ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 699/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định 706/QĐ-BXD ngày 30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đợt 1 dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Văn phòng thường trực Ban chỉ huy phòng cháy chữa cháy từng tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự toán các hạng mục mua sắm đợt 1 thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách năm 2016 (bổ sung); Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Trạm và Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga ra cho các Hạt Kiểm lâm các huyện: Ba Tơ, Minh Long, Đức Phổ, Sơn Hà và Tây Trà;
Căn cứ Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự toán các hạng mục mua sắm đợt 2 thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 3, dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1050/TTr-SNNPTNT ngày 11/4/2018 về việc xin phê duyệt Tổng dự toán dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015- 2020 và Báo cáo thẩm định số 1049/BCTĐ-SNNPTNT ngày 11/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Tổng dự toán Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020, với các nội dung chính như sau:
1. Tên Tổng dự toán: Tổng dự toán Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020.
2. Phạm vi thực hiện dự án: Dự án được thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
3. Đơn vị tư vấn lập dự án: Công ty TNHH tư vấn và sản xuất Nông lâm nghiệp Hạnh Nhân tỉnh Quảng Ngãi.
4. Chủ đầu tư, hình thức quản lý
a) Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi.
b) Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
5. Cơ quan chủ quản đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
6. Cấp quyết định đầu tư: UBND tỉnh Quảng Ngãi.
7. Đơn vị thẩm định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
8. Đơn vị tư vấn lập tổng dự toán: Công ty Cổ phần khảo sát thiết kế, kiểm định công trình SC.
9. Đơn vị tư vấn thẩm tra tổng dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Ấn Trà
10. Thời gian thực hiện dự án: 6 năm (2015-2020).
11. Quy mô đầu tư dự án:
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
I |
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền |
|
|
1 |
Đào tạo, tập huấn |
Lớp |
45 |
2 |
Ấn phẩm tuyên truyền |
Tờ |
100.000 |
II |
Xây dựng công trình PCCCR |
|
|
1 |
Bảng tuyên truyền trực quan |
Bảng |
30 |
2 |
Bảng dự báo cấp cháy rừng |
Bảng |
30 |
3 |
Trạm + Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga ra cho các Hạt Kiểm lâm |
m2 |
3.000 |
4 |
Văn phòng thường trực Ban chỉ huy PCCCR tỉnh |
m2 |
150 |
II |
Mua sắm phương tiện, thiết bị, dụng cụ |
|
|
1 |
Phương tiện |
|
|
|
Ôtô 7 chỗ tuần tra, chỉ huy chữa cháy rừng |
Chiếc |
1 |
|
Ôtô bán tải chở người và thiết bị chữa cháy |
Chiếc |
12 |
|
Mô tô tuần tra, kiểm tra rừng |
Chiếc |
25 |
|
Xuồng máy (cano) |
Chiếc |
5 |
2 |
Thiết bị, dụng cụ chữa cháy rừng |
|
|
2.1 |
