ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6539/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1306/TTr- SGTVT ngày 18/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
QT.01 |
2 |
Bãi bỏ đường ngang |
QT.02 |
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
QT.03 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
QT.04 |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
QT.05 |
PHỤ LỤC 2
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND Thành phố)
1. Quy trình Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (QT.01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang do ngành Giao thông vận tải cấp. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang do Sở Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Luật Giao thông đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16/6/2017; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về Hạ tầng kỹ thuật, du lịch. - Nghị định số 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt; - Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử |
Bản sao hoặc bản sao điện tử |
|||
|
- Đơn đề nghị (Theo mẫu tại phụ lục kèm theo) |
X |
|
|||
|
- Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử) các tài liệu sau: + Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; + Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của đường ngang; + Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của đường ngang đã được phê duyệt. + Phương án tổ chức thi công đường ngang và biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình thi công được cấp thẩm quyền phê duyệt hoặc chủ đầu tư chấp thuận. |
X |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn Hoặc qua đường bưu chính công ích. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
Không có |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở GTVT Hà Nội. + Qua bưu điện. + Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ theo quy định: + Tiếp nhận trực tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không đúng hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện). + Tiếp nhận gián tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn). - Chuyển hồ sơ bàn giao cho phòng QLKCHTGT. |
Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận gián tiếp mà hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT |
0,5 ngày |
|
||
B4 |
Phòng QL KCHTGT thụ lý hồ sơ theo quy định. Kết quả: |
|
|
|
||
-Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT |
2 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
-Trường hợp hồ sơ hợp lệ: kiểm tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến…Soạn thảo giấy phép. |
7 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo giấy phép. |
||||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả. |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
0,5 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B6 |
Trình lãnh đạo Sở ký giấy phép |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B7 |
Hoàn thiện kết quả. Trả kết quả về Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa - Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT. |
0,5 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B8 |
Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân |
- Bộ phận một cửa của Sở. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Giờ hành chính |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Tổ chức/cá nhân ký nhận vào “Sổ theo dõi”. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi: Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Mẫu Đơn đề nghị Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu:
...(1)… ...(2)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. |
……….……, ngày tháng... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGANG
TẠI …(3)…
Kính gửi: …(4)…
Căn cứ Luật Đường sắt năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
Căn cứ ...(5)...
…(2)... đại diện bởi: ………………; chức vụ: ……………………
Đề nghị được cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang với các nội dung như sau:
1. Mục đích:…
2. Thời gian sử dụng: (lâu dài có thời hạn, nếu có thời hạn ghi rõ thời hạn sử dụng là từ ngày …. tháng …. năm …. đến ngày …. tháng ….. năm …..)
3. Thuộc Dự án: ...(6)…
4. Địa điểm: …(7)…
5. Mật độ người, xe dự tính …(8)...
6. Cấp đường ngang …………………….
7. Các yếu tố kỹ thuật chủ yếu:
a) Đường sắt:
- Mặt bằng đường sắt …(9) …
- Trắc dọc đường sắt …(10) …
- Nền đường sắt …(11)…
b) Đường bộ:
- Cấp đường bộ …(12)…
- Mặt bằng đường bộ …(13)…
- Trắc dọc đường bộ …(14)…
- Nền đường bộ …(15)…
c) Góc giao …(16)…
8. Tầm nhìn:
- Của người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (lái xe) …(17)...
- Của người điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (lái tàu) …(18)...
9. Khoảng cách tới đường ngang gần nhất …(19)…
- Phía gốc lý trình ……….
- Phía đối diện ………..
10. Hình thức tổ chức phòng vệ: (Có người gác, cảnh báo tự động) ………
11. Trang thiết bị phục vụ phòng vệ đường ngang: …(20)…
12. Những vấn đề khác (nếu có).
...(2)... cam kết:
- Chịu toàn bộ kinh phí đầu tư xây dựng, quản lý, bảo trì, tổ chức phòng vệ (nếu có); giải phóng mặt bằng trong phạm vi hành lang an toàn giao thông tại khu vực đường ngang; đặt đầy đủ thiết bị hướng dẫn giao thông và bảo đảm trật tự, an toàn giao thông tại vị trí này.
