ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 655/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 11 năm 2022 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung; Thông tư số 76/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 54/2013/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sinh hoạt;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 463/TTr-STC ngày 01 tháng 11 năm 2022 về việc phê duyệt giá nước sạch của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang và Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nước sạch của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang áp dụng cho các đối tượng sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm 02 phụ lục:
- Phụ lục số 01: Bảng giá nước sạch (trừ các công trình nước sạch nông thôn) của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang.
- Phụ lục số 02: Bảng giá nước sạch các công trình nước sạch nông thôn do Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang quản lý, khai thác.
Giá nước sạch quy định tại Quyết định này là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế tài nguyên và tiền dịch vụ môi trường rừng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định hiện hành.
1. Giám đốc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang thực hiện thu tiền sử dụng nước sạch đối với các đối tượng ký hợp đồng tiêu thụ nước sạch với Công ty theo đúng bảng giá được quy định tại Điều 1 nêu trên. Tự chịu trách nhiệm về quá trình tổ chức sản xuất và hiệu quả kinh doanh của Công ty theo đúng quy định của Nhà nước. Có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến giá nước sạch của tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhân dân biết và thực hiện.
2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang trong việc chấp hành thực hiện giá nước sạch áp dụng cho các đối tượng sử dụng trên địa bàn tỉnh theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ kỳ thanh toán tiền nước tháng 01 năm 2023 và thay thế các Quyết định: Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 27/3/2017, Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH
(TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN) CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày
30/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Mục đích sử dụng nước |
Đơn vị tính |
Chi nhánh Cấp thoát nước Thành phố Tuyên Quang |
Chi nhánh Cấp thoát nước: Hàm Yên, Sơn Dương; Chi nhánh Cấp thoát nước và Dịch vụ môi trường: Chiêm Hóa, Na Hang |
1 |
Nước sinh hoạt của các hộ dân cư |
Đồng/m3 |
|
|
1.1 |
Mức dưới 10 m3/đồng hồ/tháng (ký hiệu SH1) |
Đồng/m3 |
7.700 |
7.400 |
1.2 |
Từ trên 10 m3 - 20 m3/đồng hồ/tháng (ký hiệu SH2) |
Đồng/m3 |
8.600 |
8.400 |
1.3 |
Từ trên 20 m3 - 30 m3/đồng hồ/tháng (ký hiệu SH3) |
Đồng/m3 |
11.200 |
11.000 |
1.4 |
Trên 30 m3/đồng hồ/tháng (ký hiệu SH4) |
Đồng/m3 |
13.500 |
13.300 |
2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Đồng/m3 |
10.400 |
10.200 |
3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Đồng/m3 |
12.400 |
12.200 |
4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
Đồng/m3 |
15.000 |
15.000 |
BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH
CÁC CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT |
Tên công trình |
Đơn vị tính |
Mục đích sử dụng nước |
|||
Nước sinh hoạt của các hộ dân cư |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
|||
I |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xóm 3, xóm 5 và các cơ quan, trường học, dân cư trung tâm xã Tân Long |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt khu tái định cư xóm 10, xã Lang Quán |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Phú Lâm |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
II |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Bình Xa |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Bạch Xa |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Thanh Vân, Xuân Mai và Khánh Hùng xã Hùng Đức |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
4 |
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Yên Phú |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
III |
Huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Trung Hòa |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Tân Thịnh |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Yên Nguyên |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
IV |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Vân Sơn, xã Hồng Lạc |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
V |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt và phục vụ sản xuất khu tái định cư Phiêng Hẻo, xã Thanh Tương |
Đồng/m3 |
5.000 |
8.000 |
9.000 |
11.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.