ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2013/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công”;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng công bố ngày 14/12/2004; Nghị định số 119/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ về: “Tổ chức hoạt động của Kiểm lâm”; Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng”; Thông tư liên tịch số 62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 về việc: “Hướng dẫn cụ thể lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng”;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1920/QĐ-TTg ngày 24/10/2014 về việc: “Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của kiểm lâm giai đoạn 2014 - 2020”; Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 về việc: “Phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 về: “Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020”;
Căn cứ Quyết định số 5345/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc: “Ban hành Kế hoạch và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”; Văn bản số 8264/BNN-TCLN ngày 07/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về: “Dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2014 - 2020”; Văn bản số 9538/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc: “Thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách Trung ương đối với dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4487/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 và Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc: “Phê duyệt chủ trương và phê duyệt Dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020”; Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 547/STC-QLNS.TTK ngày 19/02/2016 về việc: Giao vốn thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2016 để thực hiện Dự án: “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” để các ngành các đơn vị có liên quan và Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Khái quát dự án:
1.1. Tên dự án: Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020.
1.2. Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa.
1.3. Tổng mức đầu tư: 81.620,0 triệu đồng (Tám mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi triệu đồng).
1.3. Nguồn vốn đầu tư:
a) Nguồn ngân sách Trung ương: Từ nguồn Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 là 44.985,0 triệu đồng; để hỗ trợ mua sắm trang thiết bị và đầu tư sửa chữa các trạm nhằm phục vụ công tác PCCC rừng.
b) Nguồn ngân sách tỉnh: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế trong dự toán hàng năm của ngân sách tỉnh là 36.635,0 triệu đồng; để thực hiện các nội dung còn lại.
1.4. Thời gian thực hiện: Trong 05 năm (2016-2020).
* Phân kỳ thực hiện năm 2016 là: 18.403,0 triệu đồng (Mười tám tỷ, bốn trăm lẻ ba triệu đồng).
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương: 10.470,0 triệu đồng.
- Ngân sách địa phương: 7.933,0 triệu đồng.
* Năm 2016 Dự án chưa được bố trí vốn.
2. Vốn giao kế hoạch đợt này:
2.1. Tổng số: 6.934,0 triệu đồng (Sáu tỷ, chín trăm ba mươi tư triệu đồng).
2.2. Nguồn vốn: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế (Kinh phí đối ứng các dự án) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
3. Tổ chức thực hiện:
3.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung dự toán năm 2016 và mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể cho Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa để thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành.
3.2. Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm triển khai thực hiện dự án theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền; quản lý, sử dụng vốn được giao đúng nội dung, mục đích, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng quy định; có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan của tỉnh báo cáo, đấu nối làm việc với các Bộ, ngành Trung ương liên quan để được tiếp tục bổ sung vốn hoàn thành dự án.
3.3. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến đơn vị; phối hợp hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện của chủ dự án đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 2. Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị liên quan căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN PCCCR NĂM 2016, NGUỒN NGÂN
SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Hạng mục |
