ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 651/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KIẾN THỤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kiến Thụy;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STN&MT ngày 29/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 10/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kiến Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Trong địa giới hành chính: Gồm 49 dự án/685,87 ha đất.
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 04).
b) Ngoài địa giới hành chính:
Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng: 667,52 ha của các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kiến Thụy.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tăng (+); giảm (-) so với năm 2015 |
Phân theo đơn vị hành chính xã (ha) |
|||||||||||||||||
Núi Đối |
Đông Phương |
Thuận Thiên |
Hữu Bằng |
Đại Đồng |
Ngũ Phúc |
Kiến Quốc |
Du Lễ |
Thụy Hương |
Thanh Sơn |
Minh Tân |
Đại Hà |
Ngũ Đoan |
Tân Phong |
Tân Trào |
Đoàn Xá |
Tú Sơn |
Đại Hợp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.463,65 |
-17,86 |
30,16 |
275,11 |
312,98 |
364,21 |
333,75 |
444,78 |
507,39 |
203,98 |
197,84 |
197,38 |
341,53 |
239,37 |
425,75 |
402,06 |
481,41 |
466,30 |
430,57 |
811,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.160,90 |
-17,21 |
18,83 |
263,62 |
258,45 |
326,42 |
317,50 |
420,12 |
450,77 |
192,69 |
184,03 |
173,04 |
306,26 |
214,36 |
343,14 |
331,58 |
453,91 |
367,62 |
263,59 |
274,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.952,00 |
-17,21 |
18,25 |
263,62 |
258,45 |
326,42 |
317,50 |
420,12 |
342,77 |
192,69 |
184,03 |
173,04 |
306,26 |
214,36 |
343,14 |
331,58 |
353,60 |
367,62 |
261,59 |
274,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
76,91 |
|
0,07 |
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
|
|
74,10 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,94 |
|
0,81 |
|
0,75 |
|
0,13 |
|
12,66 |
1,88 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
521,64 |
|
7,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
514,06 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
674,86 |
-0,65 |
2,87 |
11,49 |
47,07 |
36,65 |
16,12 |
24,08 |
43,96 |
6,55 |
13,10 |
24,34 |
33,69 |
25,02 |
80,61 |
68,31 |
27,50 |
98,68 |
92,88 |
21,94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,40 |
|
|
|
6,25 |
1,13 |
|
0,58 |
|
2,86 |
|
|
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.360,42 |
17,86 |
113,98 |
184,28 |
213,72 |
302,34 |
219,79 |
345,67 |
314,85 |
110,87 |
116,78 |
165,32 |
264,58 |
154,95 |
126,64 |
290,07 |
445,72 |
349,96 |
253,65 |
287,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,88 |
|
2,68 |
12,06 |
|
|
0,07 |
0,01 |
0,15 |
0,21 |
7,05 |
11,59 |
1,83 |
|
0,09 |
|
|
1,25 |
0,04 |
0,85 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,13 |
2,00 |
0,40 |
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
4,57 |
0,02 |
|
0,09 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,44 |
|
|
|
|
|
2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,11 |
|
0,48 |
0,04 |
2,27 |
1,78 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
3,75 |
0,15 |
|
0,60 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,09 |
1,20 |
0,19 |
0,06 |
|
0,17 |
0,12 |
0,13 |
1,88 |
0,12 |
|
1,05 |
2,34 |
1,39 |
|
2,50 |
|
0,25 |
2,02 |
1,87 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.942,13 |
2,46 |
29,59 |
89,80 |
81,12 |
123,57 |
131,86 |
153,95 |
145,59 |
59,60 |
53,00 |
72,09 |
100,25 |
87,02 |
106,56 |
124,35 |
211,21 |
118,94 |
144,67 |
108,95 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,85 |
|
|
|
10,64 |
0,13 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,90 |
|
|
1,08 |
0,55 |
0,80 |
0,20 |
|
0,21 |
1,00 |
0,22 |
|
0,01 |
0,34 |
0,38 |
0,04 |
0,40 |
|
0,67 |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.234,81 |
12,20 |
|
65,30 |
86,60 |
95,29 |
67,56 |
76,89 |
85,21 |
41,37 |
47,23 |
48,34 |
119,67 |
45,90 |
62,06 |
91,01 |
66,63 |
86,62 |
82,69 |
66,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,06 |
|
19,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,30 |
|
2,44 |
0,15 |
0,22 |
0,77 |
0,35 |
0,36 |
0,46 |
0,61 |
0,32 |
0,28 |
0,99 |
0,54 |
0,82 |
0,42 |
0,42 |
0,47 |
0,23 |
0,45 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,81 |
|
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,72 |
|
1,14 |
0,96 |
2,10 |
2,71 |
0,49 |
3,04 |
1,38 |
0,50 |
|
1,94 |
0,75 |
1,32 |
0,42 |
1,46 |
2,91 |
0,80 |
2,37 |
1,43 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,97 |
|
0,39 |
4,44 |
5,59 |
9,33 |
6,22 |
10,81 |
10,05 |
5,82 |
6,39 |
5,75 |
4,07 |