Thiết bị chữ cháy |
|
|
|
Máy bơm khiêng tay và phụ kiện |
Bộ |
10 |
|
Máy bơm nổi và phụ kiện |
Bộ |
1 |
|
Máy thổi gió |
Chiếc |
200 |
|
Máy cắt thực bì |
Chiếc |
100 |
|
Máy cưa xăng |
Chiếc |
100 |
|
Máy phát điện 5KVA |
Chiếc |
5 |
|
Lều bạt di động |
Bộ |
15 |
|
Quần áo chữa cháy |
Bộ |
300 |
|
Loa Pin cầm tay chỉ huy chữa cháy |
Chiếc |
44 |
2.2 |
Dụng cụ chữa cháy |
|
|
|
Câu lim |
Cái |
500 |
|
Bàn dập lửa |
Cái |
3.000 |
|
Rựa cán dài |
Cái |
3.000 |
3 |
Thiết bị thông tin, tuyên truyền và làm việc |
|
|
3.1 |
Thiết bị thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
Máy định vị GPS |
Chiếc |
66 |
|
Máy tính xách tay |
Bộ |
25 |
|
Máy ảnh KTS |
Chiếc |
22 |
|
Ống nhòm nhìn ban đêm có quay camera |
Chiếc |
22 |
|
Máy chiếu |
Bộ |
22 |
|
Màn chiếu |
Bộ |
22 |
|
Camera |
Cái |
22 |
|
Máy tuyên truyền cơ động |
Bộ |
44 |
3.2 |
Thiết bị làm việc |
|
|
|
Máy tính để bàn + Máy in A4 |
Bộ |
25 |
|
Máy photocopy |
Cái |
22 |
|
Máy in Ao |
Cái |
1 |
|
Máy in A3 |
Cái |
1 |
|
Tủ gỗ đựng tài liệu |
Cái |
22 |
|
Bản đồ chỉ đạo công tác PCCCR |
Tấm |
22 |
IV |
Ứng dụng khoa học công nghệ |
|
|
1 |
Phần mềm GIS về quản trị cơ sở dữ liệu quản lý bảo vệ rừng, phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng |
Bộ |
1 |
2 |
Phần mềm quản trị và điều hành công việc |
Bộ |
1 |
V |
Diễn tập chữa cháy rừng |
|
|
1 |
Cấp tỉnh |
Đợt |
1 |
2 |
Cấp huyện |
Đợt |
3 |
12. Tổng dự toán: 60.928.000.000 đồng
a) Chi phí trực tiếp: 52.430.797.000 đồng
+ Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền: 1.094.690.000 đồng
+ Xây dựng công trình PCCCR: 19.162.158.000 đồng
+ Mua sắm phương tiện, thiết bị, dụng cụ: 29.558.637.000 đồng
+ Ứng dụng khoa học: 1.730.000.000 đồng
+ Diễn tập chữa cháy rừng: 885.312.000 đồng
b) Các khoản gián tiếp: 5.740.088.000 đồng
+ Chi phí quản lý dự án: 1.051.966.000 đồng
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 1.930.330.000 đồng
+ Chi phí khác: 2.757.792.000 đồng:
c) Dự phòng chi (DPC): 2.757.115.000 đồng
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
d) Nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách Trung ương cấp qua Chương trình mục tiêu “Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020” đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định tại Công văn số 8092/BKHĐT-KTNN ngày 23/10/2015: 45.000.000.000 đồng.
- Ngân sách tỉnh: 15.928.000.000 đồng
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi thực hiện các bước tiếp theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý dự án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC PCCCR TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
TỔNG DỰ TOÁN |
Chênh lệch |
||||
Số lượng |
Đơn giá/cách tính |
Thành tiền |
Số lượng |
Đơn giá/cách tính |
Thành tiền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=12+ |
(10)=(9)-(6) |
|
|
|
54.152.115 |
|
|
52.430.797 |
-1.721.318 |
||
I |
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền (TT1) |