- Tự dỡ bỏ (đối với đường ngang khai thác, sử dụng có thời hạn) khi hết thời hạn sử dụng.
Nếu không thực hiện đúng các cam kết trên, ...(2)... chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ………
Số điện thoại: …………….
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
(3) Ghi lý trình, tên tuyến đường sắt.
(4) Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép.
(5) Văn bản chấp thuận cho phép xây dựng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
(6) Ghi đầy đủ tên dự án đầu tư xây dựng công trình có đường ngang đề nghị cấp giấy phép.
(7) Ghi rõ lý trình, tên tuyến đường sắt, thuộc địa phận xã, huyện, tỉnh.
(8) Ghi rõ mật độ người, xe dự tính qua đường ngang trong một ngày đêm sau khi xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo.
(9) Đường sắt thẳng hay cong (bán kính đường cong, hướng rẽ theo lý trình).
(10) Độ dốc (‰) đường sắt, hướng dốc lên hay xuống tính theo lý trình.
(11) Chiều rộng nền đường sắt, loại nền đường đắp, đào hoặc không đào đắp, độ cao đắp hoặc độ sâu đào.
(12) Cấp đường bộ theo quy định trong TCVN 4054:2005 và TCVN 10380:2014 . (13) Chiều dài đoạn thẳng, bán kính cong của đường bộ từ mép ray trở ra mỗi phía. (14) Độ dốc (%) đường bộ từ tim đường sắt (hoặc mép ray) trở ra mỗi phía.
(15) Chiều rộng nền đường bộ, loại nền đường đắp hay đào, độ cao nền đắp, độ sâu nền đào.
(16) Góc giao giữa đường bộ và đường sắt tính theo đơn vị độ.
(17) Tầm nhìn lái xe phụ thuộc cấp đường bộ, theo quy định của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054-2005, nêu rõ đứng ở từng bên đường ngang nhìn về hai phía đường sắt.
(18) Người lái tàu có thể nhìn thấy đường ngang từ điểm cách xa đường ngang bao nhiêu mét về phía góc lý trình và phía đối diện.
(19) Nêu khoảng cách tới đường ngang gần nhất từ hai phía.
(20) Liệt kê trang thiết bị phục vụ phòng vệ của nhân viên gác đường ngang: Cờ đỏ, còi, pháo hiệu, đồng hồ và trang thiết bị khác tại nhà gác đường ngang, đối với đường ngang cảnh báo tự động không ghi mục này.
2. Quy trình Bãi bỏ đường ngang (QT.02)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục Bãi bỏ đường ngang do ngành Giao thông vận tải cấp. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị bãi bỏ đường ngang do Sở Giao thông vận tải quyết định. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Luật Giao thông đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16/6/2017; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về Hạ tầng kỹ thuật, du lịch. - Nghị định số 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt; - Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử |
Bản sao hoặc bản sao điện tử |
|||
|
- Đơn đề nghị Bãi bỏ đường ngang (Theo mẫu tại phụ lục kèm theo) |
X |
|
|||
|
- Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử) một trong các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình vào sử dụng đối với cầu vượt, hầm chui hoặc đường ngang khác để tổ chức giao thông thay thế cho đường ngang đề nghị bãi bỏ; + Phương án tổ chức giao thông thay thế khi bãi bỏ đường ngang. |
X |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn Hoặc qua đường bưu chính công ích. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
Không có |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ Bãi bỏ đường ngang: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở GTVT Hà Nội. + Qua bưu điện. + Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ theo quy định: +Tiếp nhận trực tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không đúng hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện). + Tiếp nhận gián tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định chậm nhất 2 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn). - Chuyển hồ sơ bàn giao cho phòng QLKCHTGT. |
- Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận gián tiếp mà hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT |
0,5 ngày |
|
||
B4 |
Phòng QL KCHTGT thụ lý hồ sơ theo quy định. Kết quả: |
|
|
|
||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT |
2 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: kiểm tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến … Soạn thảo giấy phép. |
4 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo giấy phép. |
||||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả. |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
0,5 ngày |
Văn bản:Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B6 |
Trình lãnh đạo Sở ký giấy phép |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B7 |
Hoàn thiện kết quả. Trả kết quả về Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa - Cán bộ tiếp nhận Phòng QLKCHTGT. |
0,5 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B8 |
Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. |
- Bộ phận một cửa của Sở. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Giờ hành chính |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Tổ chức/cá nhân ký nhận vào “Sổ theo dõi”. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi: Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Mẫu Đơn đề nghị bãi bỏ đường ngang. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu:
...(1)… ...(2)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. |
……….……, ngày tháng... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ ĐƯỜNG NGANG
TẠI ...(3)…
Kính gửi: ...(4)…
Căn cứ Luật Đường sắt năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
Căn cứ …(5) ...
