ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTB&XH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 05/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực/Tên TTHC |
Loại hình liên thông |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan, các cấp (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||||
1. |
2.000888.00 0.00.00.H02 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
K |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội (Bộ phận một cửa) |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 03 ngày làm việc |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 03 ngày làm việc |
Không |
|
|
2. |
1.001978.00 0.00.00.H02 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc |
Không |
|
|
3. |
1.001973.00 0.00.00.H02 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc |
Không |
|
|
4. |
1.001966.00 0.00.00.H02 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định |
Không |
|
|
5. |
2.001953.00 0.00.00.H02 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định |
Không |
|
|
6. |
2.000178.00 0.00.00.H02 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc |
Không |
|
|
7. |
1.000401.00 0.00.00.H02 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc |
Không |
|
|
8. |
2.000839.00 0.00.00.H02 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc |
Không |
|
|
9. |
2.000148.00 0.00.00.H02 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định |
Không |
|
|
10. |
1.000362.00 0.00.00.H02 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
K |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định |
Không |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.