ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà; số 1223/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, vị trí và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Lộc Hà;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 806/TTr- STMMT ngày 26/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 21/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 36/TB-HĐTĐ ngày 24/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
11.697,32 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.871,04 |
67,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.423,38 |
29,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.844,93 |
24,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
799,16 |
6,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
865,22 |
7,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.143,91 |
9,78 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
880,18 |
7,52 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
50,98 |
0,44 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
426,37 |
3,65 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
121,78 |
1,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
211,06 |
1,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.307,80 |
28,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,01 |
0,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,24 |
0,02 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,33 |
0,05 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
63,87 |
0,55 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,32 |
0,29 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,05 |
0,03 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.764,73 |
15,09 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
860,24 |
7,35 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
481,67 |
4,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
32,47 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,18 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47,52 |
0,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
117,43 |
1,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,92 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,31 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,22 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,59 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,10 |
0,13 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
171,21 |
1,46 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,87 |
0,08 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,96 |
0,16 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
0,01 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
627,30 |
5,36 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,24 |
1,08 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,96 |
0,15 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
0,01 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
30,40 |
0,26 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
425,44 |
3,64 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
150,17 |
1,28 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
518,48 |
4,43 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
216,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
57,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
57,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,52 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,90 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,70 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,71 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,31 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
10,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,72 |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,67 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,13 |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,58 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,00 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
231,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
58,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
58,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
69,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,06 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,90 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,35 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
11,11 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
5,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,70 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,12 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,42 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,00 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,84 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,00 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,46 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 138 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Lộc Hà (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Bình An |
