ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 06/4/2022 và của UBND huyện Phú Riềng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 05/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022 huyện Phú Riềng không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Riềng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Phú Riềng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Phú Riềng có trách nhiệm:
- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
- Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Phú Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2022 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND
ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
|
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Bình Sơn |
Xã Bình Tân |
Xã Bù Nho |
Xã Long Bình |
Xã Long Hà |
Xã Long Hưng |
Xã Long Tân |
Xã Phú Riềng |
Xã Phú Trung |
Xã Phước Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
67.376,42 |
2.508,71 |
5.290,20 |
3.961,86 |
9.495,42 |
9.378,85 |
4.304,11 |
7.459,40 |
7.775,23 |
4.964,92 |
12.237,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
59.436,73 |
2.340,59 |
4.774,43 |
3.128,88 |
8.594,63 |
8.242,23 |
3.847,20 |
6.539,61 |
6.613,85 |
4.657,11 |
10.698,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
73,54 |
- |
- |
- |
18,98 |
41,74 |
6,60 |
3,59 |
- |
- |
2,64 |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
182,78 |
- |
9,79 |
44,06 |
0,89 |
25,65 |
9,00 |
10,06 |
11,28 |
14,99 |
57,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
57.337,40 |
2.340,59 |
4.714,64 |
3.038,50 |
8.556,70 |
7.609,85 |
3.567,54 |
5.657,88 |
6.574,27 |
4.638,90 |
10.638,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- - |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
347,86 |
- |
- |
44,22 |
12,72 |
104,05 |
111,37 |
43,99 |
28,30 |
3,21 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.495,15 |
- |
50,00 |
2,11 |
5,34 |
460,93 |
152,69 |
824,09 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.939,69 |
168,12 |
515,77 |
832,98 |
900,79 |
1.136,63 |
456,91 |
919,79 |
1.161,38 |
307,81 |
1.539,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
154,95 |
- |
120,00 |
4,95 |
- |
- |
- |
30,00 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,82 |
- |
- |
7,42 |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
966,12 |
- |
- |
- |
- |
524,70 |
- |
282,75 |
158,67 |
|
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
150,00 |
- |
- |
75,00 |
- |
- |
- |
- |
75,00 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,32 |
0,21 |
0,89 |
9,14 |
2,85 |
3,30 |
3,35 |
1,03 |
5,81 |
1,29 |
0,43 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
295,55 |
2,12 |
37,71 |
105,62 |
3,65 |
23,65 |
78,82 |
5,91 |
20,00 |
1,34 |
16,73 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
39,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22,85 |
17,11 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.312,60 |
83,44 |
156,33 |
281,54 |
630,88 |
203,62 |
134,68 |
229,00 |
208,72 |
106,44 |
1.277,95 |
|
- Đất giao thông |
DGT |
1.456,88 |
68,31 |
106,53 |
229,08 |
156,97 |
169,24 |
119,28 |
177,43 |
182,94 |
94,49 |
152,63 |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
5,46 |
1,93 |
- |
0,50 |
- |
2,96 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,00 |
0,45 |
- |
9,23 |
- |
- |
- |
- |
2,10 |
0,06 |
0,15 |
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,91 |
0,30 |
0,11 |
1,26 |
0,32 |
0,52 |
0,26 |
0,34 |
2,18 |
0,31 |
0,30 |
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52,94 |
4,17 |
2,24 |
8,78 |
3,42 |
8,75 |
6.25 |
3,18 |
8,38 |
3,80 |
3,97 |
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13,80 |
0,07 |
2,31 |
1,75 |
- |
1,18 |
1,63 |
2,37 |
2,82 |
- |
1,67 |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.626,39 |
- |
1,26 |
11,28 |
464,40 |
2,63 |
0,13 |
35,74 |
0,10 |
1,00 |
1.109,86 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,52 |
- |
0,02 |
0,10 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,12 |
0,04 |
0,10 |
- |
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
- |
35,75 |
1,55 |
- |
0,57 |
0,45 |
- |
1,75 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,44 |
4,31 |
1,29 |
1,36 |
0,29 |
1,08 |
0,47 |
0,85 |
1,73 |
0,53 |
