ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng/Giám đốc các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Mã TTHC: 1.012074
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ thực tế, đăng tải thông tin lên Trang thông tin Sở Khoa học và Công nghệ và dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức/cá nhân hoặc dự thảo thông báo trả hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành
|
12 ngày làm việc |
B3 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành |
01 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày làm việc |
B5 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
B8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức/cá nhân (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B10 |
Đóng dấu phát hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B11 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND cập nhật hồ sơ và chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
2. Thủ tục Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Mã TTHC: 1.012075
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ thực tế; dự thảo Quyết định/Văn bản thông báo |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
02 ngày làm việc |
B3 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Đóng dấu phát hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND cập nhật hồ sơ và chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,25 ngày làm việc |
B12 |
Trả kết quả |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.