ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 667/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
(Kèm theo Quyết định số: 667/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Mã TTHC gốc |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh |
||
1 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Được tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Mã thủ tục: 1.005090 |
|||||||||||||||||||
Tên thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|||||||||||||||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh, cấp huyện |
|||||||||||||||||||
2. Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh |
|||||||||||||||||||
3. Trình tự thực hiện: |
|||||||||||||||||||
3.1 |
Nộp hồ sơ TTHC |
||||||||||||||||||
Kế hoạch tuyển sinh - Sở Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh đối với trường PTDTNT trên địa bàn tỉnh, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và ban hành. Kế hoạch tuyển sinh gồm các nội dung chính sau: đối tượng, địa bàn, phương thức, chỉ tiêu tuyển sinh; tỷ lệ tuyển sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn và các địa bàn khác; tổ chức công tác tuyển sinh. Tổ chức tuyển sinh - Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tuyển sinh đối với các trường PTDTNT có cấp học cao nhất là trung học phổ thông và hướng dẫn tuyển sinh đối với các Phòng Giáo dục và Đào tạo có trường PTDTNT trung học cơ sở. Đối tượng tuyển sinh 1. Học sinh là người dân tộc thiểu số mà bản thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ thường trú từ 36 tháng liên tục trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh tại: a) Xã, phường, thị trấn khu vực III và thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định của cấp có thẩm quyền (sau đây gọi chung là xã, thôn đặc biệt khó khăn); b) Xã, phường, thị trấn khu vực II và khu vực I vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo quy định của cấp có thẩm quyền. 2. Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được quy định tại Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. 3. Học sinh là người dân tộc Kinh mà bản thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ thường trú từ 36 tháng liên tục trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh tại các xã, thôn đặc biệt khó khăn. Trường PTDTNT được tuyển không quá 10% học sinh là người dân tộc Kinh trong tổng số chỉ tiêu tuyển mới hằng năm. 4. Trường hợp học sinh thuộc đối tượng tuyển sinh quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này nhỏ hơn quy mô của trường PTDTNT trên địa bàn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thể quy định thêm vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc để tuyển sinh thêm đối tượng là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo mà bản thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ thường trú từ 36 tháng liên tục trở lên tại vùng này tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh. Học sinh/Phụ huynh học sinh/Người giám hộ của học sinh, nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh đến cơ sở giáo dục theo hướng dẫn hàng năm |
|||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: - Trường hợp nộp trực tiếp: Học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Hội đồng tuyển sinh của nhà trường (Điểm tiếp nhận hồ sơ). - Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính: Học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh gửi hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính, nhân viên Bưu chính nộp hồ sơ trực tiếp cho Hội đồng tuyển sinh của nhà trường. - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh đăng ký/đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử và thực hiện quy trình nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) theo hướng dẫn của nhà trường. |
|||||||||||||||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính: Hội đồng tuyển sinh của nhà trường. - Qua dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) |
|||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
|||||||||||||||||||
Số TT |
Tên thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn hồ sơ |
Số lượng |
||||||||||||||||
Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC |
Nộp trực tuyến |
||||||||||||||||||
Trường hợp tuyển sinh DTNT cấp trung học phổ thông |
|||||||||||||||||||
1 |
Giấy khai sinh hợp lệ |
Bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hóa từ bản giấy |
01 |
|||||||||||||||
2 |
Căn cứ hợp pháp để xác nhận thông tin về cư trú |
Sử dụng 07 phương thức khai thác thông tin thay thế sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo chỉ đạo tại Công văn số 864/UBND-PVHCC ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 |
||||||||||||||||
3 |
Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
Bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hóa từ bản giấy |
01 |
|||||||||||||||
4 |
Học bạ cấp trung học cơ sở |
Bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hóa từ bản giấy |
01 |
|||||||||||||||
5 |
Giấy xác nhận chế độ ưu tiên do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) |
Bản chính hoặc Bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hóa từ bản giấy |