5,95 |
3,01 |
5,96 |
7,85 |
2,93 |
3,27 |
8,14 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,78 |
|
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,43 |
2,03 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,64 |
|
0,24 |
0,32 |
0,59 |
0,88 |
0,17 |
0,38 |
0,49 |
0,62 |
0,21 |
0,59 |
0,88 |
0,46 |
0,91 |
1,00 |
0,44 |
0,71 |
1,01 |
0,74 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,62 |
|
|
0,47 |
0,07 |
0,70 |
0,45 |
0,96 |
0,26 |
1,00 |
0,09 |
0,39 |
0,47 |
0,33 |
0,10 |
0,69 |
0,56 |
|
|
0,08 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
832,73 |
|
55,40 |
9,58 |
34,39 |
66,34 |
9,66 |
99,11 |
49,15 |
|
|
23,31 |
28,76 |
7,93 |
39,47 |
62,42 |
143,17 |
110,45 |
16,61 |
76,98 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
71,20 |
|
|
|
0,20 |
|
0,04 |
|
20,01 |
|
|
|
|
|
2,03 |
|
8,10 |
20,51 |
0,07 |
20,24 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
4,99 |
|
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
62,45 |
|
|
0,81 |
1,20 |
|
|
19,87 |
0,50 |
|
0,10 |
1,89 |
11,78 |
|
14,67 |
0,09 |
|
11,54 |
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số
651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||
Đông Phương |
Thuận Thiên |
Hữu Bằng |
Đại Đồng |
Du Lễ |
Ngũ Phúc |
Thụy Hương |
Thanh Sơn |
Minh Tân |
Ngũ Đoan |
Đại Hà |
Tân Phong |
Tân Trào |
Đoàn Xá |
Tú Sơn |
Đại Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +(6)+(7)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
17,859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
17,205 |
2,078 |
0,484 |
1,002 |
1,386 |
0,216 |
0,996 |
1,414 |
0,825 |
4,194 |
0,038 |
1,232 |
0,482 |
0,113 |
0,127 |
1,216 |
1,402 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,654 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,024 |
|
|
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số
651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||
Đông Phương |
Thuận Thiên |
Hữu Bằng |
Đại Đồng |
Du Lễ |
Ngũ Phúc |
Thụy Hương |
Thanh Sơn |
Minh Tân |
Ngũ Đoan |
Đại Hà |
Tân Phong |
Tân Trào |
Đoàn Xá |
Tú Sơn |
Đại Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17,859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,205 |
2,078 |
0,484 |
1,002 |
1,386 |
0,216 |
0,996 |
1,414 |
0,825 |
4,194 |
0,038 |
1,232 |
0,482 |
0,113 |
0,127 |
1,216 |
1,402 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,654 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,024 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND
ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Loại đất thu hồi |
Vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã; loại đất thu hồi |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
I |
Các dự án đã được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
|||||||||
I.1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|||||||||
1 |
Xây dựng hệ thống mương hoàn trả và thu hồi diện tích mất khả năng sản xuất khi thực hiện Dự án trụ sở công an huyện Kiến Thụy |
CA thành phố |
0,380 |
|
0,380 |
CAN |
Minh Tân |
LUA |
Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01 |
- Văn bản số 2415/STN&MT-QLTNĐ ngày 16/12/14 của Sở TN&MT về thực hiện dự án xây dựng trụ sở CA huyện Kiến Thụy; - Bản thiết kế thi công do Cty CP Tư vấn thiết kế CTXD HP lập được CA thành phố duyệt |
I.2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|||||||||
2 |
Trường tiểu học Thị trấn |
UBND huyện |
1,099 |
|
1,099 |
ĐGD |
Minh Tân |
LUA |
Xứ đồng Sau Lời, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01 |
- Quyết định 2037/QĐ- UBND ngày 14/9/06 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn 1); - Quyết định 728/QĐ-UBND ngày 17/5/11 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn 1); |
3 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng vị trí 1 |
UBND huyện |
0,053 |
|
0,053 |
ONT |
Đại Đồng |
LUA |
Khu ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố |
4 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng vị trí 2 |
UBND huyện |
0,037 |
|
0,037 |
ONT |
Đại Đồng |
LUA |
Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
5 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Hà |
UBND huyện |
0,032 |
|
0,032 |
ONT |
Đại Hà |
LUA |
Xứ đồng Lạch Kim.Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
6 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 1 |
UBND huyện |
0,484 |
|
0,484 |
ONT |
Hữu Bằng |
LUA |
Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
7 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 2 |
UBND huyện |
0,048 |
|
0,048 |
ONT |
Hữu Bằng |
LUA |
Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
8 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 3 |
