ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 651/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
I. Lĩnh vực Luật sư |
|||||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002010.000.0 0.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
TTPVH CC |
50.000 đồng |
x |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002032.000.0 0.00.H42 |
Không quy định |
TTPVH CC |
50.000 đồng |
x |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.002055.000.0 0.00.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVH CC |
50.000 đồng |
x |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh 1.002079.000.0 0.00.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVH CC |
50.000 đồng |
x |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 1.002099.000.0 0.00.H42 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
TTPVH CC |
50.000 đồng |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân 1.002153.000.0 0.00.H42 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
TTPVH CC |
Không |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002181.000.0 0.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
TTPVH CC |
2.000.000 đồng |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002198.000.0 0.00.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVH CC |
1.000.000 đồng |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
9 |
Hợp nhất công ty luật 1.002218.000.0 0.00.H42 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVH CC |
Không |
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
10 |
Sáp nhập công ty luật 1.002234.000.0 0.00.H42 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVH CC |
Không. |
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật 1.002251.000.0 0.00.H42 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVH CC |
Không. |
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài 1.002398.000.0 0.00.H42 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVH CC |
50.000 đồng |
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam 1.002384.000.0 0.00.H42 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
600.000 đồng |
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002368.000.0 0.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVH CC |
2.000.000 đồng |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
|
x |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý và mẫu đơn, tờ khai |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày
11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Sồ hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
||
Lĩnh vực Luật sư |
||||||
1 |
1.002010.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư |
Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
||
2 |
1.002032.000.00.00.H42 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
||||
3 |
1.002055.000.00.00.H42 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên |
||||
4 |
1.002099.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
||||
5 |
1.002181.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
||||
6 |
1.002198.000.00.00.H42 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
||||
7 |
1.002384.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
||||
8 |
1.002368.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
||||
9 |
1.002153.000.00.00.H42 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
||||
10 |
1.002398.000.00.00.H42 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
||||
11 |
1.002079.000.00.00.H42 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
||||
12 |
1.002218.000.00.00.H42 |
Hợp nhất công ty luật |
||||
13 |
1.002234.000.00.00.H42 |
Sáp nhập công ty luật |
||||
14 |
1.002251.000.00.00.H42 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
||||
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.