ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 660/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT VÙNG QUY HOẠCH TRỒNG LÚA NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-SNN&PTNT ngày 11 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm về kết quả rà soát, đánh giá và đề xuất vùng quy hoạch trồng lúa năng suất, chất lượng cao trên địa bàn tỉnh.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Chủ trì phối hợp các địa phương triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
b) Báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện vùng quy hoạch trồng lúa năng suất, chất lượng cao theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố:
a) Triển khai, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai vùng quy hoạch trồng lúa năng suất, chất lượng cao đến tổ chức, cá nhân có liên quan.
b) Báo cáo kết quả thực hiện vùng quy hoạch trồng lúa năng suất, chất lượng cao trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố về Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÊ DUYỆT VÙNG QUY HOẠCH TRỒNG LÚA NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG
CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(ban hành kèm theo Quyết định số 660/QĐ/UBND, ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Địa phương |
Tổng diện tích đất lúa hiện có (ha) |
Vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao (ha) |
Ghi chú |
4.565 |
580 |
|
||
1 |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
515 |
200 |
|
- |
Ấp Mỹ Tường B |
515 |
200 |
|
2 |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
1.187 |
380 |
|
- |
Ấp Hậu Phú 1 |
397 |
120 |
|
- |
Ấp Hậu Phú 2 |
201 |
60 |
|
- |
Ấp Mỹ Chánh 4 |
288 |
120 |
|
- |
Ấp Mỹ Chánh 5 |
301 |
80 |
|
4 |
Các khu vực khác |
2.863 |
0 |
|
HUYỆN CAI LẬY • • |
5.755 |
4.557 |
|
|
1 |
Xã Mỹ Thành Nam |
768 |
600 |
|
- |
Ấp 5 |
207 |
150 |
|
- |
Ấp 6 |
93 |
70 |
|
- |
Ấp 7 |
178 |
150 |
|
- |
Ấp 8 |
66 |
50 |
|
- |
Ấp 9A |
62 |
40 |
|
- |
Ấp 9B |
162 |
140 |
|
2 |
Xã Mỹ Thành Bắc |
749 |
500 |
|
- |
Ấp 1 |
28 |
0 |
|
- |
Ấp 2 |
104 |
60 |
|
- |
Ấp 3 |
71 |
40 |
|
- |
Ấp 4 |
255 |
180 |
|
- |
Ắp 5 |
291 |
220 |
|
3 |
Xã Thạnh Lộc |
1.533 |
1.400 |
|
- |
Ấp 1 |
191 |
180 |
|
- |
Ấp 2 |
252 |
220 |
|
- |
Ấp 3 |
283 |
250 |
|
- |
Ấp 4 |
380 |
