ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 26/STC-QLNS ngày 06/01/2020 về việc công khai số liệu quyết toán NSĐP năm 2018 và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Hà Giang (theo các biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
B |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.184.307 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.010.481 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.124.381 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
868.100 |
3 |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
18.000 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
12.112.026 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
8.124.951 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.987.075 |
III |
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) |
61.800 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.124.307 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách |
10.119.232 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.310.384 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.551.117 |
3 |
Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay |
1.200 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
192.764 |
6 |
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
62.567 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.987.075 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
1.572.784 |
2 |
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.414.291 |
III |
Chi viện trợ, huy động, đóng góp |
18.000 |
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
60.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
60.000 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
60.000 |
|
- Từ nguồn chi ĐT XDCB |
60.000 |
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên |
|
|
- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
61.800 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) |
61.800 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.905.995 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
725.169 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
12.112.026 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
8.124.951 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.987.075 |
3 |
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) |
61.800 |
4 |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
7.000 |
II |
Chi ngân sách |
12.845.995 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.237.255 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.601.740 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
5.168.863 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
432.877 |
3 |
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp |
7.000 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
60.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.880.052 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.267.312 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.601.740 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.168.863 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
432.877 |
3 |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
11.000 |
II |
Chi ngân sách |
6.880.052 |
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
2.500.000 |
2.010.481 |
I |
Thu nội địa |
2.212.000 |
1.992.481 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
144.285 |
144.285 |
|
- Thuế TNDN |
3.390 |
3.390 |
|
- Thuế Tài nguyên |
34.050 |
34.050 |
|
- Thuế GTGT |
106.845 |
106.845 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
12.050 |
12.050 |
|
- Thuế TNDN |
3.058 |
3.058 |
|
- Thuế Tài nguyên |
221 |
221 |
|
- Thuế GTGT |
8.760 |
8.760 |
|
- Thu khác |
11 |
11 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000 |
1.000 |
|
- Thuế GTGT |
500 |
500 |
|
- Thuế TNDN |
500 |
500 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
971.147 |
971.147 |
|
- Thuế TNDN |
162.603 |
162.603 |
|
- Thuế Tài nguyên |
309.597 |
309.597 |
|
- Thuế GTGT |
484.765 |
484.765 |
|
- Thuế TTĐB |
2.389 |
2.389 |
|
- Thu khác |
11.793 |
11.793 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
80.000 |
80.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
245.000 |
91.140 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
153.860 |
|
|
- Thu từ hàng sản xuất trong nước |
91.140 |
91.140 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
84.050 |
84.050 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
79.000 |
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
40.861 |
40.861 |
|
- Lệ phí môn bài |
6.004 |
6.004 |
|
- Phí, lệ phí khác |
38.135 |
32.135 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
376 |
376 |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
8.461 |
8.461 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
450.000 |
12 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập |
800 |
800 |
13 |
Thu từ hoạt động XSKT |
22.000 |
22.000 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
56.331 |
23.172 |
|
- TW cấp phép |
47.370 |
14.211 |
|
- Tỉnh cấp phép |
8.961 |
8.961 |
15 |
Thu khác ngân sách |
51.500 |
25.000 |
|
- Thu phạt vi phạm ATGT |
10.000 |
|
|
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan Thuế thực hiện |
4.500 |
|
|
- Thu biện pháp tài chính |
37.000 |
25.000 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
270.000 |
0 |
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK |
242.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
20.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
8.000 |
|
III |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
18.000 |
18.000 |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.124.307 |
7.244.255 |
6.880.052 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.119.232 |
3.683.057 |
6.436.175 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.310.384 |
1.011.828 |
298.556 |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
749.770 |
689.770 |
60.000 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
230.850 |
219.150 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
2.594 |
19.406 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu |
26.814 |
26.814 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) |
61.800 |
61.800 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.551.117 |
2.539.673 |
6.011.444 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.035.738 |
422.106 |
