ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 05 tháng 3 năm 2021. |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2018 của Ủy ban thường vụ quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 03/2/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60 ngày 26 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn với các chỉ tiêu sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 42.315,30 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 37.392,68 ha, giảm 4.922,62 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 6.568,02 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 12.891,97 ha, tăng 6.323,95 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 9.508,06 ha, quy hoạch năm 2030 là 8.405,75 ha, giảm 1.102,31 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 5.225,16 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 661,19ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 73,23 ha.
(Có Bảng số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 302,54 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 799,77 ha.
(Có Bảng số 3 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 42.315,30 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 41.412,11 ha, giảm 903,19 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 6.568,02 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 7.883,37 ha, tăng 1.315,35 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 9.508,06 ha, kế hoạch năm 2030 là 9.195,02 ha, giảm 313,04 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 914,12 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 518,71ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 29,67 ha.
(Có Bảng số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 1.191,24 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 322,47 ha;
(Có Bảng số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 10,93 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 302,16 ha.
(Có Bảng số 7 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn.
2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Vân Đồn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai tại huyện Vân Đồn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
2.6. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vân Đồn; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Bảng 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
LOẠI ĐẤT |
58,391,38 |
100.00 |
58,690.40 |
100.00 |
1. |
Đất nông nghiệp |
42,315.30 |
72.47 |
37,392.68 |
63.71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
719.19 |
1.23 |
270.67 |
0.46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
293.22 |
0.50 |
92.30 |
0.16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
257.66 |
0.44 |
86.29 |
0.15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
860.79 |
1.47 |
1,020.84 |
1.74 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
23,118.61 |
39.59 |
19,817.18 |
33.76 |
1.5 |
Đất hộ rừng phòng hộ |
10,773.47 |
18.45 |
9,877.40 |
16.83 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
5.309.76 |
9.09 |
5,277.88 |
8.99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,268.47 |
2.17 |
1,032.82 |
1.76 |
1.8 |
Đất nông nghiệp còn lại |
7.35 |
0.01 |
9.60 |
0.02 |
2. |
Đất phi nông nghiệp |
6,565.02 |
11.25 |
12,891.97 |
21.97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
508.23 |
0.87 |
696.40 |
1.19 |
2.2 |
Đất an ninh |
6.71 |
0.01 |
14.40 |
0.02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
- |
1,699.57 |
2.90 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
93.91 |
0.16 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
476.68 |
0.82 |
2,043.09 |
3.48 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
134.03 |
0.23 |
67.25 |
0.11 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, xã |
1,922.90 |
3.29 |
3,015.48 |
5.14 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
11.14 |
0.02 |
67.29 |
0.11 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.31 |
0.00 |
19.87 |
0.03 |
2 13 |
Đất ở tại nông thôn |
377.18 |
0.65 |
687.31 |
1.17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
182.81 |
0.31 |
1,006.23 |
1.71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7.12 |
0.01 |
47.56 |
