ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐHC-CTUBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNN ngày 10/01/2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 67 /QĐHC-CTUBND ngày 07 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
5 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
9 |
3 |
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn |
13 |
4 |
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
15 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y) |
20 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản |
24 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
28 |
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh thủy sản |
32 |
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
34 |
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
36 |
2 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm |
38 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu |
40 |
4 |
Cấp giấy phép di chuyển Gấu |
42 |
5 |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp |
44 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
47 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
49 |
8 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức |
51 |
9 |
Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
57 |
10 |
Giao rừng đối với tổ chức |
58 |
11 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
60 |
12 |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt |
62 |
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận thủy sản khai thác |
65 |
2 |
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo đối với các loài thuỷ sinh |
74 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
77 |
4 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
79 |
5 |
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
81 |
6 |
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá |
83 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời |
85 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký bè cá |
87 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
89 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
91 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
93 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
95 |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do bị rách nát, hư hỏng |
97 |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do thay đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu |
99 |
15 |
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản |
101 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản |
108 |
17 |
Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản |
110 |
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Cấp giấy phép trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
113 |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K1, K2, K6, K7, K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
115 |
3 |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (K4, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
117 |
4 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp sau: Các loại xe môtô 2 bánh, xe môtô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi) (K5, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
119 |
5 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (K9, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
121 |
6 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
123 |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
125 |
8 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
127 |
V |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
1 |
Công nhận làng nghề |
129 |
2 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
130 |
3 |
Công nhận nghề truyền thống |
132 |
|
Tổng số 49 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.