...(2)... đề nghị ...(4)... xem xét bãi bỏ đường ngang cấp ...(6)...; phòng vệ bằng ...(7)...; giao cắt giữa đường sắt …(8)...với đường bộ …(9)…
…(2)… cam kết bảo đảm nguồn kinh phí để tổ chức bãi bỏ và hoàn trả trạng thái ban đầu của đoạn đường sắt trong phạm vi đường ngang.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đề nghị bãi bỏ đường ngang.
(2) Tên tổ chức đề nghị bãi bỏ đường ngang.
(3) Địa danh, lý trình đường sắt, tên tuyến đường sắt.
(4) Tên cơ quan có thẩm quyền quyết định bãi bỏ.
(5) Nêu rõ lý do cần bãi bỏ.
(6) Ghi cấp đường ngang: cấp I, cấp II hoặc cấp III.
(7) Ghi hình thức tổ chức phòng vệ (có người gác; không có người gác: cảnh báo tự động; biển báo).
(8) Ghi lý trình, tên tuyến đường sắt (ví dụ km 5+750, tuyến đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng).
(9) Tên tuyến đường bộ, ví dụ: quốc lộ số …. tỉnh lộ số …. liên huyện nối huyện với.... đường công vụ.
3. Quy trình Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (QT.03)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang do ngành Giao thông vận tải cấp |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang do Sở Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Luật Giao thông đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16/6/2017; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về Hạ tầng kỹ thuật, du lịch. - Nghị định số 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt; - Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử |
Bản sao hoặc bản sao điện tử |
|||
|
- Đơn đề nghị (Theo mẫu tại phụ lục kèm theo) |
X |
|
|||
|
- Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử): + Tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; + Tài liệu chứng minh lý do đề nghị gia hạn là một trong các tài liệu sau: (1) Biên bản bàn giao mặt bằng thi công xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang trong trường hợp vướng mắc về mặt bằng thi công. (2) Biên bản xác nhận thiệt hại giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công đường ngang trong trường hợp sự cố, thiên tai làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang; (3) Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án hoặc quyết định điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư xây dựng công trình trong trường hợp việc điều chỉnh dự án làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. |
X |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn Hoặc qua đường bưu chính công ích. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
Không có |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở GTVT Hà Nội. + Qua bưu điện. + Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ theo quy định: +Tiếp nhận trực tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không đúng hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện). + Tiếp nhận gián tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định chậm nhất 2 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn). - Chuyển hồ sơ bàn giao cho phòng QLKCHTGT. |
- Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa. |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận gián tiếp mà hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày |
|
||
B4 |
Phòng QL KCHTGT thụ lý hồ sơ theo quy định. Kết quả: |
|
|
|
||
-Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. -Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT |
1 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: kiểm tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến…Soạn thảo giấy phép. |
1,5 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo giấy phép. |
||||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả. |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B6 |
Trình lãnh đạo Sở ký giấy phép |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Văn bản: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B7 |
Hoàn thiện kết quả. Trả kết quả về Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa - Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT. |
0,25 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B8 |
Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân |
- Bộ phận một cửa của Sở. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Giờ hành chính |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Tổ chức/cá nhân ký nhận vào “Sổ theo dõi”. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi: Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Mẫu Đơn đề nghị Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu:
...(1)… ...(2)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. |
……….……, ngày…….tháng……. năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGANG TẠI …(3)…
Kính gửi: …(4)…
Căn cứ Luật đường sắt năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
Căn cứ Giấy phép xây dựng số ….. ngày .... tháng ….. năm ….. của ...(4)… cấp cho ...(2)…
…(2)… đề nghị được gia hạn thời gian xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang, với lý do …(5)...