0.08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4.10 |
0.01 |
3.60 |
0.01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
9.93 |
0.02 |
9.32 |
0.02 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
91.54 |
0.16 |
111.90 |
0.19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
457.84 |
0.78 |
324.64 |
0.55 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9.17 |
0.02 |
6.83 |
0.01 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
29.64 |
0.05 |
476.19 |
0.82 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
5.98 |
0.01 |
15.75 |
0.03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
2,079.37 |
3.56 |
2,011.72 |
3.43 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
252.38 |
0.43 |
472.89 |
0.81 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
0.96 |
0.00 |
0.77 |
0.00 |
3. |
Đất chưa sử dụng |
9,508.06 |
16.28 |
8,405.75 |
14.32 |
4. |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
5. |
Đất đô thị* |
696.84 |
|
16,578.71 |
|
6. |
Đất khu kinh tế* |
217,133,0 |
|
217,133,0 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Cái Rồng |
Đông Xá |
Hạ Long |
Vạn Yên |
Đoàn Kết |
Bình Dân |
Đài Xuyên |
Bản Sen |
Thắng Lợi |
Ngọc Vừng |
Quan Lạn |
Minh Châu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5,225.16 |
21.85 |
183.36 |
227.35 |
612.43 |
661.40 |
470.93 |
1,834.29 |
294.29 |
142.68 |
259.81 |
405.04 |
111.73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
419.30 |
0.04 |
23.58 |
13.51 |
39.30 |
71.05 |
99.25 |
109.45 |
6.30 |
|
12.61 |
40.92 |
3.29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
174.23 |
|
0.11 |
0.67 |
|
44.22 |
61.98 |
49.94 |
4.82 |
|
12.49 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
171.07 |
2.69 |
26.07 |
32.63 |
19.41 |
30.16 |
17.81 |
11.62 |
1.74 |
|
0.50 |
14.43 |
14.01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
579.74 |
6.35 |
50.75 |
87.44 |
87.26 |
99.76 |
29.68 |
60.76 |
52.88 |
5.59 |
10.49 |
50.52 |
38.26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
884.03 |
|
45.36 |
21.15 |
38.25 |
77.55 |
192.73 |
94.68 |
5.70 |
72.85 |
161.93 |
170.69 |
3.14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
31.88 |
|
|
|
7.53 |
|
|
|
|
|
|
|
24.35 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,903.49 |
11.84 |
20.96 |
32.39 |
372.04 |
361.97 |
103.83 |
1,540.86 |
227.08 |
64.24 |
39.91 |
105.25 |
23.12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
235.65 |
0.93 |
16.64 |
40.23 |
48.64 |
20.91 |
27.63 |
16.92 |
0.59 |
|
34.37 |
23.23 |
5.56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
661.19 |
|
|
|
275.96 |
238.46 |
|
|
146.77 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
29.22 |
|
|
|
|
|
|
|
29.22 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
1.92 |
|
|
|
0.43 |
1.49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
630.05 |
|
|
|
275.53 |
236.97 |
|
|
117.55 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
73.23 |
1.12 |
7.26 |
29.79 |
1.05 |
22.39 |
3.99 |
4.65 |
0.31 |
0.02 |
1.39 |
1.24 |
0.02 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Cái Rồng |
Đông Xá |
Hạ Long |
Vạn Yên |
Đoàn Kết |
Bình Dân |
Đài Xuyên |
Bản Sen |
Thắng Lợi |
Ngọc Vừng |
Quan Lạn |
Minh Châu |
||||
1. |
Đất nông nghiệp |
NNP |
302.54 |
|
0.86 |
10.32 |
17.52 |
3.04 |
9.33 |
48.28 |
11.06 |
21.90 |
32.98 |
86.76 |
60.49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37.35 |
|
|
|
5.95 |
0.26 |
|
|
|
|
|
1.85 |
29.29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
148.30 |
|
0.86 |
10.32 |
0.79 |
1.78 |
9.15 |
21.18 |
5.00 |
10.59 |
5.42 |
56.45 |
26.76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
114,75 |
|
|
|
10.78 |
1.00 |
0.18 |
27.10 |
4.36 |
11.31 |
27.12 |
28.46 |
4.44 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.70 |
|
|
|
|
|
|
|
1.70 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
799.77 |
38.47 |
136.53 |
215.81 |
185.47 |
47.52 |
18.63 |
47.91 |
5.77 |
4.91 |
10.05 |
62.77 |
25.93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.14 |
|
|
0.03 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
0.03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.30 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
0.10 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