350 |
|
- |
Ấp 5 |
205 |
200 |
|
- |
Ấp 6 |
222 |
200 |
|
4 |
Xã Phú Cường |
1.918 |
1.907 |
|
- |
Ấp 1 |
147 |
146 |
|
- |
Ấp 2 |
193 |
192 |
|
- |
Ấp 3 |
365 |
365 |
|
- |
Ấp 4 |
239 |
239 |
|
- |
Ấp 5A |
149 |
148 |
|
- |
Ấp 5B |
469 |
462 |
|
- |
Ấp 6 |
356 |
355 |
|
5 |
Xã Phú Nhuận |
268 |
150 |
|
- |
Ấp Phú Bình |
63 |
38 |
|
- |
Ấp Chà Là |
75 |
38 |
|
- |
Ấp Phú Thuận |
55 |
38 |
|
- |
Ấp Phú Lợi |
75 |
38 |
|
6 |
Các khu vực khác |
520 |
0 |
|
2.984 |
2.317 |
|
||
1 |
Xã Tân Bình |
309 |
200 |
|
- |
Ấp 6, 7 |
181 |
155 |
|
- |
Ấp 7 |
128 |
45 |
|
2 |
Xã Tân Phú |
324 |
200 |
|
- |
Khu 2 (Tân Hiệp, Tân An, Tân Thới) |
113 |
100 |
|
- |
Khu 3 (Tân Thới) |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Mỹ Hạnh Trung |
366 |
209 |
|
- |
Ấp Mỹ Hòa |
112 |
41 |
|
- |
Ấp Mỹ Lợi |
54 |
34 |
|
- |
Ấp Mỹ Thạnh |
99 |
49 |
|
- |
Ấp Mỹ Đa |
102 |
86 |
|
4 |
Xã Mỹ Hạnh Đông |
795 |
758 |
|
- |
Ấp Mỹ Phú |
272 |
116 |
|
145 |
|
|||
- |
Ấp Mỹ Lương |
208 |
57 |
|
83 |
|
|||
65 |
|
|||
- |
Ấp Mỹ Bình |
71 |
32 |
|
29 |
|
|||
- |
Ấp Mỹ Hội |
244 |
109 |
|
73 |
|
|||
49 |
|
|||
5 |
Mỹ Phước Tây |
1.069 |
950 |
|
- |
Ấp Bà Bèo |
27 |
27 |
|
- |
Ấp Láng Biển |
55 |
55 |
|
83 |
83 |
|
||
27 |
27 |
|
||
- |
Ấp Láng Biển - Bà Bèo |
35 |
35 |
|
- |
Ấp Láng Biển - Long Phước |
62 |
62 |
|
- |
Ấp Long Phước |
139 |
139 |
|
9 |
0 |
|
||
- |
Ấp Kinh 12 - Long Phước - Rạch Trắc |
141 |
141 |
|
- |
Ấp Rạch Trắc |
50 |
50 |
|
38 |
38 |
|
||
50 |
50 |
|
||
- |
Ấp Kinh 12 |
52 |
52 |
|
- |
Ấp Cầu Dừa |
120 |
120 |
|
- |
Ấp Láng Biển |
25 |
25 |
|
- |
Ấp Long Phước |
47 |
47 |
|
6 |
Các khu vực khác |
120 |
0 |
|
2.240 |
295 |
|
||
1 |
Xã Điềm Hy |
500 |
295 |
|
- |
Ấp Bắc A |
295 |
295 |
|
- |
Ấp Thới |
3 |
0 |
|
- |
Ấp Bắc B |
182 |
0 |
|
- |
Ấp Hưng |
20 |
0 |
|
2 |
Các khu vực khác |
1.740 |
0 |
|
122 |
0 |
|
||
6.035 |
5.575 |
|
||
1 |
Xã Tân Hòa Tây |
2.346 |
2.320 |
|
- |
Ấp Tân Hưng Phước |
880 |
857 |
|
- |
Ấp Tân Hưng Tây |
754 |
754 |
|
- |
Ấp Tân Hưng Đông |
478 |
475 |
|
- |
Ấp Tân Hưng Phú |
234 |
234 |
|
2 |
Xã Thạnh Hòa |
750 |
683 |
|
- |
Ấp Hòa Xuân |
270 |
260 |
|
- |
Ấp Hòa Đông |
163 |
163 |
|
- |
Ấp Hòa Thuận |
317 |
260 |
|
3 |
Xã Phước Lập |
1.627 |
1.627 |
|
- |
Ấp Mỹ Hòa |
140 |
140 |
|
- |
Ấp Mỹ Phú |
220 |
220 |
|
- |
