ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 689/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 03 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Buôn Đôn; Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 18 tháng 03 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 141.014,06 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 133.819,65 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.510,82 ha;
- Đất chưa sử dụng: 683,59 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Tổng diện tích thu hồi đất: 106,83 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 103,73 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 3,10 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 136,45 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,11 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 12,80 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục dự án, công trình thực hiện trong năm 2021:
a) Phê duyệt 21 danh mục dự án có vị trí, diện tích đất nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất còn lại và phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để làm căn cứ thực hiện các thủ tục về đất đai theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
b) Đối với 05 danh mục dự án phù hợp với chỉ tiêu (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
Giao UBND huyện Buôn Đôn lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ, đồng thời bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
c) Đối với 20 danh mục dự án, công trình nông nghiệp nằm trong chỉ tiêu đất nông nghiệp khác (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa xác định cụ thể trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất kỳ trước được duyệt.
+ Trường hợp tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư, giao UBND huyện Buôn Đôn chịu trách nhiệm xác định vị trí thực hiện dự án, báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định theo quy định.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất, giao UBND huyện Buôn Đôn chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật việc xác định vị trí, diện tích đảm bảo phù hợp định hướng phát triển nông nghiệp của địa phương và đảm bảo về khoảng cách, môi trường... theo quy định để làm cơ sở đăng ký biến động theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Buôn Đôn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình theo quy định tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ đối với 05 dự án phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
- UBND huyện Buôn Đôn chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Krông Na |
Xã Ea Huar |
Xã Ea Wer |
Xã Tân Hoà |
Xã Cuôr Knia |
Xã Ea Bar |
Xã Ea Nuôl |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+( |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
141.014,06 |
111.379,09 |
4.571,35 |
8.051,78 |
5.838,08 |
1.854,79 |
2.431,94 |
6.887,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
133.819,65 |
108.028,76 |
4.283,19 |
7.110,14 |
4.897,16 |
1.694,99 |
2.125,35 |
5.680,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.366,27 |
273,24 |
226,02 |
315,36 |
342,95 |
380,30 |
602,81 |
225,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.521,07 |
163,69 |
182,64 |
114,42 |
228,32 |
335,02 |
454,74 |
42,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.285,09 |
1.189,97 |
2.020,35 |
3.797,48 |
610,97 |
135,11 |
100,40 |
430,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.119,31 |
1.460,08 |
1.454,76 |
2.859,40 |
3.871,28 |
1.151,68 |
1.409,17 |
4.912,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.093,24 |
4.093,24 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
93.979,12 |
93.979,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.711,70 |
7.025,21 |
534,49 |
78,36 |
47,25 |
|
|
26,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
119,12 |
5,90 |
4,13 |
21,14 |
22,06 |
27,90 |
8,65 |
29,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
145,79 |
2,00 |
43,45 |
38,40 |
2,66 |
|
4,33 |
54,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.510,82 |
2.684,44 |
277,78 |
939,69 |
940,91 |
159,81 |
306,59 |
1.201,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
750,40 |
702,24 |
|
17,90 |
1,04 |
|
|
29,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,34 |
|
|
2,00 |
1,34 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,11 |
12,73 |
0,05 |
7,70 |
4,63 |
0,17 |
0,23 |
3,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
52,74 |
0,21 |
12,21 |
39,00 |
0,24 |
|
0,08 |
1,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.353,27 |
782,61 |
150,37 |
578,51 |
763,74 |
62,11 |
133,57 |
882,35 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.079,97 |
487,68 |
62,06 |
129,66 |
106,73 |
47,01 |
111,22 |
135,61 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
241,44 |
202,42 |
9,51 |
3,95 |
6,25 |
2,64 |
13,05 |
3,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,38 |
0,16 |
|
2,67 |
|
|
0,55 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,36 |
0,31 |
0,16 |
5,27 |
|
0,34 |
0,14 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,40 |
3,17 |
4,62 |
14,49 |
3,86 |
6,07 |
6,57 |
5,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,62 |
0,92 |
0,80 |
4,02 |
1,01 |
0,18 |
1,10 |
2,59 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.961,76 |
86,74 |