53.77 |
|
|
|
27.16 |
15.07 |
4.66 |
6.88 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3.52 |
|
|
|
|
1.02 |
|
|
|
|
|
2.50 |
|
2.6 |
Đất Thương mại, dịch vụ |
TMD |
205.86 |
2.44 |
24.90 |
60.12 |
50.78 |
4.53 |
4.80 |
12.98 |
1.28 |
|
4.70 |
31.23 |
8.10 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, xã |
DHT |
219.35 |
12.82 |
42.04 |
73.33 |
37.83 |
6.41 |
6.88 |
19.88 |
3.07 |
2.96 |
0.39 |
12.52 |
1.22 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7.17 |
7.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
39.82 |
|
|
|
23.65 |
|
0.87 |
5.78 |
1.16 |
1.85 |
3.20 |
|
3.31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
112.02 |
9.51 |
37.47 |
49.24 |
|
3.96 |
|
|
|
|
|
11.84 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1.38 |
|
|
0.04 |
|
0.14 |
1.20 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.28 |
|
|
0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất VLXD làm đồ gốm |
SKX |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0.26 |
|
|
0.02 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
DKV |
84.43 |
2.14 |
21.13 |
22.57 |
2.00 |
16.11 |
0.22 |
2.39 |
|
|
1.76 |
4.66 |
11.45 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3.70 |
2.79 |
|
0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
67.75 |
1.60 |
10.99 |
9.83 |
44.05 |
|
|
|
|
|
|
|
1.28 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 04: Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 03 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Cái Rồng |
Đông Xá |
Hạ Long |
Vạn Yên |
Đoàn Kết |
Bình Dân |
Đài Xuyên |
Bản Sen |
Thắng Lợi |
Ngọc Vừng |
Quan Lạn |
Minh Châu |
||||
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
58,490.50 |
365.79 |
1,934.27 |
2,888.60 |
10,624.69 |
3,912.25 |
3,467.91 |
9,989.61 |
7,112.43 |
2,708.64 |
3,147.96 |
7,013.87 |
5,324.47 |
1. |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,412.11 |
98.65 |
569.03 |
1,274.78 |
8,610.79 |
2,231.66 |
2,449.28 |
7,628.88 |
5,280.64 |
2,298.95 |
2,661.08 |
4,468.64 |
3,839.73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
642.76 |
|
19.49 |
7.45 |
35.94 |
61.77 |
175.72 |
179.66 |
67.12 |
|
32.91 |
53.21 |
9.49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
282.61 |
|
0.11 |
|
|
46.46 |
91.66 |
65.28 |
46.42 |
|
32.68 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
233.88 |
1.27 |
28.04 |
38.51 |
27.48 |
23.86 |
3811 |
25.23 |
6.09 |
0.04 |
1.77 |
23.93 |
19.55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,290.61 |
0.47 |
44.35 |
91.37 |
443.67 |
318.88 |
26.93 |
79.69 |
132.14 |
7.05 |
10.15 |
69.60 |
66.31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,592.72 |
0.14 |
318.39 |
728.90 |
743.48 |
562.64 |
1,581.31 |
1,329.53 |
1,340.23 |
1,215.84 |
1,431.88 |
1,316.52 |
23.86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5,309.14 |
|
|
135.56 |
2,836.39 |
|
|
|
|
|
|
|
2,337.19 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,137.37 |
96.57 |
146.64 |
240.40 |
4,435.43 |
1,224.76 |
542.65 |
5,944.41 |
3,696.13 |
1,049.63 |
1,150.24 |
2,255.41 |
1,355.10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,198.28 |
0.20 |
12.12 |
32.59 |
81.05 |
39.75 |
84.56 |
70.36 |
38.93 |
26.39 |
34.13 |
749.97 |
28.23 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7.35 |
|
|
|
7.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,883.37 |
217.32 |
541.77 |
941.37 |
1,304.16 |
1,344.89 |
758.09 |
1,537.27 |
194.43 |
100.52 |
284.32 |
414.83 |
244.39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
586.68 |
1.98 |
143.14 |
2.07 |
154.00 |
12.88 |
56.32 |
|
7.90 |
1.43 |
133.17 |
12.46 |
61.33 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7.02 |
0.68 |
|
|
0.11 |
3.94 |
|
0.20 |
|
|
|
2.09 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
53.72 |
|
5.51 |
|
|
48.21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
813.00 |
7.36 |
24.21 |
212.09 |
382.47 |
37.67 |
|
0.36 |
12.92 |
0.77 |
37.27 |
97.84 |
0.04 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
102.64 |
15.67 |
8.81 |
33.33 |
7.28 |
0.66 |
|
0.07 |
|
4 71 |
21.09 |
4.02 |
7.00 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,188.18 |
80.05 |
171.30 |
324.87 |
366.56 |
434.08 |
206.89 |
293.73 |
69.99 |