|
|
|
1.650.000 |
|
|
1.094.690 |
-555.310 |
1 |
Đào tạo, tập huấn |
Lớp |
45,00 |
30.000 |
1.350.000 |
45,00 |
|
794.690 |
-555.310 |
1.1 |
- Cấp tỉnh |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
8.850 |
8.850 |
- |
1.2 |
- Cấp huyện |
|
44,00 |
|
|
44,00 |
17.860 |
785.840 |
- |
2 |
Ấn phẩm tuyên truyền |
Tờ |
100.000 |
3 |
300.000 |
100.000 |
3 |
300.000 |
- |
II |
Xây dựng công trình PCCCR (TT2) |
|
|
|
18.105.000 |
|
|
19.162.158 |
1.057.158 |
1 |
Bảng tuyên truyền trực quan |
Bảng |
30,00 |
66.000 |
1.980.000 |
30,00 |
|
1.650.000 |
-330.000 |
2 |
Bảng dự báo cấp cháy rừng |
Bảng |
30,00 |
44.000 |
1.320.000 |
30,00 |
|
1.080.000 |
-240.000 |
3 |
Trạm+Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga ra cho LL Kiểm lâm |
m2 |
3.000,00 |
4.700 |
14.100.000 |
3.000,00 |
|
15.706.153 |
1.606.153 |
4 |
Văn phòng thường trực Ban chỉ huy PCCCR tỉnh |
m2 |
150,00 |
4.273 |
705.000 |
115,00 |
|
726.005 |
21.005 |
III |
Mua sắm phương tiện, thiết bị, dụng cụ (TT3) |
|
|
|
27.945.115 |
|
|
29.558.637 |
1.613.522 |
1 |
Phương tiện |
|
|
|
12.967.625 |
|
|
10.687.250 |
-2.280.375 |
1.1 |
Ôtô 7 chỗ tuần tra, chỉ huy chữa cháy rừng |
Chiếc |
1,00 |
1.134.000 |
1.247.400 |
1,00 |
|
1.040.000 |
-207.400 |
1.2 |
Ôtô bán tải chở người và thiết bị chữa cháy |
Chiếc |
11,00 |
790.000 |
9.559.000 |
11,00 |
|
7.840.000 |
-1.719.000 |
1.3 |
Mô tô tuần tra, kiểm tra rừng |
Chiếc |
25,00 |
44.990 |
1.237.225 |
25,00 |
|
707.250 |
-529.975 |
1.4 |
Xuồng máy (cano) |
Chiếc |
4,00 |
210.000 |
924.000 |
4,00 |
|
1.100.000 |
176.000 |
2 |
Thiết bị, dụng cụ chữa cháy rừng |
|
|
|
9.087.192 |
|
|
15.185.000 |
6.097.808 |
2.1 |
Thiết bị chữa cháy |
|
|
|
7.085.192 |
|
|
10.831.000 |
3.745.808 |
2.1.1 |
Máy bơm khiêng tay và phụ kiện |
Bộ |
9,00 |
108.350 |
975.150 |
9,00 |
|
663.300 |
-311.850 |
2.1.2 |
Máy bơm nổi và phụ kiện |
Bộ |
1,00 |
69.997 |
69.997 |
1,00 |
|
68.970 |
-1.027 |
2.1.3 |
Máy thổi gió |
Chiếc |
200,00 |
11.550 |
2.310.000 |
200,00 |
|
5.178.660 |
2.868.660 |
2.1.4 |
Máy cắt thực bì |
Chiếc |
100,00 |
10.450 |
1.045.000 |
100,00 |
|
1.782.000 |
737.000 |
2.1.5 |
Máy cưa xăng |
Chiếc |
100,00 |
10.560 |
1.056.000 |
100,00 |
|
1.806.750 |
750.750 |
2.1.6 |
Máy phát điện 5KVA |
Chiếc |
5,00 |
38.665 |
193.325 |
5,00 |
|
192.500 |
-825 |
2.1.7 |
Lều bạt di động |
Bộ |
5,00 |
3.740 |
18.700 |
5,00 |
|
66.000 |
47.300 |
2.1.8 |
Quần áo chữa cháy |
Bộ |
300,00 |
4.070 |
1.221.000 |
300,00 |
|
961.500 |
-259.500 |
2.1.9 |
Loa Pin cầm tay chỉ huy chữa cháy |
Chiếc |
44,00 |
4.455 |
196.020 |
44,00 |
|
111.320 |
-84.700 |
2.2 |
Dụng cụ chữa cháy thủ công |
|
|
|
2.002.000 |
|
|
4.354.000 |
2.352.000 |
2.2.1 |
Câu lim |
Cái |
500,00 |
640 |
352.000 |
500,00 |
|
511.000 |
159.000 |
2.2.2 |
Bàn dập lửa |
Cái |
3.000,00 |
350 |
1.155.000 |
3.000,00 |
|
3.195.000 |
2.040.000 |
2.2.3 |
Rựa cán dài |
Cái |
3.000,00 |
150 |
495.000 |
3.000,00 |
|
648.000 |
153.000 |
3 |