Ấp Kinh 2 A |
200 |
200 |
|
- |
Ấp Mỹ Thành |
119 |
119 |
|
- |
Ấp Mỹ Bình |
250 |
250 |
|
- |
Ấp Kinh 2 B |
175 |
175 |
|
- |
Ấp Mỹ Lợi |
523 |
523 |
|
4 |
Xã Phú Mỹ |
526 |
483 |
|
- |
Ấp Phú Xuân |
313 |
313 |
|
- |
Ấp Phú Nhuận |
170 |
170 |
|
5 |
Xã Tân Hòa Thành |
620 |
462 |
|
- |
Ấp Một |
152 |
152 |
|
- |
Ấp Hai |
65 |
65 |
|
- |
Ấp Ba |
118 |
35 |
|
- |
Ấp Tư |
112 |
80 |
|
- |
Tân Quới |
30 |
30 |
|
- |
Tân Phú |
113 |
70 |
|
- |
Tân Vinh |
30 |
30 |
|
6 |
Các khu vực khác |
239 |
0 |
|
7.805 |
4.528 |
|
||
1 |
Bình Nhì |
550 |
350 |
|
- |
Ấp Bình Hòa Long |
190 |
132 |
|
- |
Ấp Bình Hòa Đông |
188 |
120 |
|
- |
Ấp Bình Đông Trung |
172 |
98 |
|
2 |
Thạnh Nhựt |
251 |
60 |
|
- |
Ấp Bình Tây |
165 |
20 |
|
- |
Ấp Tân Thạnh |
47 |
20 |
|
- |
Ấp Thạnh Lạc Đông |
39 |
20 |
|
3 |
Đồng Sơn |
195 |
195 |
|
- |
Ấp Bình Trinh |
105 |
105 |
|
- |
Ấp Thạnh Thới |
65 |
65 |
|
- |
Ấp Thọ Khương |
25 |
25 |
|
4 |
Đồng Thạnh |
850 |
120 |
|
- |
Ấp Lợi An |
135 |
20 |
|
- |
Ấp Hòa Bình |
190 |
20 |
|
- |
Ấp Thạnh Hưng |
114 |
20 |
|
- |
Ấp Thạnh Phú |
160 |
20 |
|
- |
Ấp Thạnh Lạc |
126 |
20 |
|
- |
Ấp Hòa Bình |
126 |
20 |
|
5 |
Bình Phú |
780 |
708 |
|
- |
Ấp Bình khánh |
202 |
188 |
|
- |
Ấp Bình Ninh |
196 |
170 |
|
- |
Ấp Bình Phú |
192 |
175 |
|
- |
Ấp Thọ Khương |
190 |
175 |
|
6 |
Thành Công |
480 |
120 |
|
- |
Ấp Bình Lạc |
130 |
40 |
|
- |
Ấp Bình Hưng |
185 |
40 |
|
- |
Ấp Bình Nhựt |
165 |
40 |
|
7 |
Thạnh Trị |
865 |
480 |
|
- |
Ấp Thạnh An |
87 |
50 |
|
- |
Ấp Thạnh Hưng |
96 |
60 |
|
- |
Ấp Thạnh Yên |
119 |
40 |
|
- |
Ấp Thạnh Phú |
105 |
90 |
|
- |
Ấp Thạnh Bình |
139 |
50 |
|
- |
Ấp Thạnh Hiệp |
74 |
30 |
|
- |
Ấp Thạnh Hòa Tây |
103 |
80 |
|
- |
Ấp Thạnh Hòa Đông |
143 |
80 |
|
8 |
Vĩnh Hựu |
320 |
250 |
|
- |
Ấp Bình An |
64 |
50 |
|
- |
Ấp An Ninh |
80 |
70 |
|
- |
Ấp Phú Quí |
46 |
0 |
|
- |
Ấp Hòa Bình |
70 |
70 |
|
- |
Ấp Thạnh Thới |
60 |
60 |
|
9 |
Long Vĩnh |
600 |
600 |
|
- |
Ấp Hưng Hòa |
165 |
165 |
|
- |
Ấp Thới An A |
114 |
114 |
|
- |
Ấp Thới An B |
110 |
110 |
|
- |
Ấp Vĩnh Quới |
108 |
108 |
|
- |
Ấp Phú Quới |
103 |
103 |
|
10 |
Long Bình |
1.020 |
1.020 |
|
- |
Ấp Long Thới |
146 |
146 |
|
- |
Ấp Thới Hòa |
87 |
87 |
|
- |
Ấp Ninh Quới |
196 |
196 |
|
- |
Ấp Phú Trung |
95 |
95 |
|
- |
Ấp Khương Ninh |