58.63 |
31.64 |
108.87 |
41.57 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11.14 |
2.50 |
1.99 |
0.47 |
|
|
|
|
|
|
6.18 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.87 |
|
|
|
0.87 |
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
2 13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
546.48 |
|
81.63 |
175.18 |
72.12 |
51.67 |
14.97 |
27.77 |
15.82 |
13.82 |
24.15 |
46.92 |
22.43 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
205.69 |
87.49 |
69.46 |
48.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8 80 |
2.01 |
0.11 |
2.50 |
0.22 |
0.60 |
0.09 |
0.85 |
0.36 |
0.14 |
0.53 |
1.01 |
0.38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4.10 |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.47 |
|
|
|
|
3.60 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9.65 |
|
|
3.23 |
6.25 |
|
|
|
|
|
|
0.17 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
90.74 |
1.66 |
10.77 |
9.14 |
6.75 |
31.40 |
6.82 |
0.36 |
2.47 |
7.11 |
3.73 |
9.95 |
0.58 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
723.32 |
|
12.87 |
|
99.85 |
194.58 |
39.65 |
181.03 |
21.81 |
|
3.55 |
77.63 |
92.35 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8.76 |
0.95 |
0.80 |
0.95 |
0.69 |
0.43 |
1.25 |
0.18 |
0.71 |
0.21 |
0.67 |
1.54 |
0.38 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
98.71 |
7.57 |
9.76 |
40.59 |
16.71 |
4.04 |
0.15 |
0.17 |
|
0.38 |
8.06 |
0.37 |
10.91 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9.75 |
3.35 |
0.06 |
0.10 |
0.01 |
1.08 |
|
0.03 |
|
0.01 |
1.13 |
3.37 |
0.61 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,027.67 |
1.99 |
|
8.98 |
30.78 |
494.08 |
431.95 |
1,004.14 |
52.88 |
0.05 |
0.96 |
1.45 |
0.40 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
384.29 |
4 03 |
1.35 |
79.13 |
159.49 |
30.37 |
|
27.91 |
9.57 |
11.26 |
12.19 |
46.18 |
2.81 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.96 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,195.02 |
49.82 |
823.47 |
672.45 |
709.74 |
335.70 |
260.54 |
823.46 |
1,637.36 |
309.17 |
202.56 |
2,130.40 |
1,240.35 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
483.99 |
365.79 |
69.46 |
48.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Cái Rồng |
Đông Xá |
Hạ Long |
Vạn Yên |
Đoàn Kết |
Bình Dân |
Đài Xuyên |
Bản Sen |
Thắng Lợi |
Ngọc Vừng |
Quan Lạn |
Minh Châu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP/PNN |
914.12 |
8.21 |
41.42 |
28.32 |
381.78 |
118.04 |
57.67 |
129.83 |
40.61 |
2.30 |
45.84 |
50.22 |
9.88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
76.43 |
0.04 |
4.09 |
6.06 |
35.37 |
14.62 |
0.03 |
2.31 |
0.33 |
|
6.44 |
6.92 |
0.22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
10.61 |
|
|
0.67 |
|
2.79 |
0.01 |
0.18 |
0.49 |
|
6.47 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23.78 |
1.42 |
4.38 |
2.55 |
3.12 |
8.94 |
0.05 |
0.20 |
|
|
0.10 |
2.87 |
0.15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
90.81 |
5.88 |
6.97 |
7.16 |
25.17 |
26.57 |
2.75 |
4.79 |
1.72 |
0.30 |
3.14 |
2.25 |
4.11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
180.01 |
|
17.26 |
|
42.17 |
1.51 |
20.05 |
49.75 |
5.55 |
|
29.87 |
13.85 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.62 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
472.28 |
|
4.09 |
4.91 |
226.84 |
61.54 |
34.78 |
71.48 |
32.99 |
2.00 |
4.65 |
24.27 |
4.73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
70.19 |
0.87 |
4.63 |
7.64 |
49.11 |
4.86 |
0.01 |
1.30 |
0.02 |
|
1.64 |
0.06 |
0.05 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
518.71 |
|
|
|
281.48 |
237.23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng |
RSX/NKR(a) |
518.71 |
|
|
|
281.48 |
237.23 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
29.67 |
0.36 |
0.94 |
25.38 |
1.40 |
0.51 |
|
|
|
|
0.82 |
0.21 |
0.05 |
Bảng 06: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 của huyện Vân Đồn
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Cái Rồng |
Đông Xá |
Hạ Long |
Vạn Yên |
Đoàn Kết |
Bình Dân |
Đài Xuyên |
Bản Sen |
Thắng Lợi |
Ngọc Vừng |
Quan Lạn |
Minh Châu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1. |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1191.24 |
3.81 |
39.22 |