…(2)… cam kết thực hiện theo đúng giấy phép được cấp, quyết định gia hạn giấy phép và quy định của pháp luật có liên quan.
Địa chỉ liên hệ: …….
Số điện thoại: ……….
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(3) Ghi lý trình, tên tuyến đường sắt.
(4) Tên cơ quan có thẩm quyền quyết định gia hạn giấy phép xây dựng đường ngang.
(5) Nêu lý do đề nghị gia hạn giấy phép.
4. Quy trình Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt (QT.04)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do ngành Giao thông vận tải cấp |
||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Sở Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. |
||||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Luật Giao thông đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16/6/2017; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về Hạ tầng kỹ thuật, du lịch. - Nghị định số 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt; - Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử |
Bản sao hoặc bản sao điện tử |
||||
|
- Đơn đề nghị (Theo mẫu tại phụ lục kèm theo) |
X |
|
||||
|
- Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử) các tài liệu sau: + Quyết định phê duyệt dự án hoặc văn bản giao nhiệm vụ chủ đầu tư công trình; +) Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công; ảnh chụp hiện trạng (đối với công trình cải tạo, nâng cấp); + Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt; + Văn bản pháp lý của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định công trình không thể bố trí ngoài phạm vi đất dành cho đường sắt: Quyết định phê duyệt quy hoạch hoặc thỏa thuận của Ủy ban nhân dân cấp huyện trở lên có liên quan đến việc xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường sắt; + Tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; + Phương án tổ chức thi công công trình và biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn công trình trong quá trình thi công. |
X |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
|
01 bộ |
||||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn Hoặc qua đường bưu chính công ích. |
||||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
||||||
|
Không có |
||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
- Nộp hồ sơ Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở GTVT Hà Nội. + Qua hệ thống bưu chính. + Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
|||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ theo quy định: + Tiếp nhận trực tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không đúng hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện). + Tiếp nhận gián tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định chậm nhất 2 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn). - Chuyển hồ sơ bàn giao cho phòng QLKCHTGT. |
- Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận gián tiếp mà hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT |
0,5 ngày |
|
|||
B4 |
Phòng QL KCHTGT thụ lý hồ sơ theo quy định. Kết quả: |
|
|
|
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT |
2 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: kiểm tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến…Soạn thảo giấy phép. |
7 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo giấy phép. |
|||||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả. |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
0,5 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||
B6 |
Trình lãnh đạo Sở ký giấy phép |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||
B7 |
Hoàn thiện kết quả. Trả kết quả về Bộ phận một cửa |
-Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa - cán bộ tiếp nhận Phòng QLKCHTGT. |
0,5 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||
B8 |
Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân |
- Bộ phận một cửa của Sở. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Giờ hành chính |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Tổ chức/cá nhân ký nhận vào “Sổ theo dõi”. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||
B9 |
Thống kê và theo dõi: Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|||
4 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Mẫu Đơn đề nghị Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu:
...(1)… ...(2)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. |
……….……, ngày …….tháng... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI ĐẤT DÀNH CHO ĐƯỜNG SẮT
...(3)…
Kính gửi: …(4)…
Căn cứ Luật Đường sắt năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
Căn cứ ...
...(2)... đại diện bởi: …………….; chức vụ: ……………, đề nghị được cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt với các nội dung chủ yếu sau:
- Tên công trình/ hạng mục công trình: ...(3)...
- Thuộc Dự án: ...(5)...
- Tại …(6)…
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật (hoặc thiết kế bản vẽ thi công) công trình (phần trong phạm vi đất dành cho đường sắt) do ...(7)... lập, đã được ...(8)… phê duyệt tại quyết định số ....ngày ...tháng ...năm ....
- Quy mô xây dựng: …(9)…
- Thời gian thi công bắt đầu từ ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày .. .tháng... năm ...
- ...(2)... cam kết:
+ Tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình được thi công xây dựng xong trong thời hạn có hiệu lực của Giấy phép;
+ Tự phá dỡ công trình và chịu mọi chi phí phá dỡ khi hết hạn sử dụng (đối với công trình xây dựng tạm);
+ Thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm an toàn công trình đường sắt, an toàn giao thông đường sắt và không gây ô nhiễm môi trường;
+ Thi công xây dựng công trình theo đúng hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép.