01 |
|||||||||||||||
Trường hợp tuyển sinh DTNT cấp trung học cơ sở |
|||||||||||||||||||
1 |
Giấy khai sinh hợp lệ |
Bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hóa từ bản giấy |
01 |
|||||||||||||||
2 |
Căn cứ hợp pháp để xác nhận thông tin về cư trú |
Sử dụng 07 phương thức khai thác thông tin thay thế sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo chỉ đạo tại Công văn số 864/UBND-PVHCC ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 |
||||||||||||||||
3 |
Học bạ cấp tiểu học hoặc các hồ sơ khác có giá trị thay thế học bạ |
Bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hóa từ bản giấy |
01 |
|||||||||||||||
4 |
Giấy xác nhận chế độ ưu tiên do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) |
Bản chính hoặc Bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hóa từ bản giấy |
01 |
|||||||||||||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||||||||||||||
3.2 |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
||||||||||||||||||
- Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp: Cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ tại Hội đồng tuyển sinh của nhà trường hướng dẫn, hỗ trợ cá nhân đăng ký, đăng nhập tài khoản, chuẩn bị và nộp hồ sơ điện tử. Trường hợp học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh không có nhu cầu nộp hồ sơ điện tử, cán bộ/giáo viên thực hiện tiếp nhận phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; hỗ trợ học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Hồ sơ tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính: Cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; hỗ trợ Học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến: cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ, cấp mã hồ sơ thủ tục hành chính và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, cán bộ/giáo viên tiếp nhận hồ sơ phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để Học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||||||||||||||
3.3 |
Giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC |
||||||||||||||||||
Bước 1. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ, Hội đồng tuyển sinh Trường phổ thông dân tộc nội trú, thẩm định hồ sơ, lập danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển, gửi hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông); gửi về phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với với trường trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở). |
|||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính hoặc liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|||||||||||||||||||
Địa điểm gửi hồ sơ (Trường hợp trực tiếp): - Cấp tỉnh: Sở Giáo dục và Đào tạo (tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang). - Cấp huyện: Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện. |
|||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
|||||||||||||||||||
Số TT |
Tên kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn hồ sơ |
Số lượng |
||||||||||||||||
Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC |
Hệ thống TTGQTTHC |
||||||||||||||||||
1 |
Tờ trình đề nghị thực hiện công tác tuyển sinh của cơ sở giáo dục |
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|||||||||||||||
2 |
Báo cáo tổng hợp của Hội đồng tuyển sinh cơ sở giáo dục |
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|||||||||||||||
3 |
Danh sách học sinh đăng ký và thực hiện tuyển sinh tại cơ sở giáo dục |
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|||||||||||||||
Số bộ hồ sơ: 01 |
|||||||||||||||||||
Bước 2. Trong thời hạn 51 ngày, Sở GD&ĐT/Phòng GD&ĐT thực hiện tổ chức xét tuyển, trình UBND tỉnh/UBND huyện phê duyệt. |
|||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: Gửi liên thông |
|||||||||||||||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|||||||||||||||||||
Kết quả giải quyết: |
|||||||||||||||||||
Số TT |
Tên thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn hồ sơ |
Số lượng |
||||||||||||||||
1 |
Tờ trình phê duyệt học sinh trúng tuyển, danh sách học sinh đề nghị trúng tuyển |
Bản điện tử được ký số |
01 |
||||||||||||||||
2 |
Báo cáo kết quả xét tuyển vào Trường PTDTNT |
Bản điện tử được ký số |
01 |
||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ: 01 |
|||||||||||||||||||
Bước 3. UBND tỉnh/UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, trong thời hạn 5 ngày phê duyệt và gửi kết quả cho đơn vị trình (Sở Giáo dục và Đào tạo/Phòng Giáo dục và Đào tạo) để trả kết quả cho cơ sở giáo dục. Trong trường hợp không chấp thuận có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
|||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC tỉnh |
|||||||||||||||||||
Địa điểm trả hồ sơ (Trường hợp trực tiếp): - Cấp tỉnh: Sở Giáo dục và Đào tạo (tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang) - Cấp huyện: Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện. |
|||||||||||||||||||
Kết quả giải quyết: |
|||||||||||||||||||
Số TT |
Tên kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn kết quả |
Số lượng |
||||||||||||||||
Trả trực tiếp |
Trả trực tuyến |
||||||||||||||||||
1 |