3.613.632 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
29.961 |
29.191 |
770 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.200 |
1.200 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
192.764 |
66.589 |
126.175 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
62.567 |
62.567 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.987.075 |
3.554.198 |
432.877 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.572.784 |
1.572.784 |
0 |
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
723.284 |
723.284 |
0 |
a |
Vốn đầu tư |
557.717 |
557.717 |
|
|
- Chương trình 30a |
393.863 |
393.863 |
|
|
- Chương trình 135 |
163.854 |
163.854 |
|
b |
Kinh phí sự nghiệp |
165.567 |
165.567 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chương trình 30a |
85.853 |
85.853 |
|
|
- Chương trình 135 |
66.690 |
66.690 |
|
2 |
CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
849.500 |
849.500 |
0 |
|
Vốn đầu tư |
657.000 |
657.000 |
|
|
Kinh phí sự nghiệp |
192.500 |
192.500 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.414.291 |
1.981.414 |
432.877 |
1 |
Vốn đầu tư |
1.416.042 |
1.416.042 |
0 |
a |
Vốn nước ngoài |
754.246 |
754.246 |
|
b |
Vốn đầu tư theo các CTMT |
661.796 |
661.796 |
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp |
998.249 |
565.372 |
432.877 |
a |
Vốn nước ngoài |
60.990 |
60.990 |
|
a1 |
Vốn vay |
47.680 |
47.680 |
|
|
- Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế |
12.000 |
12.000 |
|
|
- Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng |
4.900 |
4.900 |
|
|
- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả |
3.800 |
3.800 |
|
|
- Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang |
26.980 |
26.980 |
|
a2 |
Vốn viện trợ: Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) |
13.310 |
13.310 |
|
b |
Vốn trong nước |
937.259 |
504.382 |
432.877 |
b1 |
Các chương trình mục tiêu |
161.804 |
161.804 |
|
|
- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ |
8.270 |
8.270 |
|
|
- CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn |
75.000 |
75.000 |
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
4.011 |
4.011 |
|
|
- CTMT Y tế - dân số |
8.275 |
8.275 |
|
|
- CTMT phát triển văn hóa |
1.308 |
1.308 |
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.640 |
2.640 |
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
58.500 |
58.500 |
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000 |
2.000 |
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
|
|
CTMT công nghệ thông tin |
1.500 |
1.500 |
|
b |
Thực hiện các chế độ, chính sách |
775.455 |
342.578 |
432.877 |
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
2.640 |
2.640 |
|
|
- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ |
219 |
219 |
|
|
- Hỗ trợ Hội VHNT |
485 |
485 |
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo |
95 |
95 |
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg |
315 |
315 |
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
6.766 |
4.060 |
2.706 |
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý |
994 |
994 |
|
|
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
600 |
600 |
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên |
20.000 |
20.000 |
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
48.296 |
48.296 |
|
|
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người |
2.500 |
2.500 |
|
|
- Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 |
2.023 |
2.023 |
|
|
- Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025 |
28.021 |
28.021 |
|
|
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP |
99.112 |
14.483 |
84.629 |
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
100.501 |
|
100.501 |
|
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
33.094 |
|
33.094 |
|
- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
31.599 |
2.164 |
29.435 |
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
6.263 |
|
6.263 |
|
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC |
6.700 |
|
6.700 |
|
- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg |
16.250 |
16.250 |
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg |
1.892 |
1.892 |
|
|
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng |
188.468 |
188.468 |
|
|
- Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết |
178 |
178 |
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP |
45.447 |
|
45.447 |
|
- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
3.859 |
2.104 |
1.755 |
|
- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
701 |
701 |
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH |
28.327 |
|
28.327 |
|
- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng |
14.840 |
6.090 |
8.750 |
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH) |
85.270 |
|
85.270 |
C |
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
18.000 |
7.000 |
11.000 |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH |
3.683.057 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.683.057 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.011.828 |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
689.770 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
230.850 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.594 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu |
26.814 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) |
61.800 |
II |
Chi thường xuyên |
2.539.673 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
422.106 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
29.191 |
3 |
Chi quốc phòng |
61.118 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
25.805 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
551.797 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
106.410 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
62.035 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
13.710 |
9 |
Chi sự nghiệp môi trường |
63.245 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
582.800 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
563.947 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
33.174 |
13 |
Chi thường xuyên khác (trợ giá xuất bản phẩm + chi khác) |
24.336 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.200 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Dự phòng ngân sách |
66.589 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
62.567 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.