73,17 |
418,08 |
644,01 |
5,27 |
0,05 |
734,44 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,17 |
0,03 |
0,39 |
0,21 |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
4,40 |
1,06 |
|
|
1,67 |
0,53 |
0,85 |
0,29 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,68 |
|
|
1,90 |
|
|
|
3,77 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
634,05 |
55,51 |
43,04 |
80,66 |
116,70 |
70,78 |
145,24 |
122,13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,03 |
1,97 |
2,93 |
7,68 |
1,66 |
0,61 |
0,62 |
0,56 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,29 |
5,29 |
|
0,99 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,13 |
|
|
|
0,35 |
0,16 |
0,79 |
0,82 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
173,33 |
16,01 |
3,26 |
22,70 |
10,78 |
3,77 |
7,36 |
109,45 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
17,94 |
|
|
|
8,26 |
|
3,97 |
5,71 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,02 |
4,22 |
1,30 |
1,08 |
1,67 |
0,68 |
1,61 |
1,46 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.301,00 |
965,89 |
64,63 |
179,57 |
25,41 |
21,52 |
13,12 |
30,87 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
150,49 |
137,75 |
|
|
2,09 |
|
|
10,64 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
683,59 |
665,89 |
10,38 |
1,94 |
|
|
|
5,38 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Krông |
Xã Ea |
Xã Ea |
Xã Tân |
Xã Cuôr |
Xã Ea |
Xã Ea |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
106,83 |
0,05 |
0,05 |
4,92 |
5,95 |
|
0,22 |
90,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103,73 |
0,05 |
0,05 |
4,92 |
5,95 |
|
0,02 |
87,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,20 |
|
|
0,18 |
0,02 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,15 |
|
|
0,22 |
0,89 |
|
|
3,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
94,16 |
0,05 |
0,05 |
4,52 |
5,04 |
|
0,02 |
84,48 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,10 |
|
|
0,001 |
0,004 |
|
0,20 |
2,89 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,71 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,71 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
|
|
0,001 |
0,004 |
|
0,20 |
|
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,18 |
|
|
|
|
|
|
2,18 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Krông |
Xã Ea |
Xã Ea |
Xã Tân |
Xã Cuôr |
Xã Ea |
Xã Ea |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
136,45 |
14,31 |
1,11 |
10,71 |
9,06 |
1,25 |
2,68 |
97,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,16 |
|
0,25 |
0,46 |
0,24 |
0,21 |
0,005 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,13 |
|
|
0,08 |
0,04 |
0,01 |
0,005 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,31 |
0,10 |
0,54 |
4,33 |
1,42 |
0,40 |
1,38 |
5,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
103,17 |
0,61 |
0,32 |
5,92 |
7,40 |
0,65 |
1,29 |
86,97 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
13,60 |
13,60 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,22 |
|
|
|
|
|
|
5,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,11 |
|
|
|
0,08 |
|
0,03 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Krông |
Xã Ea |
Xã Ea |
Xã Tân |
Xã Cuôr |
Xã Ea |
Xã Ea |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,80 |
12,80 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,80 |
12,80 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,80 |
12,80 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU (CÒN LẠI CHƯA PHÂN
BỔ) VÀ VỊ TRÍ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 ĐƯỢC DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mã |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích |
I |
Đất quốc phòng |
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở Đại đội bộ binh 5 (đã thực hiện thu hồi, thực hiện giao đất) |
CQP |
Ea Wer |
1,94 |
II |
Đất giao thông |
|
|
|
2 |
Đường tuần tra biên giới tỉnh Đắk Lắk (tổng diện tích 44,7 ha, trong đó đã có 17,99 ha là đất giao thông hiện trạng) |
DGT |
Krông Na |
26,40 |
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông Lô A14, A18 (trung tâm huyện) |
DGT |
Tân Hòa |
1,58 |
4 |
Đường bên khu vực quy hoạch khu dân cư gần tiệm vàng Kim Hải |
DGT |
Ea Bar |
0,13 |
5 |
Đường giao thông xã Ea Wer - xã Quảng Hiệp, huyện Cư M'gar |
DGT |
Ea Wer |
2,60 |
6 |
Đường giao thông trục số 39 |
DGT |
Ea Wer |
0,40 |
III |
Đất năng lượng |
DNL |
|
|
7 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk (JICA) - Đất móng cột điện, móng néo cột điện |
DNL |
Ea Wer, Tân Hòa, Ea Bar |
0,04 |
8 |
Trạm biến áp 110 kV Ea Sup và đấu nối (Xin thuê đất) |
DNL |
Các xã |
1,34 |
9 |
Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và đấu nối |
DNL |
Ea Wer, Tân Hòa |
0,61 |
10 |
Đường dây 110 kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Jang Pông |
DNL |
Krông Na, Ea Huar |
0,10 |
11 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ (Đã thực hiện thu hồi - xin giao đất) |
DNL |
Cuôr Knia |
0,02 |
12 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 (Đã thực hiện thu hồi - xin giao đất) |
DNL |
Ea Nuôl |
0,03 |
IV |
Đất y tế |
|
|
|
13 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện (Xin giao đất) |
DYT |
Ea Wer |
2,78 |
V |
Đất giáo dục |
|
|
|
14 |
Xin giao đất Mở rộng mầm non Sơn Ca (Điểm chính) |
DGD |
Ea Nuôl |
0,46 |
15 |
Xin giao đất Mở rộng mầm non Hoa Mai - Cuôr Knia |