15 |
15 |
|
- |
Ấp Hòa Phú |
137 |
137 |
|
- |
Ấp Quới An |
187 |
187 |
|
- |
Ấp Long Hải |
157 |
157 |
|
11 |
Bình Tân |
910 |
340 |
|
- |
Ấp Hòa Thạnh |
121 |
70 |
|
- |
Ấp Xóm Thủ |
172 |
50 |
|
- |
Ấp Lợi An |
243 |
70 |
|
- |
Ấp Thuận Trị |
130 |
50 |
|
- |
Ấp Thạnh Lợi |
245 |
100 |
|
12 |
Yên Luông |
600 |
285 |
|
- |
Ấp Phú Quới |
234 |
140 |
|
- |
Ấp Long Bình |
167 |
95 |
|
- |
Ấp Thạnh Phong |
111 |
50 |
|
- |
Ấp Bình Cách |
89 |
0 |
|
13 |
Các khu vực khác |
384 |
0 |
|
8.759 |
2.336 |
|
||
1 |
Tân Phước |
932 |
650 |
|
- |
Ấp 2 |
155 |
100 |
|
- |
Ấp 3 |
192 |
130 |
|
- |
Ấp 4 |
114 |
90 |
|
- |
Ấp 5 |
98 |
70 |
|
- |
Ấp 6 |
185 |
130 |
|
- |
Ấp 7 |
66 |
50 |
|
- |
Ấp 8 |
63 |
40 |
|
- |
Ấp 9 |
58 |
40 |
|
2 |
Phước Trung |
446 |
180 |
|
- |
Ấp Tân Xuân |
119 |
110 |
|
- |
Ấp Hiệp Trị |
123 |
40 |
|
- |
Ấp Dương Hòa |
205 |
30 |
|
3 |
Kiểng Phước |
593 |
291 |
|
- |
Ấp Đôi Ma |
270 |
151 |
|
- |
Ấp Xóm Rầy |
188 |
60 |
|
- |
Ấp Xóm Mới |
135 |
80 |
|
4 |
Tân Đông |
313 |
120 |
|
- |
Ấp Gò lức |
78 |
20 |
|
- |
Ấp Chùa Đất đỏ |
53 |
20 |
|
- |
Ấp Cầu Bà Trà |
47 |
20 |
|
- |
Ấp Bà Lãnh |
51 |
40 |
|
- |
Ấp Gò Táo |
83 |
20 |
|
5 |
Tăng Hòa |
368 |
65 |
|
- |
Ấp Giồng Lãnh 2 |
179 |
40 |
|
- |
Ấp Trại Cá |
189 |
25 |
|
6 |
Bình Ân |
690 |
380 |
|
- |
Ấp Gò Me |
300 |
120 |
|
- |
Ấp Kinh Trên |
120 |
40 |
|
- |
Ấp Kinh Dưới |
50 |
20 |
|
- |
Ấp Chợ Bến |
90 |
80 |
|
- |
Ấp Xóm Đen |
130 |
120 |
|
7 |
Xã Tân Thành |
928 |
650 |
|
- |
Ấp chợ |
55 |
35 |
|
- |
Ấp Láng |
205 |
140 |
|
- |
Ấp Kinh Giữa |
220 |
160 |
|
- |
Ấp Kinh Ngang |
135 |
95 |
|
- |
Ấp Vàm Kinh |
102 |
70 |
|
- |
Ấp Bà Canh |
70 |
50 |
|
- |
Ấp Tân Phú |
44 |
40 |
|
- |
Ấp Cây bàng |
97 |
60 |
|
8 |
Các khu vực khác |
4.488 |
0 |
|
3.969 |
599 |
|
||
1 |
Khu vực 1 (xã Bình Xuân: ấp 1, Thành Nhứt, Thành Nhì) |
268 |
246 |
|
2 |
Khu vực 2 (xã Bình Xuân: ấp 1,2,3) |
166 |
94 |
|
3 |
Khu vực 3 (xã Bình Xuân: ấp 5,7) |
52 |
30 |
|
4 |
Khu vực 4 (xã Bình Xuân: ấp 6 và xã Bình Đông: ấp Hòa Thân B) |
94 |
51 |
|
5 |
Khu vực 5 (xã Bình Xuân: ấp 7 và xã Bình Đông: ấp Cộng Lạc) |
138 |
71 |
|
6 |
Khu vực 6 (xã Tân Trung: ấp Mỹ Xuân) |
186 |
107 |
|
7 |
Các khu vực khác |
3.066 |
0 |
|
Tổng cộng |
42.233 |
20.787 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.