Xã Hộ Độ |
Xã Hồng Lộc |
Xã Ích Hậu |
Xã Mai Phụ |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Lộc |
Xã Thạch Châu |
Xã Thạch Kim |
Xã Thạch Mỹ |
Thị trấn Lộc Hà |
Xã Thịnh Lộc |
|||||
(a) |
(b) |
(c) |
ha |
(%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
11.697,32 |
100,00 |
928,10 |
645,94 |
2.119,14 |
917,27 |
574,36 |
842,38 |
1.258,53 |
744,35 |
159,30 |
1.032,31 |
959,00 |
1.516,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.871,04 |
67,29 |
710,93 |
338,80 |
1.730,67 |
563,09 |
339,65 |
569,19 |
933,82 |
518,42 |
3,24 |
725,28 |
459,68 |
978,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.423,38 |
29,27 |
388,29 |
|
512,06 |
444,37 |
83,49 |
363,41 |
492,53 |
301,28 |
|
342,77 |
165,50 |
329,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.844,93 |
24,32 |
352,78 |
|
512,06 |
439,58 |
21,57 |
264,87 |
492,53 |
22,04 |
|
338,04 |
71,78 |
329,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
799,16 |
6,83 |
143,03 |
0,36 |
185,34 |
5,92 |
93,16 |
59,21 |
11,90 |
4,04 |
|
139,46 |
65,17 |
91,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
865,22 |
7,40 |
92,85 |
51,95 |
75,69 |
34,48 |
49,16 |
90,90 |
64,87 |
91,04 |
3,24 |
111,73 |
85,38 |
113,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.143,91 |
9,78 |
51,72 |
66,33 |
496,92 |
0,01 |
14,95 |
|
24,36 |
18,37 |
|
27,68 |
97,42 |
346,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
880,18 |
7,52 |
24,97 |
|
412,01 |
|
|
|
327,24 |
|
|
12,26 |
22,51 |
81,19 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
50,98 |
0,44 |
|
|
50,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
426,37 |
3,65 |
1,74 |
123,52 |
16,71 |
22,47 |
91,74 |
9,75 |
|
81,36 |
|
64,86 |
12,62 |
1,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
121,78 |
1,04 |
|
95,39 |
|
|
4,16 |
|
|
22,23 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
211,06 |
1,80 |
8,33 |
1,25 |
31,94 |
55,84 |
3,00 |
45,92 |
12,92 |
0,11 |
|
26,52 |
11,08 |
14,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.307,80 |
28,28 |
211,64 |
297,58 |
322,77 |
302,09 |
228,21 |
267,81 |
269,95 |
224,28 |
78,01 |
279,20 |
413,31 |
412,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,01 |
0,30 |
|
|
22,96 |
|
|
|
6,39 |
|
|
|
5,66 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,24 |
0,02 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,13 |
1,74 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,33 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
63,87 |
0,55 |
0,85 |
8,27 |
0,30 |
0,98 |
3,00 |
0,13 |
0,11 |
1,00 |
7,00 |
0,15 |
6,91 |
35,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,32 |
0,29 |
0,71 |
8,15 |
10,09 |
0,31 |
0,40 |
|
|
1,18 |
0,31 |
0,44 |
2,78 |
9,94 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,05 |
0,03 |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.764,73 |
15,09 |
134,26 |
112,26 |
186,83 |
130,92 |
103,25 |
118,07 |
167,77 |
111,13 |
22,62 |
167,01 |
241,53 |
269,08 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
860,24 |
7,35 |
78,43 |
52,25 |
9,00 |
88,13 |
51,83 |
67,04 |
82,93 |
76,62 |
15,77 |
101,33 |
146,01 |
90,90 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
481,67 |
4,12 |
30,50 |
38,74 |
136,43 |
25,31 |
24,38 |
23,54 |
74,07 |
9,51 |
0,42 |
37,32 |
23,89 |
57,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
32,47 |
0,28 |
0,43 |
0,09 |
0,19 |
0,48 |
0,12 |
0,02 |
0,12 |
0,14 |
|
0,07 |
10,84 |
19,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,18 |
0,06 |
0,18 |
0,22 |
0,17 |
0,16 |
0,19 |
0,16 |
0,24 |
2,90 |
0,16 |
0,18 |
2,35 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47,52 |
0,41 |
4,60 |
4,71 |
3,60 |
5,48 |
2,34 |
3,62 |
1,67 |
7,44 |
2,44 |
1,80 |
7,14 |
2,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
117,43 |
1,00 |
4,88 |
1,99 |
2,53 |
1,72 |
1,96 |
3,87 |
2,35 |
3,54 |
1,08 |
3,43 |
8,38 |
81,70 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,92 |
0,11 |
0,39 |
0,22 |
9,94 |
0,21 |
0,56 |
0,36 |
0,17 |
0,12 |
0,19 |
0,31 |
0,33 |
0,12 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,31 |
0,01 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
0,11 |
0,84 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,22 |
0,01 |
|
|
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,59 |
0,06 |
0,27 |
|
5,61 |
|
|
0,18 |
0,15 |
0,22 |
|
0,10 |
0,06 |
1,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,10 |
0,13 |
1,02 |
4,06 |
|
|
4,93 |
0,73 |
|
|
1,09 |
0,26 |
3,01 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
171,21 |
1,46 |
12,12 |
9,39 |
18,60 |
8,00 |
15,32 |
18,20 |
5,52 |
10,11 |
0,76 |
21,52 |
37,56 |
14,11 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,87 |
0,08 |
1,39 |
0,56 |
0,73 |
0,53 |
1,60 |
0,31 |
0,48 |
0,48 |
0,68 |
0,58 |
1,12 |
0,41 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,96 |
0,16 |
2,48 |
2,34 |
1,55 |
