ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015 và Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011, Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011, Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách địa phương năm 2013 và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2013 cho các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương năm 2013 theo quy định tại Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010, Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011, Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 và Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2013 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 theo quy định, cụ thể như sau:
- 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
- Tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
- 40% số thu được để lại theo chế độ đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu, riêng ngành y tế 35% (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).
2. Ngoài kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu tại khoản 1 Điều này, còn phải thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và được giữ lại ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan Bình Định, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2013 |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
1 |
2 |
3 |
4.437.000 |
3.318.320 |
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.097.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
691.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
406.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA |
3.120.000 |
3.098.320 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
410.000 |
409.820 |
- Thuế giá trị gia tăng |
321.200 |
321.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
80.000 |
80.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
80 |
80 |
- Thuế tài nguyên |
8.200 |
8.200 |
- Thuế môn bài |
340 |
340 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
180 |
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
190.000 |
190.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
94.090 |
94.090 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
73.000 |
73.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
- Thuế tài nguyên |
21.000 |
21.000 |
- Thuế môn bài |
310 |
310 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.500 |
1.500 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
60.000 |
59.500 |
- Thuế giá trị gia tăng |
42.000 |
42.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
17.000 |
17.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
400 |
400 |
- Thuế môn bài |
100 |
100 |
- Các khoản thu khác |
500 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
1.443.000 |
1.443.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
956.986 |
956.986 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
165.266 |
165.266 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
169.986 |
169.986 |
- Thuế tài nguyên |
119.952 |
119.952 |
- Thuế môn bài |
18.800 |
18.800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
12.010 |
12.010 |
5. Lệ phí trước bạ |
107.000 |
107.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
13.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
125.000 |
125.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
120.000 |
120.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
80.000 |
59.000 |
- Phí, lệ phí trung ương |
21.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
59.000 |
59.000 |
10.Tiền sử dụng đất |
400.000 |
400.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
70.000 |
70.000 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
7.000 |
7.000 |
13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã |
45.000 |
45.000 |
14. Thu khác |
30.000 |
30.000 |
15. Thu phạt vi phạm An toàn giao thông |
20.000 |
20.000 |
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
70.000 |
70.000 |
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN |
150.000 |
150.000 |
1. Thu học phí |
30.000 |
30.000 |
2. Thu viện phí |
120.000 |
120.000 |
130.000 |
130.000 |
|
1. Vay Ngân hàng Phát triển |
30.000 |
30.000 |
2. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
100.000 |
100.000 |
3.068.668 |
3.068.668 |
|
1. Bổ sung cân đối ổn định |
1.286.636 |
1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
1.088.619 |
1.088.619 |
3. Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
693.413 |
693.413 |
|
6.516.988 |
|
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP |
|
3.318.320 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
933.212 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
|
2.165.108 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
|
70.000 |
4. Các khoản ghi thu - chi chi |
|
150.000 |
II. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH |
|
130.000 |
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG |
|
3.068.668 |
- Bổ sung cân đối |
|
1.286.636 |
- Bổ sung mục tiêu |
|
1.088.619 |
- Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
|
693.413 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2013 |
|
||
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1) |
|
||
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C+D) |
6.516.988 |
3.703.960 |
2.848.028 |
|
6.196.988 |
3.393.960 |
2.838.028 |
|
|
I. Chi đầu tư phát triển: |
703.100 |
510.500 |
227.600 |
|
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước |
269.100 |
161.500 |
107.600 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) |
400.000 |
280.000 |
120.000 |
|
Trong đó: Chi lập quỹ PT đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP |
35.000 |
35.000 |
|
|
3. Chi đầu tư từ nguồn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
2.000 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (3) |
2.000 |
2.000 |
|
|
5. Chi đầu tư từ vốn vay tín dụng nhà nước |
30.000 |
30.000 |
|
|
II. Chi thường xuyên (4) |
4.233.640 |
1.758.714 |
2.474.926 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
16.421 |
11.798 |
4.623 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
331.334 |
190.706 |
140.628 |
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (5) |
30.385 |
5.300 |
25.085 |
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục |
1.892.023 |
291.741 |
1.600.282 |
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo |
78.052 |
71.289 |
6.763 |
|
6. Chi sự nghiệp y tế |
520.204 |
520.204 |
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ (6) |
25.984 |
23.360 |
2.624 |
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
44.105 |
26.170 |
17.935 |
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
22.200 |
9.100 |
13.100 |
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
25.487 |
17.900 |
7.587 |
|
11. Chi đảm bảo xã hội |
169.931 |
125.361 |
44.570 |
|
12. Chi quản lý hành chính |
858.901 |
285.505 |
573.396 |
|
13. Chi an ninh |
19.369 |
8.172 |
11.197 |
|
14. Chi quốc phòng |
48.359 |
33.095 |
15.264 |
|
15. Chi khác ngân sách (7) |
150.885 |
139.013 |
11.872 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
|
IV. Dự phòng |
131.790 |
74.710 |
57.080 |
|
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
20.057 |
20.057 |
|
|
VI. Chi theo mục tiêu |
1.107.041 |
1.028.619 |
78.422 |
|
1. Chương trình mục tiêu |
314.069 |
314.069 |
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
792.972 |
714.550 |
78.422 |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
150.000 |
140.000 |
10.000 |
|
|
1. Học phí |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
|
2. Viện phí |
120.000 |
120.000 |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất năm 2013 là 400.000 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 280.000 triệu đồng, bao gồm số bổ sung lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn 30.000 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 120.000 triệu đồng.
(3) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định: 2.000 triệu đồng.