Dự toán KH năm 2016 theo Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Vốn đề nghị giao năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
7.933 |
6.934 |
|
A |
CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
4.634 |
4.074 |
|
I |
Đầu tư tuyên truyền |
666 |
666 |
|
1 |
Đầu tư tuyên truyền ở các thôn (bản) trọng điểm cháy (1.000 thôn, bản) |
99 |
99 |
Phụ biểu 01 |
2 |
Tuyên truyền theo chuyên đề (phát trên đài Phát thanh truyền hình tỉnh) |
50 |
50 |
Phụ biểu 02 |
3 |
In ấn tờ rơi, tờ bướm, pa nô, áp pic… |
50 |
50 |
|
4 |
Biên tập bản tin, bài cho trang Web Chi cục Kiểm lâm |
22 |
22 |
Phụ biểu 03 |
5 |
Phối hợp thực hiện công tác PCCCR |
445 |
445 |
|
- |
Phối hợp với Tỉnh đoàn Thanh Hóa |
100 |
100 |
Phụ biểu 04 |
- |
Phối hợp với lực lượng Dân quân tự vệ |
150 |
150 |
Phụ biểu 05 |
- |
Phối hợp với lực lượng Biên phòng |
93 |
93 |
Phụ biểu 06 |
- |
Phối hợp với Cảnh sát PCCC |
102 |
102 |
Phụ biểu 07 |
II |
Đầu tư tập huấn, huấn luyện, diễn tập chữa cháy rừng |
300 |
200 |
|
1 |
Diễn tập chữa cháy rừng |
300 |
200 |
|
- |
Cấp huyện (1 lớp) |
200 |
100 |
Phụ biểu 08 |
- |
Cấp xã (2 lớp) |
100 |
100 |
Phụ biểu 09 |
III |
Đầu tư cho các mô hình quản lý lửa |
2.628 |
2.168 |
|
1 |
Làm giảm vật liệu cháy dưới tán rừng (cân đối xây dựng khoảng 10% diện tích của 10.000 ha rừng thông) |
300 |
300 |
Phụ biểu 10 |
2 |
Xây dựng mới và tu sửa đường băng trắng cản lửa tại những khu vực trọng điểm dọc biên giới 2 tỉnh Thanh Hóa - Hủa Phăn |
100 |
100 |
Phụ biểu 11 |
3 |
Hỗ trợ kinh phí tu sửa đường băng cản lửa hàng năm khu rừng trồng có nguy cơ cháy cao (tính trung bình không quá 1 triệu/km) |
150 |
150 |
Điều 15 Thông tư 03/2012 |
4 |
Xây dựng đường ranh cản lửa được quy hoạch, gắn với đường lô khoảnh để thuận lợi cho việc vận chuyển, vận xuất, kết nối với hệ thống đường dân sinh hiện có (tính trung bình không quá 30 triệu/km x 38 km) |
1.600 |
1.140 |
Điều 15 Thông tư 3/2012 |
5 |
Điều tra, khảo sát xây dựng bộ bản đồ hiện trạng canh tác nương rẫy phục vụ công tác PCCCR trên địa bàn toàn tỉnh |
478 |
478 |
Phụ biểu 12 |
V |
Đầu tư hệ thống thông tin liên lạc |
708 |
708 |
|
1 |
Phần mềm phân vùng trọng điểm cháy |
708 |
708 |
Có dự toán kèm theo |
VI |
Đầu tư hợp tác về PCCCR giữa 2 tỉnh Thanh Hóa - Hủa Phăn (Lào) |
332 |
332 |
|
1 |
Tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ Nông - Lâm nghiệp Sở Nông lâm Hủa Phăn |
200 |
200 |
Phụ biểu 13a, b |
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết hàng năm (kinh phí tổ chức hội nghị tại Việt Nam và kinh phí đi dự hội nghị tại Lào) |
132 |
132 |
Phụ biểu 14a, b |
B |
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ CHI PHÍ KHÁC |
2.950 |
2.860 |
|
I |
Kinh phí hợp đồng lao động PCCCR và chi trả cho người tham gia chữa cháy rừng |
1.934 |
1.934 |
|
1 |
Trả lương, phụ cấp, công tác phí cho 24 lao động hợp đồng PCCCR (tính theo hệ số lương cơ bản, tạm tính lương cơ bản là 1.150.000 đồng/tháng) |
1.203 |
1.203 |
Phụ biểu 15 |
2 |
Chi hợp đồng lao động thời vụ (cấp xã) 177 người (hỗ trợ 500 nghìn/người x 6 tháng) |
531 |
531 |
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí khi huy động tham gia chữa cháy rừng (hỗ trợ cho người tham gia chữa cháy, nhiên liệu phương tiện, máy móc, thiết bị, chi trả cho người chữa cháy bị tai nạn…) |
200 |
200 |
|
II |
Kinh phí chỉ đạo, điều hành cấp tỉnh, cấp huyện |
616 |
616 |
|
1 |
Hỗ trợ thường xuyên cho BCĐ tỉnh và tổ công tác thường trực (mức trung bình 500.000 đồng/người/tháng) |
216 |
216 |
|
2 |
Xăng dầu cho BCĐ cấp tỉnh đi kiểm tra, chỉ đạo công tác PCCCR |
200 |
200 |
|
3 |
Hỗ trợ xăng dầu cho BCĐ huyện đi kiểm tra, chỉ đạo cơ sở |
200 |
200 |
|
III |
Kinh phí chi thường xuyên cho cơ quan thường trực PCCCR |
400 |
310 |
|
1 |
Kinh phí hỗ trợ điều tra, truy tìm, xử lý đối tượng gây cháy (rừng và đất LN) |
10 |
10 |
|
2 |
Kinh phí trực ngoài giờ làm nhiệm vụ PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm |
200 |
200 |
|
3 |
Thanh toán dịch vụ (tiền điện, xăng xe đi kiểm tra…) |
100 |
100 |
|
4 |
Chi hội nghị sơ, tổng kết |
30 |
|
|
5 |
Chi phí khác |
60 |
|
|
C |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
349 |
|
|
DỰ
TOÁN TUYÊN TRUYỀN PCCCR THÔN BẢN TRỌNG ĐIỂM CHÁY RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- QĐ số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.
