BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6708/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài và Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ được quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài và Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6708/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính mới ban hành |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
||||
1. |
Phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 09/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài |
2. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
3. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
4. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
5. |
Cấp Giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
6. |
Cấp Giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
7. |
Cấp Giấy phép tư vấn quy hoạch thủy điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
8. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
9. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
10. |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
11. |
Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
12. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
13. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
14. |
Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
15. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
16. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện |
Điện |
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
II. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh |
||||
1. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
2. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
Điện |
Sở Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
3. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
4. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
Điện |
Sở Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, bãi bỏ |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
||||
1. |
Phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài |
Thông tư số 11/2008/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự, thủ tục mua bán điện với nước ngoài |
Thông tư số 09/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài |
Điện |
2. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện |
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực (Thông tư 25/2013/TT-BCT) |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
Điện |
3. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
4. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thuỷ điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
5. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
6. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
7. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
8. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
9. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
10. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
11. |
Cấp Giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
12. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
13. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
14. |
Cấp Giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
15. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực tỉnh , thành phố trực thuộc trung ương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
16. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực tỉnh , thành phố trực thuộc trung ương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
17. |
Cấp Giấy phép tư vấn quy hoạch thuỷ điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
18. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn quy hoạch thuỷ điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
19. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn quy hoạch thuỷ điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
20. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
21. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
22. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thuỷ điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
23. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
24. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
25. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
26. |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
27. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
28. |
Gia hạn Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
29. |
Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
30. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền tải điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
31. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động truyền tải điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
32. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
33. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
34 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
35. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
36. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
37. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
38. |
Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
39. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép xuất nhập khẩu điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
40. |
Gia hạn Giấy phép xuất nhập khẩu điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
41. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
42. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán buôn điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
43. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động bán buôn điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
44. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
45. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
46. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
II. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh |
||||
1. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
2. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
3. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
4. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
5. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
6. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
7. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
8. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
9. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
10. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
11. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
12. |
Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
13. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
14. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
15. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
16. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
17. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
18. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Thông tư 25/2013/TT-BCT |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT |
Điện |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương
1. Phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài
a) Trình tự và cách thức thực hiện:
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm lập và nộp trực tiếp hồ sơ theo quy định về Cục Điều tiết điện lực để thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Điều tiết điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản yêu cầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam bổ sung hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Điều tiết điện lực có trách nhiệm:
§ Chủ trì tổ chức thẩm định Hồ sơ đề nghị phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài cho dự án xuất, nhập khẩu điện;
§ Lấy ý kiến bằng văn bản về phương án mua, bán điện với nước ngoài của dự án xuất, nhập khẩu điện của các cơ quan, đơn vị sau:
ü Bộ, ngành có liên quan đối với các dự án xuất, nhập khẩu điện đấu nối ở cấp điện áp từ 220 kV trở lên;
ü Đơn vị điện lực có liên quan đối với các dự án xuất, nhập khẩu điện đấu nối ở cấp điện áp dưới 220 kV;
- Yêu cầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam giải trình ý kiến thẩm định hoặc tổ chức cho Cơ quan thẩm định xem xét và đánh giá dự án xuất, nhập khẩu điện tại hiện trường trong trường hợp cần thiết.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi hết hạn lấy ý kiến bằng văn bản của các Bộ, ngành và các đơn vị điện lực có liên quan đến phương án mua, bán điện với nước ngoài, Cục Điều tiết điện lực có trách nhiệm hoàn thành báo cáo thẩm định trình Bộ trưởng Bộ Công Thương xem xét để:
§ Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đối với các dự án xuất, nhập khẩu điện đấu nối ở cấp điện áp từ 220 kV trở lên;
§ Phê duyệt đối với các dự án xuất, nhập khẩu điện đấu nối ở cấp điện áp dưới 220 kV.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài của dự án bao gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài;
- Bản sao văn bản đề nghị mua điện hoặc chấp thuận bán điện của phía nước ngoài;
- Bản sao văn bản thỏa thuận của Đơn vị quản lý lưới điện khác trong trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư này;
- Phương án dự kiến mua, bán điện với nước ngoài của dự án xuất, nhập khẩu điện bao gồm các nội dung sau:
§ Mô tả sơ bộ hiện trạng lưới điện khu vực đấu nối của cả 2 nước;
§ Nhu cầu điện (công suất, điện năng, biểu đồ phụ tải năm, ngày điển hình) dự kiến của dự án xuất, nhập khẩu điện cho từng năm trong giai đoạn phù hợp với giai đoạn của Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia hoặc Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được phê duyệt;
§ Phương án đấu nối lưới điện giữa hệ thống điện Việt Nam với lưới điện phía nước ngoài để cấp điện cho dự án xuất, nhập khẩu điện bao gồm:
ü Bản sao Kế hoạch phát triển lưới điện khu vực phục vụ cho việc đấu nối của cả hai nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc điều chỉnh, bổ sung;
ü Phương án đấu nối lưới điện bao gồm các nội dung: Công suất, điện năng; thời điểm dự kiến mua hoặc bán điện; lưới điện đấu nối và điểm đấu nối; điểm đặt thiết bị đo đếm mua hoặc bán điện; cấp điện áp mua, bán điện; bản đồ địa lý và sơ đồ đấu nối lưới điện khu vực của hai nước thể hiện phương án mua bán điện cho dự án;
- Đối với các dự án xuất, nhập khẩu điện đấu nối ở cấp điện áp từ 110 kV trở lên: Phân tích, lựa chọn sơ bộ về công nghệ, kỹ thuật của phương án đấu nối lưới điện; phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), các ảnh hưởng của dự án đối với môi trường, sinh thái, phòng chống cháy nổ, an ninh quốc phòng (nếu có);
- Hình thức đầu tư, xác định sơ bộ khối lượng xây dựng, tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện dự án, phương án huy động vốn theo tiến độ và hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án và phân kỳ vốn đầu tư nếu có của phía Việt Nam;
- Kiến nghị và các giải pháp tổ chức thực hiện.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị điện lực được cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu điện.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương.
g) Phí, Lệ phí: Không
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt phương án mua, bán điện với nước ngoài
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện chung:
- Việc mua, bán điện với nước ngoài đối với từng dự án xuất, nhập khẩu điện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương trước khi thực hiện.