Quyết định phê duyệt Danh sách thí sinh được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú. |
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|||||||||||||||
Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo/Phòng Giáo dục và Đào tạo trả kết quả cho cơ sở giáo dục theo quy định trong thời hạn 01 ngày |
|||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
|||||||||||||||||||
Địa điểm trả kết quả: Tại các cơ sở giáo dục thực hiện công tác tuyển sinh |
|||||||||||||||||||
Kết quả giải quyết |
|||||||||||||||||||
Số TT |
Tên kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn kết quả |
Số lượng |
||||||||||||||||
Trả trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính |
Trả trực tuyến |
||||||||||||||||||
1 |
Thông báo kết quả tuyển sinh; Quyết định phê duyệt Danh sách thí sinh được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú. |
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|||||||||||||||
Bước 5. Cơ sở giáo dục thông báo kết quả tuyển sinh tới Học sinh/phụ huynh học sinh/người giám hộ của học sinh |
|||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến |
|||||||||||||||||||
Địa điểm trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính: Tại cơ sở giáo dục thực hiện công tác tuyển sinh - DVC trực tuyến: Qua tài khoản của cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn), Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn) |
|||||||||||||||||||
Kết quả giải quyết: |
|||||||||||||||||||
Số TT |
Tên kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn kết quả |
Số lượng |
||||||||||||||||
Trực tiếp hoặc qua DVBC |
Trả trực tuyến |
||||||||||||||||||
1 |
Thông báo học sinh trúng tuyển |
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|||||||||||||||
4 |
Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: Không quy định - Theo thực tế tại địa phương: 57 ngày làm việc theo kế hoạch tuyển sinh hằng năm. |
||||||||||||||||||
5 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức |
||||||||||||||||||
6 |
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo/Phòng Giáo dục và đào tạo - Cơ quan phối hợp: - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||||||||||||||||||
7 |
Phí, lệ phí (nếu có): Không |
||||||||||||||||||
8 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Thuộc đối tượng tuyển sinh quy định tại Điều 9 của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Đảm bảo các quy định tại Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. - Tuyển thẳng vào trường PTDTNT các đối tượng sau: - Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người; - Học sinh trung học cơ sở thuộc đối tượng quy định tại Điều 9 của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú đạt giải cấp quốc gia, quốc tế về văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, khoa học, kỹ thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung học phổ thông; - Học sinh tiểu học thuộc đối tượng quy định tại Điều 9 của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung học cơ sở. |
||||||||||||||||||
9 |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú; - Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ GD&ĐT thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||||||||||||||
10 |
Mẫu thành phần hồ sơ: Không |
||||||||||||||||||
* Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết quyết cấp tỉnh, áp dụng quy trình 57 ngày làm việc
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Hội đồng tuyển sinh của nhà trường |
0 |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, lập danh sách |
Chuyên viên Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 ngày |
|
Bước 3 |
Duyệt, xử lí hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 ngày |
|
Bước 4 |
Ký trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyển liên thông đến UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ liên thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
|
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt và trả kết quả cho đơn vị trình |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả đã xử lý về đơn vị trình |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả ra bộ phận một cửa |
Chuyên viên Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ cho cơ sở giáo dục |
Công chức một cửa |
0 |
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1. |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Hội đồng tuyển sinh của nhà trường |
0 |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, lập danh sách |
Chuyên viên Phòng GD&ĐT |
7 ngày |
|
Bước 3 |
Duyệt, xử lí hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT |
42 ngày |
|
Bước 4 |
Ký trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyển liên thông đến UBND huyện |
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ liên thông |
Văn phòng UBND cấp huyện |
3 ngày |
|
Bước 7 |
UBND huyện phê duyệt và trả kết quả cho đơn vị trình |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả đã xử lý về Phòng GD&ĐT |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả ra bộ phận một cửa |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ cho cơ sở giáo dục |
Công chức một cửa |
0 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.