ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
V/V ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 625/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (NGUỒN NSTW HỖ TRỢ + NSĐP ĐỐI ỨNG - ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (nguồn NSTW hỗ trợ + NSĐP đối ứng đợt 1);
Xét đề nghị của Liên Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính tại Tờ trình số 70/LS:KHĐT-TC ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (nguồn NSTW hỗ trợ + NSĐP đối ứng - đợt 1), cụ thể:
1. Điều chỉnh tổng số tiền phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn NSTW hỗ trợ và NSĐP đối ứng (đợt 1):
Từ: “Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn NSTW hỗ trợ và NSĐP đối ứng (đợt 1) với tổng số tiền là: 2.073.175.661.000 đồng (Bằng chữ: Hai nghìn không trăm bẩy mươi ba tỷ, một trăm bẩy mươi lăm triệu, sáu trăm sáu mươi mốt nghìn đồng), cụ thể như sau:
- Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ: 1.430.380.000.000 đồng.
- Nguồn ngân sách địa phương đối ứng: 642.795.661.000 đồng.”
Thành: “Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn NSTW hỗ trợ và NSĐP đối ứng (đợt 1) với tổng số tiền là: 2.059.175.661.000 đồng (Bằng chữ: Hai nghìn không trăm năm mươi chín tỷ, một trăm bẩy mươi lăm triệu, sáu trăm sáu mươi mốt nghìn đồng), cụ thể như sau:
- Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ: 1.416.380.000.000 đồng.
- Nguồn ngân sách địa phương đối ứng: 642.795.661.000 đồng.”
2. Điều chỉnh phụ lục đính kèm tại Điều 1 Quyết định 625/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 tháng 2023 của UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 625/QĐ-UBND NGÀY
27/12/2023 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết 31/10/2023 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Ghi chú |
|
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
|
|||||||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
|||||||||||||||
|
Nội dung tại Quyết định số 625/QĐ- UBND ngày 27/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
- |
16.500.144 |
16.500.144 |
8.024.000 |
1.831.461 |
2.073.175,661 |
- |
- |
|
|
A |
Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
7.082.744 |
7.082.744 |
4.754.000 |
1.600.345 |
1.430.380,000 |
- |
- |
|
|
A1 |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1.650.230 |
1.650.230 |
1.014.000 |
209.285 |
83.036,000 |
- |
- |
|
|
I |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
130 |
|
- |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
467 |
14.000,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các Trung tâm Y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
huyện Gia Bình và huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
8041733 |
132 |
2023-2024 |
959/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
467 |
14.000,000 |
|
|
|
|
B |
Ngân sách địa phương đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
9.417.400 |
9.417.400 |
3.270.000 |
231.116 |
642.795,661 |
- |
- |
|
|
|
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
16.500.144 |
16.500.144 |
8.024.000 |
1.831.461 |
2.059.175,661 |
- |
- |
|
|
A |
Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
7.082.744 |
7.082.744 |
4.754.000 |
1.600.345 |
1.416.380,000 |
- |
- |
|
|
A1 |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1.650.230 |
1.650.230 |
1.014.000 |
209.285 |
69.036,000 |
- |
- |
|
|
I |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
130 |
|
- |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
467 |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các Trung tâm Y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
huyện Gia Bình và huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
8041733 |
132 |
2023-2024 |
959/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
467 |
- |
|
|
|
|
B |
Ngân sách địa phương đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
9.417.400 |
9.417.400 |
3.270.000 |
231.116 |
642.795,661 |
- |
- |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.