2,53 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
80,15 |
3,88 |
6,81 |
16,26 |
4,50 |
16,37 |
6,09 |
7,37 |
5,87 |
6,16 |
6,84 |
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất chợ |
DCH |
4,03 |
- |
- |
0,38 |
0,94 |
0,28 |
- |
1,62 |
0,81 |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,07 |
0,59 |
0,82 |
0,60 |
0,98 |
1,97 |
0,65 |
1,28 |
0,99 |
0,55 |
0,64 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,59 |
3,24 |
- |
7,65 |
- |
- |
3,35 |
0,05 |
3,30 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.293,01 |
54,37 |
88,49 |
204,84 |
85,97 |
89,82 |
99,54 |
79,13 |
484,86 |
55,22 |
50,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,11 |
0,62 |
0,45 |
16,11 |
0,42 |
0,40 |
1,39 |
0,50 |
2,02 |
0,26 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,32 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,30 |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.136,96 |
23,53 |
55,06 |
65,37 |
144,86 |
171,12 |
35,62 |
189,73 |
174,46 |
118,42 |
158,78 |
2.20 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
493,71 |
- |
56,00 |
54,73 |
31,18 |
110,69 |
99,11 |
98,12 |
26,25 |
1,44 |
16,18 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,37 |
- |
- |
- |
- |
7,10 |
- |
2,27 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
II |
CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên) |
||||||||||||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
1.266,39 |
|
52,00 |
- |
- |
344,23 |
155,64 |
714,52 |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
47.316,05 |
1.918,81 |
3.896,95 |
2.634,94 |
6.978,57 |
6.311,54 |
3.030,74 |
4.739,76 |
5.404,58 |
3.773,98 |
8.626,21 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
1.266,12 |
9,63 |
30,27 |
82,98 |
13,76 |
575,15 |
3,15 |
294,03 |
254,48 |
2,67 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
28,32 |
0,21 |
0,89 |
9,14 |
2,85 |
3,30 |
3,35 |
1,03 |
5,81 |
1,29 |
0,43 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
193,20 |
29,80 |
|
98,30 |
|
|
45,95 |
0,00 |
19,15 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.326,11 |
152,01 |
258,50 |
|
380,49 |
366,43 |
244,49 |
294,65 |
|
218,89 |
410,66 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
335,51 |
2,12 |
37,71 |
105,62 |
3,65 |
23,65 |
78,82 |
5,91 |
20,00 |
24,19 |
33,84 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND
14/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Bình Sơn |
Xã Bình Tân |
Xã Bù Nho |
Xã Long Bình |
Xã Long Hà |
Xã Long Hưng |
Xã Long Tân |
Xã Phú Riềng |
Xã Phú Trung |
Xã Phước Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
662,39 |
5,44 |
160,10 |
70,33 |
2,92 |
5,67 |
1,68 |
61,59 |
330,57 |
13,63 |
10,45 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
658,35 |
5,44 |
160,10 |
66,29 |
2,92 |
5,67 |
1,68 |
61,59 |
330,57 |
13,63 |
10,45 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,04 |
- |
- |
4,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,79 |
- |
0,47 |
1,49 |
0,08 |
0,30 |
0,43 |
0,26 |
037 |
0,23 |
0,17 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,79 |
- |
0,47 |
1,49 |
0,08 |
0,30 |
0,43 |
0,26 |
0,37 |
0,23 |
0,17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Bình Sơn |
Xã Bình Tân |
Xã Bù Nho |
Xã Long Bình |
Xã Long Hà |
Xã Long Hưng |
Xã Long Tân |
Xã Phú Riềng |
Xã Phú Trung |
Xã Phước Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.355,82 |
55,12 |
204,57 |
314,81 |
21,55 |
560,44 |
67,98 |
408,72 |
659,60 |
40,76 |
22,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HMK/PNN |
51,89 |
- |
- |
22,23 |
- |
- |
29,66 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.299,87 |
55,12 |
204,57 |
288,54 |
21,55 |
560,44 |
38,30 |
408,72 |
659,60 |
40,76 |
22,25 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,06 |
- |
- |
4,04 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.317,03 |
- |
50,00 |
- |
3,10 |
361,42 |
152,69 |
749,82 |
- |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
1.313,98 |
- |
50,00 |
- |
3,10 |
361,42 |
149,64 |
749,82 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
3,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,05 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,39 |
1,08 |
0,15 |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.