22.49 |
690.83 |
112.54 |
54.92 |
127.08 |
39.51 |
2.00 |
43.09 |
48.02 |
7.73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
79.85 |
0.04 |
4.09 |
6.06 |
38.79 |
14.62 |
0.03 |
2.31 |
0.33 |
|
6.44 |
6.92 |
0.22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.61 |
|
|
0.67 |
|
2.79 |
0.01 |
0.18 |
0.49 |
|
6.47 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25.27 |
1.42 |
4.38 |
2.22 |
4.94 |
8.94 |
0.05 |
0.20 |
|
|
0.10 |
2.87 |
0.15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
71.70 |
1.48 |
4.77 |
1.66 |
3826 |
21.07 |
|
2.04 |
0.62 |
|
0.39 |
0.05 |
1.36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
233.68 |
|
17.26 |
|
95.84 |
1.51 |
20.05 |
49.75 |
5.55 |
|
29.87 |
13.85 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
690.97 |
|
4.09 |
4.91 |
445.53 |
61.54 |
34.78 |
71.48 |
32.99 |
2.00 |
4.65 |
24.27 |
4.73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
88.55 |
0.87 |
4.63 |
7.64 |
67.47 |
4.86 |
0.01 |
1.30 |
0.02 |
|
1.64 |
0.06 |
0.05 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
322.47 |
1.17 |
7.86 |
127.70 |
95.74 |
45.07 |
1.59 |
27.65 |
0.35 |
0.05 |
13.52 |
0.43 |
1.34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.26 |
|
0.16 |
|
0.25 |
1.85 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56.55 |
0.95 |
|
|
55.34 |
|
|
|
|
|
|
|
0.26 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
39.61 |
|
4.69 |
20.20 |
4.28 |
|
|
|
|
|
10.35 |
|
0.09 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
138.75 |
|
1.04 |
103.15 |
11.33 |
5.99 |
1.39 |
12.52 |
0.10 |
|
2.78 |
0.23 |
0.22 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14.71 |
|
0.49 |
3.08 |
8.90 |
1.02 |
0.14 |
0.13 |
0.23 |
0.05 |
0.24 |
0.20 |
0.23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.22 |
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.28 |
|
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
2.81 |
|
|
|
2.80 |
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
1.39 |
|
|
|
|
0.83 |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.53 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.41 |
|
0.05 |
|
0.35 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.67 |
|
1.43 |
1.02 |
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.21 |
|
|
|
0.19 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
51.53 |
|
|
0.25 |
2.26 |
34.38 |
0.03 |
14.59 |
0.02 |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10.79 |
|
|
|
9.41 |
0.99 |
|
0.39 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 07: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kế hoạch năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Cái Rồng |
Đông Xá |
Hạ Long |
Vạn Yên |
Đoàn Kết |
Bình Dân |
Đài Xuyên |
Bản Sen |
Thắng Lợi |
Ngọc Vừng |
Quan Lạn |
Minh Châu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng |
|
313.09 |
28.22 |
9.37 |
96.93 |
142.87 |
8.60 |
|
3.00 |
3.33 |
0.16 |
10.91 |
0.16 |
9.54 |
1. |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.93 |
|
|
|
10.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.18 |
|
|
|
1.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.75 |
|
|
|
9.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
302.16 |
28.22 |
9.37 |
96.93 |
131.94 |
8.60 |
|
3.00 |
3.33 |
0.16 |
10.91 |
0.16 |
9.54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1.02 |
|
|
|
|
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
61.91 |
1.70 |
1.37 |
16.20 |
38.29 |
1.97 |
|
|
|
|
2.38 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
102.21 |
11.83 |
2.25 |
42.41 |
37.26 |
0.80 |
|
3.00 |
3.07 |
0.16 |
1.09 |
0.13 |
0.21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
45.25 |
|
3.50 |
21.76 |
12.68 |
4.81 |
|
|
|
|
2.43 |
|
0.07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15.88 |
8.26 |
|
7.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.26 |
|
|
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
0.26 |
|
|
0.03 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
23.69 |
2.08 |
1.44 |
5.66 |
0.32 |
|
|
|
|
|
5.01 |
|
9.18 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.79 |
2.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48.78 |
1,56 |
0.81 |
3.02 |
43.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.