ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thực hiện cập nhật các thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-TB&XH,
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn theo quy định |
Thời hạn sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Ghi chú |
||
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
I |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TB&XH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
MC |
05 ngày |
03 ngày |
03 ngày |
|
|
II |
BAN QUẢN LÝ CÁC KCN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
MC |
15 ngày |
12 ngày |
12 ngày |
|
Cắt giảm thời gian tại bước Trưởng phòng xem xét từ 5 ngày xuống còn 3 ngày; bước Lãnh đạo Ban phê duyệt từ 2,5 ngày xuống còn 1,5 ngày |
3 |
3 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ( đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
MC |
10 ngày |
08 ngày |
08 ngày |
|
Cắt giảm thời gian tại bước Trưởng phòng xem xét từ 3 ngày xuống còn 2 ngày; bước Lãnh đạo Ban phê duyệt từ 2,5 ngày xuống còn 1,5 ngày |
4 |
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
MC |
05 ngày |
03 ngày |
03 ngày |
|
|
5 |
5 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các dự án đầu tư vào khu công nghiệp |
MC |
15 ngày |
13 ngày |
13 ngày |
|
Cắt giảm thời gian tại bước Trưởng phòng xem xét từ 5 ngày xuống còn 3 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.