Nếu không thực hiện đúng các cam kết trên, ...(2)... chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ……………
Số điện thoại: ………………….
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị cấp giấy phép
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
(3) Ghi tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp giấy phép, lý trình, tuyến đường sắt; ví dụ “Công trình đường ống cấp nước sạch chui qua đường sắt tại vị trí km 5+555, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh”.
(4) Tên cơ quan cấp giấy phép xây dựng.
(5) Ghi tên dự án đầu tư xây dựng công trình trong đó có công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
(6) Ghi lý trình, tên tuyến đường sắt, thuộc địa phận huyện, tỉnh.
(7) Tổ chức tư vấn lập hồ sơ thiết kế.
(8) Cơ quan phê duyệt hồ sơ thiết kế.
(9) Ghi quy mô công trình, hạng mục công trình (phần trong phạm vi đất dành cho đường sắt) đề nghị cấp giấy phép.
5. Quy trình Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt (QT.05)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do ngành Giao thông vận tải cấp |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Sở Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Luật Giao thông đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16/6/2017; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt; - Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ GTVT về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử |
Bản sao hoặc bản sao điện tử |
|||
|
- Đơn đề nghị (Theo mẫu tại phụ lục kèm theo) |
X |
|
|||
|
- Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử): + Tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; + Tài liệu chứng minh lý do đề nghị gia hạn là một trong các tài liệu sau: (1) Biên bản bàn giao mặt bằng thi công xây dựng công trình trong trường hợp vướng mắc về mặt bằng thi công; (2) Biên bản xác nhận thiệt hại giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng công trình trong trường hợp sự cố, thiên tai làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công xây dựng công trình; (3) Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án hoặc quyết định điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư xây dựng công trình trong trường hợp việc điều chỉnh dự án làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công xây dựng công trình. |
X |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn Hoặc qua đường bưu chính công ích. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
Không có |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở GTVT Hà Nội. + Qua hệ thống bưu chính. + Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ theo quy định: + Tiếp nhận trực tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không đúng hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện). + Tiếp nhận gián tiếp (nếu đúng quy định thì tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định chậm nhất 2 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn). - Chuyển hồ sơ bàn giao cho phòng QLKCHTGT. |
- Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa. |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận gián tiếp mà hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT |
0,25 ngày |
|
||
B4 |
Phòng QL KCHTGT thụ lý hồ sơ theo quy định. Kết quả: |
|
|
|
||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT |
1 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: kiểm tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến…Soạn thảo giấy phép. |
1 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo giấy phép. |
||||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả. |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT |
0,5 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B6 |
Trình lãnh đạo Sở ký giấy phép |
- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT - Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B7 |
Hoàn thiện kết quả. Trả kết quả về Bộ phận một cửa |
-Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa - cán bộ tiếp nhận Phòng QLKCHTGT. |
0,5 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B8 |
Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân |
- Bộ phận một cửa của Sở. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Giờ hành chính |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép. - Tổ chức/cá nhân ký nhận vào “Sổ theo dõi”. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi: Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Mẫu Đơn đề nghị Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu:
...(1)… ...(2)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. |
……….……, ngày tháng... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRONG PHẠM VI ĐẤT DÀNH CHO ĐƯỜNG SẮT
…(3)...
Kính gửi: …(4)…
Căn cứ Luật Đường sắt năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
Căn cứ Giấy phép số ….. ngày .... tháng ….. năm …… của …(4)… cấp cho …(2)…
…(2)... đề nghị được gia hạn giấy phép xây dựng công trình:
Thời điểm kết thúc thi công xây dựng công trình: ngày ... tháng ... năm…
Lý do gia hạn: …(5)…
...(2)... cam kết thực hiện theo đúng Giấy phép được cấp, quyết định gia hạn Giấy phép thi công xây dựng công trình và quy định của pháp luật có liên quan.
Địa chỉ liên hệ: ………………
Số điện thoại: ……………………
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị gia hạn
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
(3) Ghi tóm tắt tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng; ví dụ “Công trình đường ống cấp nước sạch chui qua đường sắt tại vị trí Km5+555, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh”.
(4) Tên cơ quan có thẩm quyền gia hạn giấy phép xây dựng công trình.
(5) Nêu lý do gia hạn giấy phép xây dựng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.