(4) Dự toán chi thường xuyên năm 2013 được tính theo mức lương tối thiểu là 1.050.000 đồng/tháng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
(5) Trong đó, cấp vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường: 2.000 triệu đồng
(6) Trong đó, hỗ trợ nâng cấp hệ thống tin học ngành tài chính: 3.000 triệu đồng;
(7) Chi khác ngân sách tỉnh năm 2013, trong đó có các nội dung như:
- Chi mua xe ô tô theo Quyết định số 1992/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh: 10.000 triệu đồng;
- Kinh phí cấp cho Cục Thống kê thực hiện báo cáo tháng, cấp không thu tiền Niên giám thống kê cho các cơ quan chức năng thuộc tỉnh: 262 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ bảo vệ an toàn sân bay Phù Cát: 400 triệu đồng;
- Trích lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra… theo quy định: 5.000 triệu đồng;
- Chi mua dịch vụ công ích xe buýt: 14.000 triệu đồng;
- Kinh phí lập quy hoạch và Đề án xây dựng nông thôn mới: 7.000 triệu đồng;
- Chi hoạt động BCĐ triển khai Luật Thuế TNCN; Tổ Công tác phí, lệ phí; các ban chỉ đạo khác: 650 triệu đồng.
- Hỗ trợ đội ngũ cộng tác viên thôn, làng, khu phố làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; Đại hội Hội Nông dân; giải thưởng Xuân Diệu - Đào Tấn; Phòng chống dịch bệnh; thực hiện Đề án Dân quân tự vệ, công an xã; diễn tập sóng thần Bộ CHQS tỉnh, phòng thủ An Lão; Cấp vốn điều lệ Quỹ HTX, nông dân và ngư dân, giảm nghèo, Quỹ Đầu tư và Phát triển tỉnh.
DANH
MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
NỘI DUNG |
Tổng số |
Trong đó |
|
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1.088.619 |
644.685 |
443.934 |
314.069 |
184.824 |
129.245 |
||
1 |
Chương trình việc làm và dạy nghề (1) |
29.451 |
1.841 |
27.610 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
154.555 |
136.265 |
18.290 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2) |
22.130 |
20.490 |
1.640 |
4 |
Chương trình y tế |
12.761 |
2.752 |
10.009 |
5 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
9.211 |
|
9.211 |
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.672 |
1.385 |
2.287 |
7 |
Chương trình văn hóa |
7.050 |
2.760 |
4.290 |
9 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
41.080 |
|
41.080 |
10 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
2.179 |
|
2.179 |
11 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
530 |
|
530 |
12 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
21.659 |
11.959 |
9.700 |
13 |
Chương trình phòng, chống HIV, AIDS |
9.331 |
7.372 |
1.959 |
14 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
460 |
|
460 |
774.550 |
459.861 |
314.689 |
||
I |
Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
459.861 |
459.861 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3) |
121.000 |
121.000 |
|
2 |
Phát triển vùng |
95.000 |
95.000 |
|
3 |
Chương trình giống cây trồng, hạ tầng thủy sản |
6.446 |
6.446 |
|
4 |
Neo đậu tránh trú bão |
18.403 |
18.403 |
|
5 |
Hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi trên đảo |
13.813 |
13.813 |
|
6 |
Bố trí dân cư |
6.442 |
6.442 |
|
7 |
Khu kinh tế, khu công nghiệp |
79.800 |
79.800 |
|
8 |
Biển đông Hải đảo |
10.000 |
10.000 |
|
9 |
Vốn ODA |
32.200 |
32.200 |
|
10 |
Y tế tỉnh, huyện |
11.040 |
11.040 |
|
11 |
Trụ sở xã |
3.228 |
3.228 |
|
12 |
Hạ tầng du lịch |
8.286 |
8.286 |
|
13 |
Bảo vệ phát triển rừng |
9.203 |
9.203 |
|
14 |
Biến đổi khí hậu |
45.000 |
45.000 |
|
II |
Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách |
314.689 |
|
314.689 |
1 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
465 |
|
465 |
2 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
1.190 |
|
1.190 |
3 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
1.100 |
|
1.100 |
4 |
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
200 |
|
200 |
5 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
548 |
|
548 |
6 |
Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác |
450 |
|
450 |
7 |
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư |
3.000 |
|
3.000 |
8 |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên (4) |
13.610 |
|
13.610 |
9 |
Kinh phí thực hiện các chính sách huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
23.570 |
|
23.570 |
10 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
3.379 |
|
3.379 |
11 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
3.671 |
|
3.671 |
12 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
11.090 |
|
11.090 |
13 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
2.180 |
|
2.180 |
14 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
3.726 |
|
3.726 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương |
650 |
|
650 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật |
540 |
|
540 |
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương |
110 |
|
110 |
16 |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
2.830 |
|
2.830 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
12.670 |
|
12.670 |
18 |
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non |
41.405 |
|
41.405 |
19 |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
16.496 |
|
16.496 |
20 |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
50.300 |
|
50.300 |
21 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
2.607 |
|
2.607 |
22 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
59.552 |
|
59.552 |
23 |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
10.000 |
|
10.000 |
24 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
50.000 |
|
50.000 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước.
(3) Ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân.
(4) Bao gồm kinh phí hỗ trợ khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trợ cấp gạo cho hộ nghèo nhận khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, nhận rừng và đất để trồng rừng sản xuất trong thời gian chưa tự túc được lương thực thuộc Chương trình 30a là 8.990 triệu đồng (từ dự toán năm 2013 chuyển từ nguồn vốn đầu tư Chương trình bảo vệ phát triển rừng bền vững sang kinh phí sự nghiệp theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.