DGD |
Cuôr Knia |
0,06 |
VI |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
16 |
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội (Xin giao đất) |
TSC |
Ea Wer |
0,23 |
VII |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
17 |
Chuyển mục đích và bán đấu giá |
|
|
|
- |
Chuyển mục đích và bán đấu giá đất của Hội chữ thập đỏ huyện |
ONT |
Tân Hòa |
0,08 |
- |
Đấu giá quyền sử dụng đất Lô A18 (K2-9) |
ONT |
Tân Hòa |
1,70 |
- |
Đấu giá quyền sử dụng đất các Lô A13, A14 (K1-5 và K1-9), A15 (K1-7) trung tâm huyện |
ONT |
Tân Hòa |
5,490 |
- |
Bán đấu giá khu vực Lô F (chợ cũ xã Ea Bar) |
ONT |
Ea Bar |
0,50 |
18 |
Chuyển mục đích đất ở từ đất trồng lúa |
ONT |
|
0,65 |
- |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Ea Huar |
0,25 |
- |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Ea Wer |
0,20 |
- |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Tân Hòa |
0,20 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất (7 xã) |
ONT |
|
9,50 |
- |
Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Krông Na |
0,20 |
- |
Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Ea Huar |
0,30 |
- |
Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Ea Wer |
0,80 |
- |
Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Tân Hòa |
1,00 |
- |
Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Ea Nuôl |
4,00 |
- |
Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Cuôr Knia |
1,00 |
- |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Cuôr Knia |
0,20 |
- |
Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
ONT |
Ea Bar |
2,00 |
VIII |
Hạng mục Đất khu vui chơi giải trí |
|
|
|
20 |
Công viên cây xanh trung tâm huyện (Cống Lâm Phần) |
DKV |
Tân Hòa |
3,00 |
IX |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
21 |
Công viên nghĩa trang vĩnh hằng An Lạc Viên |
NTD |
Ea Nuôl |
95,63 |
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU (CÒN LẠI CHƯA PHÂN
BỔ) NHƯNG CHƯA PHÙ HỢP VỚI VỊ TRÍ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mã |
Địa điểm (đến cấp |
Diện tích |
I |
Đất quốc phòng |
|
|
|
1 |
Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện |
CQP |
Ea Wer |
0,49 |
II |
Đất giáo dục |
|
|
|
2 |
Mở rộng trường tiểu học Ama Trang Lơng |
DGD |
Ea Bar |
0,20 |
III |
Đất thủy lợi |
|
|
|
3 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung tại Buôn Niêng I, Buôn Niêng II, Buôn Niêng III, Buôn Ko Đung A, Buôn Ko Đung B, thôn Hòa An |
DTL |
Ea Nuôl |
0,10 |
VI |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
4 |
Đường dây 500 kV Krông Búk - Tây Ninh |
DNL |
Tân Hòa |
1,90 |
V |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
5 |
Chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất của Công ty Lương thực |
ONT |
Ea Bar |
0,03 |
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐƯỢC DUYỆT NHƯNG CHƯA ĐƯỢC XÁC ĐỊNH CỤ THỂ TRÊN BẢN ĐỒ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mã |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích |
|
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1 |
Trang trại chăn nuôi heo thịt Ba Zan |
NKH |
Ea Wer |
12,60 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 238, tờ bản đồ số 4, xã Ea Bar |
NKH |
Ea Bar |
0,11 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 833, tờ bản đồ số 06, xã Ea Bar |
NKH |
Ea Bar |
0,92 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 196, tờ bản đồ số 2, xã Ea Bar |
NKH |
Ea Bar |
0,54 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 1051, tờ bản đồ số 2, xã Ea Bar |
NKH |
Ea Bar |
0,80 |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 112;576, tờ bản đồ số 3, xã Ea Bar |
NKH |
Ea Bar |
1,06 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 574,575 tờ bản đồ số 3, xã Ea Bar |
NKH |
Ea Bar |
0,89 |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 733, 945 tờ bản đồ số 38, xã Ea Nuôl |
NKH |
Ea Nuôl |
1,50 |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 352, tờ bản đồ số 22, xã Ea Nuôl |
NKH |
Ea Nuôl |
2,01 |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 625, 802 tờ bản đồ số 38, xã Ea Nuôl |
NKH |
Ea Nuôl |
1,50 |
11 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp khác tại thửa 941; 878; 719; 820 (cũ 720); 938; 932 tờ bản đồ số 38, xã Ea Nuôl |
NKH |
Ea Nuôl |
4,76 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 4;5 tờ bản đồ số 58 xã Ea Nuôl |
NKH |
Ea Nuôl |
2,90 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 132 , 133 tờ bản đồ số 17 xã Ea Nuôl |
NKH |
Ea Nuôl |
2,87 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 101, 102, 103 tờ bản đồ số 87 xã Ea Wer |
NKH |
Ea Wer |
5,00 |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 01 tờ bản đồ số 06 xã Ea Wer |
NKH |
Ea Wer |
4,00 |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 18 tờ bản đồ số 49 xã Ea Wer |
NKH |
Ea Wer |
4,00 |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 12;18;19;20 tờ bản đồ số 35; 59 xã Ea Wer |
NKH |
Ea Wer |
5,00 |
18 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 34 tờ bản đồ số 09 xã Ea Nuôl |
NKH |
Ea Nuôl |
0,60 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất nông nghiệp khác tại thửa 1;2;4;5;6 tờ bản đồ số 39 xã Ea Huar |
NKH |
Ea Huar |
4,00 |
20 |
Trang trại chăn nuôi tập trung heo giống Star Farms Đắk Lắk |
NKH |
Ea Wer |
5,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.