UBND huyện |
0,009 |
|
0,009 |
ONT |
Hữu Bằng |
LUA |
Khu Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
9 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Minh Tân vị trí 1 |
UBND huyện |
0,483 |
|
0,483 |
ONT |
Minh Tân |
LUA |
Khu Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
10 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Minh Tân vị trí 2 |
UBND huyện |
0,230 |
|
0,23 |
ONT |
Minh Tân |
LUA |
Xứ đồng Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
11 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 2 |
UBND huyện |
0,435 |
|
0,435 |
ONT |
Ngũ Phúc |
LUA |
Khu Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
12 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 3 |
UBND huyện |
0,442 |
|
0,442 |
ONT |
Ngũ Phúc |
LUA |
Khu Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
13 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 4 |
UBND huyện |
0,100 |
|
0,100 |
ONT |
Ngũ Phúc |
LUA |
Khu Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
14 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị trí 5 |
UBND huyện |
0,020 |
|
0,020 |
ONT |
Ngũ Phúc |
LUA |
Khu Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
15 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Phong |
UBND huyện |
0,482 |
|
0,482 |
ONT |
Tân Phong |
LUA |
Xứ Đồng Khoang. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
16 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Trào vị trí 1 |
UBND huyện |
0,113 |
|
0,113 |
ONT |
Tân Trào |
LUA |
Xứ đồng Mạ Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
17 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Trào vị trí 2 |
UBND huyện |
0,024 |
|
0,024 |
ONT |
Tân Trào |
DHT |
Khu trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
18 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thanh Sơn |
UBND huyện |
0,169 |
|
0,169 |
ONT |
Thanh Sơn |
LUA |
Khu Đồng Lăng. Tờ BĐ, HTSD đất: 01 |
|
19 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 1 |
UBND huyện |
0,044 |
|
0,044 |
ONT |
Thuận Thiên |
LUA |
Xứ đồng Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất; 01 |
|
20 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 2 |
UBND huyện |
0,039 |
|
0,039 |
ONT |
Thuận Thiên |
LUA |
Xứ đồng Phạm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
21 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 3 |
UBND huyện |
0,401 |
|
0,401 |
ONT |
Thuận Thiên |
LUA |
Xứ đồng Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01 |
|
22 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 1 |
UBND huyện |
0,177 |
|
0,177 |
ONT |
Thụy Hương |
LUA |
Xứ Đầm Sau. TBĐHTSD đất: 01 |
|
23 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 2 |
UBND huyện |
0,123 |
|
0,123 |
ONT |
Thụy Hương |
LUA |
Khu Đình Tây.TBĐHTSD đất: 01 |
|
24 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 3 |
UBND huyện |
0,051 |
|
0,051 |
ONT |
Thụy Hương |
LUA |
Khu Trạm điện. TBĐHTSD đất: 01 |
|
25 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 4 |
UBND huyện |
0,063 |
|
0,063 |
ONT |
Thụy Hương |
LUA |
Khu nhà ông Tỵ.TBĐHTSD đất: 01 |
|
26 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tú Sơn |
UBND huyện |
0,488 |
|
0,488 |
ONT |
Tú Sơn |
LUA |
Thôn 5, xã Tú Sơn |
|
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ trước năm 2016 sang Kế hoạch SDĐ năm 2016 |
|||||||||
II.1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|||||||||
27 |
Trạm biến áp 110KV |
Điện lực Kiến Thụy |
1,0 |
|
1,0 |
ĐHT |
Thụy Hương |
LUA |
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
28 |
Dự án XD trụ sở CS Phòng cháy chữa cháy |
Cảnh sát PCCC cháy HP |
2,000 |
|
2,00 |
CAN |
Minh Tân |
LUA |
|
- Thuộc kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ- UBND ngày 11/6/2015 nhưng chưa thực hiện, đang hoàn thiện hồ sơ. - Văn bản 672/CSPCCC- HCKT ngày 18/5/2015 về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất 2016-2020 |
II.2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|||||||||
29 |
CMĐ SD đất sang KDDV |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,200 |
|
1,200 |
SKC |
Đại Hà |
LUA |
|
Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND nhưng chưa thực hiện, đang hoàn thiện hồ sơ. Đề xuất thực hiện trong năm 2016 |
30 |
Đấu giá QSD đất có xây dựng CSHT tại xã Đại Hợp |
UBND huyện |
1,402 |
|
1,402 |
ONT |
Đại Hợp |
LUA |
|
Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2013 tại QĐ 1654/QĐ- UBND ngày 29/8/2013 nhưng chưa thực hiện. Đề xuất chuyển sang thực hiện trong năm 2016 |
31 |
Đấu giá QSD đất có xây dựng CSHT tại xã Đông Phương |
UBND huyện |
1,684 |
|
1,684 |
ONT |
Đông Phương |
|
|
Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2013 tại QĐ 1654/QĐ- UBND ngày 29/8/2013 |
32 |
Đấu giá xen kẹt tại thôn Lạng Côn Hà, xã Đông Phương |
UBND huyện |
0,394 |
|
0,394 |
ONT |
Đông Phương |
LUA |
|
Quyết định 2820/UBND về việc phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở đợt 2 năm 2014 trên địa bàn huyện |
33 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng |
UBND huyện |
0,461 |
|
0,461 |
ONT |
Hữu Bằng |
LUA |
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
34 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Tú Sơn |
UBND huyện |
0,486 |
|
0,486 |
ONT |
Tú Sơn |
LUA |
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
35 |
Đấu giá xen kẹt tại Thôn 7, xã Tú Sơn |
UBND huyện |
0,242 |
|
0,242 |
ONT |
Tú Sơn |
LUA |
|
Quyết định 2820/UBND về việc phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở đợt 2 năm 2014 trên địa bàn huyện |
36 |
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Đoàn Xá |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,127 |
|
0,127 |
ONT |
Đoàn Xá |
LUA |
Thửa 77,121/ TBĐ:04; Thửa 181/TBĐ:03 |
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
37 |
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Ngũ Đoan |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,692 |
|
0,692 |
ONT |
Ngũ Đoan |
NTTS, LUA |
Thửa 904,971, 478/TBĐ:01; Thửa 866/TBĐ 02; Thửa 553/TBĐ 05 |
|
38 |
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Thanh Sơn |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,656 |
|
0,656 |
ONT |
Thanh Sơn |
LUA |
Thửa 192, 193/TBĐ 03; |
|
39 |
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Du Lễ |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,216 |
|
0,216 |
ONT |
Du Lễ |
LUA |
Thửa 305/TBĐ:02; |
|
40 |
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng |
Ủy ban nhân dân huyện |
0,131 |
|
0,131 |
ONT |
Đại Đồng |
LUA |
|
Thuộc Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Quyết định 2820/UBND |
41 |
Đấu giá đất có XD CSHT xã Đại Đồng |
Ủy ban nhân dân huyện |
1,165 |
|
1,165 |
ONT |
Đại Đồng |
LUA |
Thửa 482,483, 484,485,475; |
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
III |
Các dự án cần đưa vào kế hoạch năm 2016 mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
|||||||||
42 |
Dự án khai thác cát |
Cty CP đầu tư TM&VT Thành Trang |
96,000 |
|
96,00 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2904/GP- UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
43 |
Dự án khai thác cát |
Cty CP đầu tư TM&DV Đông Kinh |
99,010 |
|
99,01 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Văn bản số 1004/VP- ĐC2 ngày 02/6/2015 về việc thuê đất thực hiện khai thác khoáng sản của công ty Đông Kinh; Văn bản số 1177/STN&MT-QLDĐ ngày 10/7/2015 về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Kiến Thụy |
44 |
Dự án khai thác cát |
CT cổ phần xây dựng công trình Giao thông và Cơ giới |
98,00 |
|
98,00 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Báo cáo số 253/BC- KHĐT ngày 11/12/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định chủ trương đầu tư; Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1098/GP-UBND ngày 12/11/2008 của UBND thành phố Hải Phòng |
45 |
Dự án khai thác cát |
CT đầu tư xây dựng phát triển nhà ở và đô thị Bình Sinh |
84,40 |
|
84,40 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2035/GP- UBND ngày 21/11/2013 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND thành phố về phê duyệt tiền cấp quyết định khai thác khoáng sản. |
46 |
Dự án khai thác cát |
CT cổ phần khai thác khoán sản Nhật Anh 1079 |
92,2 |
|
92,20 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2169/GP- UBND ngày 17/9/2015 của UBND thành phố Hải Phòng |
47 |
Dự án khai thác cát |
CT cổ phần phát triển dịch vụ và thương mại Tín Thành |
99,01 |
|
99,01 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2749/GP- UBND ngày 04/12/2015 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định phê duyệt chủ trương dự án khai thác cát số 2383/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
48 |
Dự án khai thác cát |
CT cổ phần vận tải và vật tư công nghiệp Việt Hàn |
98,90 |
|
98,90 |
SKS |
Đại Hợp |
Đất mặt nước biển |
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 427/GP- UBND ngày 13/02/2015 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản cát số 2172/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
IV |
Các dự án khác |
|||||||||
49 |
Đấu giá cho thuê đất SXKD tại khu Tác Giang |
UBND huyện |
0,466 |
|
0,466 |
SKC |
Minh Tân |
SKC |
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 09/9/2009; số 1874/QĐ-UBND ngày 21/11/2011; số 1930/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.