ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 655/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/48/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi một số Điều của Nghị định số 61/12/2021 ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 65/TTr- SGTVT ngày 04/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 44 TTHC đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (gồm 20 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 13 dịch vụ công trực tuyến một phần), Ủy ban nhân dân cấp huyện (gồm 07 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 04 dịch vụ công trực tuyến một phần) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ cập nhật các TTHC phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải phê duyệt tại Quyết định số 518/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Quyết định công bố |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||
A |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH |
20 |
13 |
|
|
I |
Lĩnh vực Đường bộ: 33 DVC |
|
|
|
|
1 |
1.010707.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
2 |
1.010710.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
3 |
1.010709.000.00.00.H28 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
4 |
1.010708.000.00.00.H28 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
5 |
2.002289.000.00.00.H28 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
6 |
2.002287.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
x |
|
Quyết định số 858/QĐ- UBND ngày 16/4/2020 |
7 |
2.002286.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
x |
|
Quyết định số 2895/QĐ- UBND ngày 25/11/2020 |
8 |
2.002288.000.00.00.H28 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
x |
|
Quyết định số 858/QĐ- UBND ngày 16/4/2020 |
9 |
2.002285.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai thác tuyến |
x |
|
QĐ số 858/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 |
10 |
1.004995.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
Quyết định số 107/QĐ- UBND ngày 17/01/2019 |
11 |
1.002793.000.00.00.H28 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
x |
QĐ 1490/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 |
12 |
1.002286.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
13 |
1.002268.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
14 |
1.002063.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
15 |
1.002046.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
16 |
1.002030.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
x |
QĐ 1679/QĐ-UBND ngày 7/8/2019 |
17 |
1.002007.000.00.00.H28 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
QĐ 1679/QĐ-UBND Ngày 7/8/2019 |
18 |
1.001994.000.00.00.H28 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
x |
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019 |
19 |
2.000881.000.00.00.H28 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
x |
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019 |
20 |
2.000872.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
x |
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019 |
21 |
2.000847.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
x |
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019 |
22 |
1.001919.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
x |
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019 |
23 |
1.001896.000.00.00.H28 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
x |
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019 |
24 |
1.001826.000.00.00.H28 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019 |
25 |
1.001737.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
26 |
1.001577.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
x |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
27 |
1.000703.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
x |
|
QĐ số 3140/QĐ- UBND ngày 12/12/2016 |
28 |
1.000672.000.00.00.H28 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
Quyết định số 1688/QĐ- UBND ngày 11/8/2021 |
29 |
1.000660.000.00.00.H28 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
Quyết định số 1688/QĐ- UBND ngày 11/8/2021 |
30 |
1.001970.000.00.00.H28 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
x |
Quyết định số 1688/QĐ- UBND ngày 11/8/2021 |
31 |
2.000769.000.00.00.H28 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
x |
|
Quyết định số 1688/QĐ- UBND ngày 11/8/2021 |
II |
Lĩnh vực Đăng kiểm: 02 TTHC |
|
|
|
|
32 |
1.005005.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
x |
Quyết định số 219/QĐ- UBND ngày 05/2/2024 của UBND tỉnh |
33 |
1.004325.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
x |
QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 |
B |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN |
07 |
04 |
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
1 |
1.009455.000.00.00.H28 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
x |
|
Quyết định số 348/QĐ- UBND ngày 11/3/2024 |
2 |
1.009453.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
x |
|
Quyết định số 348/QĐ- UBND ngày 11/3/2024 |
3 |
1.009454.000.00.00.H28 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
QĐ số 348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 |
4 |
1.009452.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
x |
|
QĐ số 348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 |
5 |
1.003658.000.00.00.H28 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
QĐ số 348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 |
6 |
2.001218.H28 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
x |
|
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 |
7 |
2.001217.H28 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
x |
|
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 |
8 |
2.001215.H28 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 |
9 |
2.001214.H28 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 |
10 |
2.001212.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 |
11 |
2.001211.H28 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.