Thiết bị thông tin, tuyên truyền và làm việc |
|
|
|
5.890.298 |
|
|
3.686.387 |
-2.203.911 |
3.1 |
Thiết bị thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
3.514.676 |
|
|
2.299.182 |
-1.215.494 |
3.1.1 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
64,00 |
13.500 |
950.400 |
64,00 |
|
651.200 |
-299.200 |
3.1.2 |
Máy tính xách tay |
Bộ |
25,00 |
13.800 |
379.500 |
25,00 |
|
226.232 |
-153.268 |
3.1.3 |
Máy ảnh KTS |
Chiếc |
22,00 |
12.000 |
290.400 |
22,00 |
|
295.240 |
4.840 |
3.1.4 |
Ống nhòm nhìn ban đêm có quay camera |
Chiếc |
22,00 |
17.500 |
423.500 |
22,00 |
|
314.600 |
-108.900 |
3.1.5 |
Máy chiếu |
Bộ |
22,00 |
24.300 |
588.060 |
22,00 |
|
390.830 |
-197.230 |
3.1.6 |
Màn chiếu |
Bộ |
22,00 |
1.480 |
35.816 |
22,00 |
|
18.150 |
-17.666 |
3.1.7 |
Camera |
Cái |
22,00 |
25.000 |
605.000 |
22,00 |
|
269.830 |
-335.170 |
3.1.8 |
Máy tuyên truyền cơ động |
Bộ |
44,00 |
5.000 |
242.000 |
44,00 |
|
133.100 |
-108.900 |
3.2 |
Thiết bị làm việc |
|
|
|
2.375.622 |
|
|
1.387.205 |
-988.417 |
3.2.1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
25,00 |
20.300 |
558.250 |
25,00 |
|
404.250 |
-154.000 |
3.2.2 |
Máy photocopy |
Cái |
22,00 |
41.500 |
1.004.300 |
22,00 |
|
544.500 |
-459.800 |
3.2.3 |
Máy in Ao |
Cái |
1,00 |
98.175 |
107.992 |
1,00 |
|
89.898 |
-18.094 |
3.2.4 |
Máy in A3 |
Cái |
1,00 |
24.982 |
27.480 |
1,00 |
|
28.270 |
790 |
3.2.5 |
Tủ gỗ đựng tài liệu |
Cái |
22,00 |
20,000 |
484.000 |
22,00 |
|
145.200 |
-338.800 |
3.2.6 |
Bản đồ chỉ đạo công tác PCCCR |
Tấm |
22,00 |
8.000 |
193.600 |
22,00 |
|
175.087 |
-18.513 |
IV |
Ứng dụng khoa học (TT4) |
|
|
|
5.552.000 |
|
|
1.730.000 |
-3.822.000 |
1 |
Phần mềm GIS về quản trị cơ sở dữ liệu quản lý bảo vệ rừng, phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng |
Bộ |
1,00 |
3.700.000 |
3.700.000 |
1,00 |
|
1.050.000 |
-2.650.000 |
2 |
Phần mềm quản trị và điều hành công việc |
Bộ |
1,00 |
1.852.000 |
1.852.000 |
1,00 |
|
680.000 |
-1.172.000 |
V |
Diễn tập chữa cháy rừng (TT5) |
|
|
|
900.000 |
|
|
885.312 |
-14.688 |
1 |
Cấp tỉnh |
Đợt |
1,00 |
300.000 |
300.000 |
1,00 |
|
287.052 |
-12.948 |
2 |
Cấp huyện |
Đợt |
3,00 |
200.000 |
600.000 |
3,00 |
|
598.260 |
-1.740 |
|
|
|
4.189.024 |
|
|
5.740.088 |
1.551.064 |
||
I |
Chi phí quản lý dự án (GT1) |
% |
1,73 |
|
936.832 |
|
|
1.051.966 |
115.134 |
II |
Chi phí tư vấn (GT2) |
|
|
|
1.538.025 |
|
|
1.930.330 |
392.305 |
1 |
Chi phí khảo sát 13 huyện, thành phố (7 dễ, 6 khó) |
|
|
|
276.653 |
|
|
74.998 |
-201.655 |
1.1 |
Chi phí khảo sát địa hình, địa chất |
Vị trí |
|
|
|
|
|
74.998 |
|
2 |
Chi phí lập dự án |
% |
0,380 |
0,38*TT |
208.743 |
|
|
207.000 |
-1.743 |
3 |
Chi phí lập dự toán |
% |
|
|
|
|
|
112.692 |
|
4 |
Chi phí lập thiết kế BVTC và dự toán |
% |
2,299 |
2,299*TT2 |
416.234 |
|
|
534.355 |
118.121 |
5 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả, tính khả thi của dự án đầu tư |
% |
0,057 |
0,057*TT |
31.311 |
