BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 676/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).
Các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định này được ban hành tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 3 năm 2022.
Bãi bỏ Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 4, 5, 6 Mục A khoản 1 Phần I, số thứ tự 1 Mục B khoản 1 Phần I; số thứ tự 2, 3, 4 Mục A khoản 2 Phần I, số thứ tự 2 Mục B khoản 2 Phần I; số thứ tự 01 Mục C khoản 1 Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung1 |
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung2 |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
|
|
||||
1 |
1.003755 |
Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá |
Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
2 |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
3 |
1.003361 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro |
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
4 |
1.003790 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
5 |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
|
|
||||
1 |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2 |
1.003634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
3 |
1.003586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
4 |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Xóa đăng ký tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
5 |
1.003666 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
|
|||||
1 |
1.003563 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
2 |
1.003590 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.