- Số lượng người tham dự bình quân: 45 người/cuộc
- Thời gian: 1/2 ngày
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Số tiền |
Ghi chú |
1 |
Biên tập tài liệu tuyên truyền |
Trang |
10 |
20 |
200 |
|
2 |
Phô tô cấp phát tài liệu tuyên truyền |
Cuốn |
40 |
5 |
200 |
|
3 |
Nước uống |
Người |
45 |
10 |
450 |
|
4 |
Chi báo cáo viên cấp xã: 2 người (Kiểm lâm 1, cán bộ UBND xã 1) |
Buổi |
2 |
200 |
400 |
|
5 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu thôn bản dự họp |
Người |
45 |
30 |
1.350 |
|
6 |
Chi khác (Điện, loa đài, hội trường, phục vụ) |
Cuộc |
1 |
400 |
400 |
|
|
Cộng dự toán 1 cuộc |
|
|
|
3.000 |
|
|
Dự toán 1 năm 3.000 x 33 cuộc |
|
|
33 |
99.000 |
|
DỰ
TOÁN HỢP ĐỒNG TUYÊN TRUYỀN TRÊN ĐÀI TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
Tuyên truyền PCCCR và dự báo cấp cháy rừng: Thực hiện trong mùa nắng nóng, khô hanh - 9 tháng/năm; mỗi tháng 20 tin; mỗi tin 2 phút |
|
|
|
35.100 |
|
1 |
Biên tập |
Tin |
180 |
65 |
11.700 |
|
2 |
Kỹ thuật dựng |
Tin |
180 |
50 |
9.000 |
|
3 |
Đạo diễn |
Tin |
180 |
40 |
7.200 |
|
4 |
Kỹ thuật lồng tiếng |
Tin |
180 |
40 |
7.200 |
|
II |
Tuyên truyền bằng phóng sự chuyên đề: 6 chuyên đề/6 tháng nguy cơ cháy rừng cao |
|
|
|
15.000 |
|
1 |
Kiểm duyệt |
PS |
6 |
300 |
1.800 |
|
2 |
Tổ chức sản xuất |
PS |
6 |
600 |
3.600 |
|
3 |
Đạo diễn |
PS |
6 |
300 |
1.800 |
|
4 |
Phóng viên biên tập |
PS |
6 |
300 |
1.800 |
|
5 |
Phóng viên quay phim |
PS |
6 |
500 |
3.000 |
|
6 |
Kỹ thuật dựng |
PS |
6 |
300 |
1.800 |
|
7 |
Kỹ thuật phát sóng |
PS |
6 |
200 |
1.200 |
|
|
Cộng dự toán 1 năm: |
|
|
|
50.100 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
50.000 |
|
(Theo định mức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa đang áp dụng) |
DỰ
TOÁN TUYÊN TRUYỀN PCCCR TRÊN WEBSITE CHI CỤC KIỂM LÂM
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
- Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/12/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
DVT |
Số lượng |
Đơn giá khái toán |
Tiền (đ) |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng phẩm |
Tháng |
12 |
250 |
2.600 |
|
2 |
Tiền nhuận bút |
Bài |
100 |
100 |
10.000 |
|
3 |
Phụ cấp Ban biên tập: 100.000đ/người/tháng x 12 tháng |
Người |
8 |
1.200 |
9.600 |
|
|
Cộng: |
|
|
|
22.200 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
22.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.