UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 13 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yếu thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 934/TTr-SLĐTBXH ngày 03 tháng 7 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 519/STP-KSTTHC ngày 04 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực Lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 30 thủ tục, gồm: Lĩnh vực Lao động – Việc làm: 08 thủ tục, lĩnh vực Đào tạo nghề: 15 thủ tục, lĩnh vực Người có công với cách mạng: 07 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính được giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông: 21 thủ tục, gồm: Liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh: 15 thủ tục (thuộc lĩnh vực Người có công với cách mạng: 14 thủ tục, lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 01 thủ tục); Liên thông cấp xã, cấp huyện 06: thủ tục (thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội).
3. Thủ tục hành chính cấp xã: 01 thủ tục (thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy định sau:
1. Quyết định số 862/QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
2. Các thủ tục hành chính thuộc: lĩnh vực xã hội, lĩnh vực người có công cách mạng được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh (tại các mục: XIII, XIV – Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 892/QĐ-UBND-HC);
3. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công, lĩnh vực bảo trợ xã hội được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại các mục: V, VI – Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 893/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã (gồm các thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa và cơ chế một cửa liên thông)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Cấp Tỉnh |
I |
Lĩnh vực Lao động – Việc làm |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép |
7 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
II |
Lĩnh vực Đào tạo nghề |
1 |
Thủ tục thành lập Trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc Trường |
2 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
3 |
Thủ tục thành lập Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc Trung tâm |
4 |
Thủ tục cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
5 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
6 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập Trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề công lập, tư thục |
8 |
Thủ tục đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
9 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
10 |
Thủ tục đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề và phân hiệu của Trường, Trung tâm có vốn đầu tư nước ngoài |
11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
12 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
13 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
14 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
15 |
Thủ tục thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
III |
Lĩnh vực người có công |
1 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
2 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
3 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị giám định lại vết thương còn sót |
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
6 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ Người có công |
7 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (chuyển đi) |
B |
Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
I |
Thủ tục liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp Tỉnh |
|
Lĩnh vực người có công với cách mạng |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
5 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
6 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
7 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Người có công giúp đỡ cách mạng |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công |
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
12 |
Thủ tục đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
13 |
Thủ tục mua thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân |
14 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hưởng chế độ mai táng phí đối với cựu chiến bi từ trần |
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội |
II |
Thủ tục liên thông cấp xã, cấp huyện |
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
2 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội cho hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
3 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em khuyết tật, người khuyết tật |
4 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
5 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
6 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng chết thuộc diện được hỗ trợ chi phí mai táng |
C |
Cấp xã |
1 |
Giải quyết thủ tục đề nghị xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.