- Phương án mua, bán điện với nước ngoài của dự án xuất, nhập khẩu điện phải phù hợp với Quy hoạch phát triển điện lực được phê duyệt hoặc Kế hoạch phát triển lưới điện khu vực phục vụ cho việc đấu nối của cả hai nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc điều chỉnh, bổ sung; đảm bảo an ninh và an toàn cung cấp điện cho hệ thống điện quốc gia cũng như cung cấp điện của địa phương.
- Trường hợp việc mua, bán điện với nước ngoài có sử dụng lưới điện của một đơn vị quản lý lưới điện khác để thực hiện hoạt động mua, bán điện với nước ngoài thì Đơn vị điện lực phải thỏa thuận bằng văn bản với đơn vị quản lý lưới điện này.
Điều kiện riêng:
- Đơn vị điện lực được cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực xuất nhập khẩu điện.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 09/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài.
m) Mẫu đơn, tờ khai: Không có
2. Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện
a) Trình tự và cách thức thực hiện:
Đối với hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện:
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Cục Điều tiết điện lực
- Cục Điều tiết điện lực tiếp nhận, kiểm tra và trả lời bằng văn bản về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ. Trong văn bản nêu rõ lí do và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi để hoàn thiện hồ sơ. Trong vòng 05 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu, đơn vị đề nghị cấp phép phải sửa đổi, bổ sung và trả lời bằng văn bản.
- Trường hợp trong 60 ngày kể từ ngày cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép không bổ sung hồ sơ, trả lời bằng văn bản thì cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Đối với hồ sơ thực hiện trực tuyến:
- Thực hiện theo hướng dẫn của Cục Điều tiết điện lực.
b) Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua trang thông tin điện tử Cục Điều tiết điện lực.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính theo Mẫu 7a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BCT; Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký của người có tên trong danh sách với tổ chức tư vấn.
- Danh mục các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia tư vấn chính đã thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn của tổ chức đảm bảo đáp ứng cho hoạt động tư vấn.
- Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép thì hồ sơ chỉ bao gồm Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tham gia lĩnh vực hoạt động điện lực theo đúng quy định.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương.
g) Phí, Lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (ban hành theo mẫu 0-1 kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BCT).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực, kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp. (Theo mẫu 7a ban hành kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BCT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện chung:
- Là tổ chức, cá nhân được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, gồm:
§ Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp;
§ Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã;
§ Hộ kinh doanh, cá nhân có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật;
§ Các tổ chức khác được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật.
- Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp phép.
- Có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực hợp lệ.
- Nộp lệ phí, phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực theo quy định.
Điều kiện riêng:
- Là tổ chức tư vấn chuyên ngành, có năng lực chuyên môn về công nghệ và công trình các nhà máy thủy điện.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm chuyên gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các lĩnh vực thiết bị thủy công, thiết bị điện, xử lý nước, điều khiển tự động, thủy công, thủy văn, thủy năng, địa chất công trình, xây dựng thủy điện và các lĩnh vực có liên quan đến nhà máy thủy điện.
- Chuyên gia tư vấn chính phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn và đã tham gia giám sát thi công ít nhất một công trình nhà máy thủy điện có quy mô công suất tương đương và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình thuộc các chuyên ngành thủy điện.
- Chuyên gia tư vấn chính làm nhiệm vụ chuyên gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định nêu trên còn phải có kinh nghiệm, chủ trì thực hiện giám sát thi công ít nhất một công trình nhà máy thủy điện có quy mô công suất tương đương hoặc đã tham gia thực hiện giám sát thi công ít nhất ba công trình nhà máy thủy điện có quy mô công suất tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật cần thiết cho việc giám sát thi công các công trình nhà máy thủy điện.
- Có số lượng chuyên gia tư vấn chính theo hạng công trình thủy điện như sau:
§ Hạng 1: Có 20 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì;
§ Hạng 2: Có 17 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì;
§ Hạng 3: Có 12 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì;
§ Hạng 4: Có 08 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
m) Mẫu đơn, tờ khai: đính kèm dưới đây
Mẫu 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
... , ngày … tháng … năm ...
ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: [1]…………………………………………………
Tên tổ chức đề nghị: ………………………………………………
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):…………………………………………
Có trụ sở giao dịch chính tại:………Điện thoại:..……….. Fax:……………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:………. ………. ngày … tháng … năm …
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do … cấp, mã số doanh nghiệp ……..., đăng ký lần … ngày … tháng ... năm …
Giấy phép hoạt động điện lực số: ….. do ……. cấp ngày ………… ……………………………….. (nếu có).
Ngành nghề kinh doanh hiện tại:……………...……………………………..
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- …………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………….
Các giấy tờ kèm theo:
- …………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………….
Đề nghị [2]... cấp giấy phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.