|
|
0 |
-31.311 |
6 |
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công |
% |
0,139 |
0,139*TT2 |
25.166 |
|
|
39.096 |
13.930 |
7 |
Chi phí thẩm tra dự toán, tổng dự toán công trình |
% |
0,134 |
0,134*TT2 |
24.261 |
|
|
40.913 |
16.652 |
8 |
Chi phí lập HS mời thầu, đánh giá HS dự thầu gói thầu xây lắp |
% |
0,100 |
0,100*TT2 |
18.105 |
|
|
73.184 |
55.079 |
9 |
Chi phí lập HS mời thầu, đánh giá HS dự thầu gói thầu thiết bị |
% |
0,100 |
0,100*TT3 |
27.945 |
|
|
92.044 |
64.099 |
10 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình |
% |
1,955 |
1,955*TT2 |
353.953 |
|
|
584.827 |
230.874 |
11 |
Chi phí giám sát thiết bị |
% |
0,557 |
0,557*TT3 |
155.654 |
|
|
171.222 |
15.568 |
III |
Chi phí khác (GT3) |
|
|
|
1.714.167 |
|
|
2.757.792 |
1.043.625 |
1 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
% |
0,30 |
0,300*TT2 |
54.315 |
|
|
18.057 |
-36.258 |
2 |
Chi phí bảo hiểm phương tiện (ô tô, Mô tô, Ca nô) |
% |
|
|
32.600 |
|
|
248.461 |
215.861 |
2.1 |
Phương tiện: Ô tô 7 chỗ |
% |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.2 |
Phương tiện: Ô tô bán tải |
% |
|
|
|
11,00 |
|
|
|
2.3 |
Phương tiện: Ca nô |
% |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
2.4 |
Phương tiện: Mô tô |
% |
|
|
|
25,00 |
|
|
|
3 |
Thuế trước bạ+lệ phí đăng ký phương tiện (ô tô, Ca nô, Mô tô) |
% |
|
|
1.335.918 |
|
|
985.674 |
-350.244 |
3.1 |
Phương tiện: Ô tô 7 chỗ |
% |
|
|
|
1,00 |
|
56.985 |
|
3.2 |
Phương tiện: Ô tô bán tải |
% |
|
|
|
11,00 |
|
776.541 |
|
3.3 |
Phương tiện: Ca nô |
% |
|
|
|
8,00 |
|
120.000 |
|
3.4 |
Phương tiện: Mô tô |
% |
|
|
|
50,00 |
|
32.148 |
|
4 |
Chi phí kiểm toán dự án |
% |
0,266 |
0,712*(A+B+C) |
152.952 |
0,712 |
|
477.188 |
324.236 |
5 |
Chi phí thẩm tra quyết toán |
% |
0,138 |
0,139* (TT+TT1+GT2) |
72.137 |
0,453 |
|
138.002 |
65.865 |
6 |
Chi phí thẩm định dự án |
% |
0,014 |
0,014*TT |
6.991 |
0,014 |
|
7.340 |
349 |
7 |
Chi phí thẩm định thiết kế, dự toán |
% |
0,031 |
0,031*TT2 |
5.102 |
|
|
99.471 |
94.369 |
7.1 |
Chi phí thẩm định thiết kế thi công |
% |
|
|
|
0,293 |
|
|
|
7.2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
% |
|
|
|
0,281 |
|
|
|
8 |
Chi phí thẩm định HS mời thầu, kết quả đấu thầu và tư vấn lựa chọn nhà thầu |
% |
0,1 |
0,10*TT |
54.152 |
0,100 |
|
49.297 |
-4.855 |
9 |
Chi phí hạng mục chung |
% |
|
|
|
|
|
670.682 |
670.682 |
9.1 |
Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công |
% |
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Chi phí một số công tác không xác định được từ thiết kế |
% |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi phí thẩm định giá thiết bị |
|
|
|
- |
1,000 |
|
63.620 |
63.620 |
% |
4,44 |
|
2.586.860 |
|
|
2.757.115 |
170.255 |
||
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
|
|
|
60.928.000 |
|
|
60.928.000 |
- |
Bằng chữ: Sáu mươi tỷ chín trăm hai mươi tám triệu đồng
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.