ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 11/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà và Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 13 công trình, dự án với tổng diện tích là 2,295 ha:
Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,295 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,043 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tây Trà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
33.910,270 |
4.927,860 |
3.265,820 |
1.727,090 |
4.028,430 |
2.812,240 |
2.132,180 |
8.059,630 |
4.953,010 |
2.004,010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.633,164 |
4.754,468 |
3.099,475 |
1.576,424 |
2.955,293 |
2.585,860 |
2.004,340 |
7.718,385 |
4.160,729 |
1.778,190 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
438.387 |
52,920 |
54,010 |
38,314 |
97,843 |
14,320 |
86,350 |
15,090 |
39,010 |
40,530 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
289,847 |
24,030 |
52,050 |
38,314 |
74,193 |
11,430 |
53,720 |
11,010 |
18,170 |
6,930 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.134,335 |
250,360 |
104,360 |
169,895 |
195,610 |
22,800 |
262,840 |
30,140 |
45,000 |
53,330 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.957,472 |
939,178 |
894,305 |
790,635 |
720,070 |
1.124,000 |
670,450 |
699,685 |
1.619,079 |
500,070 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.743,190 |
1.213,030 |
1.100,200 |
70,410 |
372,860 |
825,170 |
442,970 |
5.770,050 |
2.077,280 |
871,220 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.359,780 |
2.298,980 |
946,600 |
507,170 |
1.568,910 |
599,570 |
541,730 |
1.203,420 |
380,360 |
313,040 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.946,066 |
161,192 |
107,205 |
64,586 |
254,507 |
116,610 |
70,440 |
324,065 |
732,091 |
115,370 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,210 |
|
|
|
1,210 |
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,570 |
0,100 |
|
|
0,470 |
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,290 |
|
|
|
0,290 |
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.250,938 |
32,852 |
31,760 |
20,993 |
137,182 |
44,560 |
25,420 |
201,050 |
671,641 |
85,480 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
0,010 |
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,790 |
|
|
|
|
0,790 |
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
153,828 |
26,160 |
12,185 |
11,263 |
35,605 |
11,250 |
15,720 |
19,995 |
16,750 |
4,900 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,740 |
0,120 |
0,160 |
0,260 |
2,680 |
0,390 |
0,400 |
0,490 |
0,470 |
0,770 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
0,020 |
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49,340 |
6,840 |
16,700 |
3,950 |
4,510 |
1,120 |
0,650 |
4,550 |
7,310 |
3,710 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,940 |
|
|
|
|
1,940 |
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,490 |
0,610 |
0,220 |
0,020 |
0,080 |
0,560 |
0,160 |
0,460 |
0,200 |
0,180 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
478,860 |
94,510 |
46,170 |
28,100 |
72,470 |
56,000 |
28,070 |
97,520 |
35,690 |
20,330 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,040 |
|
0,010 |
|
0,010 |
|
0,020 |
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.331,040 |
12,200 |
59,140 |
86,080 |
818,630 |
109,770 |
57,400 |
17,180 |
60,190 |
110,450 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,686 |
0,612 |
0,015 |
0,286 |
0,377 |
0,000 |
0,060 |
0,135 |
0,071 |
0,130 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,043 |
|
|
0,036 |
0,007 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,043 |
|
|
0,036 |
0,007 |
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,095 |
0,030 |
|
0,025 |
|
|
|
0,010 |
0,020 |
0,010 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,548 |
0,582 |
0,015 |
0,225 |
0,370 |
|
0,060 |
0,125 |
0,051 |
0,120 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,482 |
0,290 |
0,005 |
0,107 |
0,025 |
0,010 |
0,000 |
0,005 |
0,030 |
0,010 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,080 |
0,080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,402 |
0,210 |
0,005 |
0,107 |
0,025 |
0,010 |
|
0,005 |
0,030 |
0,010 |
2,1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,686 |
0,612 |
0,015 |
0,286 |
0,377 |
0,000 |
0,060 |
0,135 |
0,071 |
0,130 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,043 |
|
|
0,036 |
0,007 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,043 |
|
|
0,036 |
0,007 |
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,095 |
0,030 |
|
0,025 |
|
|
|
0,010 |
0,020 |
0,010 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,548 |
0,582 |
0,015 |
0,225 |
0,370 |
|
0,060 |
0,125 |
0,051 |
0,120 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa
điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
||||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
1 |
Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà |
0,020 |
Xã Trà Khê |
(535973.00; 1681439.00) (535785,00; 1681600.00) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo để xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
2 |
Mở tuyến mương suối Tà Oát |
0,060 |
Xã Trà Nham |
(548487.00; 1677372.00) (548391.00; 1677723.00) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na- Trà Reo-Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2) |
0,350 |
Xã Trà Phong |
(540078.00; 1681197.00) (539420.65; 1681321.97) |
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 30a năm 2019, thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga |
0,077 |
Xã Trà Phong |
(537948.00; 1676390.00) (537968.00; 1676691.50) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân |
0,423 |
Xã Trà Quân |
(538942.08; 1684232.24) (539221.65; 1684275.49) |
QĐ số 1655/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Tây Trà |
2.979 |
2.979 |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Môn |
0,485 |
Xã Trà Thanh |
Tờ BĐ số 2, thửa 32 (BĐ đất lâm nghiệp) |
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.100 |
990 |
|
110 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Cát |
0,125 |
Xã Trà Thanh |
Tờ BĐ số 6 (BĐ đất lâm nghiệp) |
Công văn số 1587/UBND-KTTH ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc lập Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
1.000 |
900 |
|
100 |
|
|
|
8 |
Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn |
0,292 |
Xã Trà Thanh |
Tờ bản đồ địa chính số 4 (BĐ 245/QĐ-UBND) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Tuyến: Nhà ông A - Nhà ông Việt |
0,122 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ địa chính số 1 (BĐ 245/QĐ-UBND) |
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.500 |
1.350 |
|
150 |
|
|
|
10 |
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc Dương |
0,005 |
Xã Trà Thọ |
(538420.67; 1674312.16) (543344.29; 1676364.02) |
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1.055 |
|
950 |
105 |
|
|
|
11 |
Trường tiểu học Trà Thọ Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng - Kè gia cố mái - Tường rào |
0,046 |
Xã Trà Thọ |
Tờ BĐ số 3 (BĐ đất lâm nghiệp) |
QĐ số 555/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; QĐ phê duyệt BC Kinh tế-Kỹ thuật số 176a/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND huyện Tây Trà. |
3.780 |
3.780 |
|
|
|
|
|
12 |
BTXM tuyến đường tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh |
0,140 |
Xã Trà Trung |
Tờ BĐ số 2 (BĐ đất lâm nghiệp) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã) |
0,150 |
Xã Trà Xinh |
(539092.64; 1673610.00) (538420.67; 1674312.16) |
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.200 |
1.080 |
|
120 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
2,295 |
|
|
|
27.114 |
25.579 |
950 |
585 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga |
0,077 |
0,007 |
|
Xã Trà Phong |
(537948.00;1676390.00) (537968.00;1676691.50) |
2 |
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân |
0,423 |
0,036 |
|
Xã Trà Quân |
(538942.08;1684232.24) (539221.65;1684275.49) |
Tổng cộng |
0,500 |
0,043 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường Mẫu giáo Trà Nham - điểm Trà Cương |
0,117 |
Xã Trà Nham |
Thuộc tờ BĐ ĐC số 2, 12 |
QĐ số 823/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BTXM tuyến đường ngã ba trường THCS đến xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2) |
0,50 |
Xã Trà Xinh |
TBĐ số 29, 39 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà |
0,054 |
Xã Trà Phong |
Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 9 |
QĐ 245/QĐ-CA Tỉnh, ngày 30/7/2013 về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án xây dựng công trình trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm Y Tế xã Trà Trung |
0,220 |
Xã Trà Trung |
Tờ bản đồ số 2 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
157,00 |
|
|
157,00 |
|
|
|
5 |
Trạm Y Tế xã Trà Khê |
0,188 |
Xã Trà Khê |
Tờ bản đồ số 4 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
157,00 |
|
|
157,00 |
|
|
|
6 |
Trạm Y Tế xã Trà Quân |
0,120 |
Xã Trà Quân |
Tờ bản đồ số 1 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
106,00 |
|
|
106,00 |
|
|
|
7 |
Trạm Y Tế xã Trà Thanh |
0,120 |
Xã Trà Thanh |
537457.91, 1688608.01 |
QĐ số 507/QĐ-UBND ngày 5/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của chính phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
8 |
Trạm Y Tế xã Trà Nham |
0,479 |
Xã Trà Nham |
BĐ ĐC cơ sở số 2 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
202,00 |
|
|
202,00 |
|
|
|
9 |
Trạm Y Tế xã Trà Lãnh |
0,149 |
Xã Trà Lãnh |
Mãnh bản đồ số 4 |
QĐ số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo QĐ số 31/2010/QĐ-UBND |
38,00 |
|
|
38,00 |
|
|
|
10 |
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh |
0,110 |
Xã Trà Lãnh |
543701.99, 1680116 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Linh, xã Trà Lãnh |
0,420 |
Xã Trà Lãnh |
544145.00, 1681103.00; 543807.00, 1680579.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường mẫu giáo Trà Nham-Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh |
0,075 |
Xã Trà Nham |
549319.27, 1680861.58 |
QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long |
0,041 |
Xã Trà Nham |
548618.00, 1679612.00; 548946.00, 1679682.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
22,96 |
|
|
|
|
22,96 |
|
14 |
BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao |
0,260 |
Xã Trà Quân |
537886.00, 1681400.00; 538267.00, 1681220.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
83,60 |
|
|
|
|
83,6 |
|
15 |
BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích |
0,390 |
Xã Trà Lãnh |
545095.66 1682162.70; 546110.30 1681893.23 |
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây |
0,290 |
Xã Trà Thọ |
540797.00, 1673351.00; 541061.00, 1673133.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
QH mới TBA TT6 xóm ông Vương- Xóm Ông Nang |
0,003 |
Xã Trà Thọ |
544950,1005, 1676020.6523 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
THCS Trà Phong- Điểm Trà Bung |
0,092 |
Xã Trà Phong |
539379.15, 1681382.78 |
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường mẫu giáo Trà Xinh- Điểm chính Đội 2- Trà Veo |
0,073 |
Xã Trà Xinh |
539975.81, 1672727.70 |
QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
3,701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.