0,50 |
1,13 |
1,45 |
0,96 |
1,27 |
0,26 |
2,56 |
3,15 |
1,31 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,42 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
1,10 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
627,30 |
5,36 |
62,11 |
55,14 |
70,22 |
57,91 |
48,74 |
41,76 |
42,79 |
66,22 |
33,39 |
68,68 |
|
80,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,24 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,24 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,96 |
0,15 |
0,84 |
0,19 |
0,51 |
0,23 |
0,44 |
1,25 |
1,07 |
0,77 |
1,07 |
0,71 |
8,81 |
1,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
30,40 |
0,26 |
2,67 |
0,69 |
1,46 |
2,10 |
2,38 |
3,50 |
1,13 |
4,86 |
0,54 |
5,88 |
2,96 |
2,23 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
425,44 |
3,64 |
0,21 |
110,20 |
10,93 |
109,12 |
64,05 |
48,68 |
|
37,15 |
7,07 |
28,59 |
9,28 |
0,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
150,17 |
1,28 |
3,68 |
0,36 |
17,90 |
0,01 |
4,81 |
52,97 |
49,64 |
0,69 |
|
4,71 |
1,86 |
13,54 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
518,48 |
4,43 |
5,53 |
9,56 |
65,70 |
52,09 |
6,50 |
5,38 |
54,76 |
1,65 |
78,05 |
27,83 |
86,01 |
125,42 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
959,00 |
8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
959,00 |
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.177,81 |
27,17 |
445,63 |
51,95 |
587,75 |
474,06 |
70,73 |
293,62 |
492,53 |
22,04 |
|
338,04 |
71,78 |
329,68 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.024,09 |
17,30 |
76,69 |
66,33 |
908,93 |
0,01 |
14,95 |
|
351,60 |
18,37 |
|
39,94 |
119,93 |
427,34 |
4 |
Khu du lịch |
KDL |
311,02 |
2,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45,15 |
|
132,02 |
133,85 |
5 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
5,33 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33 |
|
|
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
63,87 |
0,55 |
0,85 |
8,27 |
0,30 |
0,98 |
3,00 |
0,13 |
0,11 |
1,00 |
7,00 |
0,15 |
6,91 |
35,17 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.708,67 |
14,61 |
172,51 |
133,48 |
170,33 |
133,18 |
126,40 |
148,41 |
138,75 |
172,03 |
76,93 |
192,54 |
|
244,11 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Bình An |
Xã Hộ Độ |
Xã Hồng Lộc |
Xã Ích Hậu |
Xã Mai Phụ |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Lộc |
Xã Thạch Châu |
Xã Thạch Kim |
Xã Thạch Mỹ |
Thị trấn Lộc Hà |
Xã Thịnh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
216,43 |
6,82 |
4,66 |
14,37 |
16,77 |
7,03 |
5,31 |
7,68 |
3,56 |
0,32 |
10,54 |
25,13 |
114,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
57,40 |
4,89 |
|
3,07 |
12,63 |
2,07 |
3,88 |
4,46 |
3,13 |
|
8,57 |
8,22 |
6,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
57,40 |
4,89 |
|
3,07 |
12,63 |
2,07 |
3,88 |
4,46 |
3,13 |
|
8,57 |
8,22 |
6,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,29 |
1,37 |
0,03 |
6,72 |
0,66 |
4,38 |
0,88 |
0,90 |
0,34 |
|
1,44 |
7,06 |
44,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,51 |
0,26 |
2,00 |
4,58 |
1,98 |
0,58 |
0,55 |
2,32 |
0,09 |
0,32 |
0,53 |
2,05 |
11,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,52 |
|
1,22 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,70 |
0,10 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,90 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,70 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,10 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1,11 |
|
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,71 |
0,50 |
0,28 |
0,29 |
3,64 |
0,66 |
1,48 |
0,48 |
0,47 |
0,17 |
0,48 |
2,09 |
8,17 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,31 |
0,30 |
0,20 |
0,27 |
3,62 |
0,32 |
1,46 |
0,48 |
0,47 |
0,17 |
0,26 |
2,09 |
3,67 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
10,08 |
0,17 |
0,20 |
0,15 |
3,62 |
0,32 |
0,46 |
0,48 |
0,47 |
0,17 |
0,26 |
1,56 |
2,22 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
0,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,17 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
0,17 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,72 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,67 |
0,20 |
|
0,02 |
0,02 |
0,32 |
0,02 |
|
|
|
0,09 |
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,58 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Bình An |
Xã Hộ Độ |
Xã Hồng Lộc |
Xã Ích Hậu |
Xã Mai Phụ |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Lộc |
Xã Thạch Châu |
Xã Thạch Kim |
Xã Thạch Mỹ |
Thị trấn Lộc Hà |
Xã Thịnh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
231,73 |
7,62 |
12,71 |
14,37 |
17,47 |
10,23 |
5,36 |
7,68 |
3,65 |
0,32 |
10,54 |
27,54 |
114,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
58,80 |
5,19 |
|
3,07 |
13,33 |
2,47 |
3,88 |
4,46 |
3,13 |
|
8,57 |
8,22 |
6,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
58,80 |
5,19 |
|
3,07 |
13,33 |
2,47 |
3,88 |
4,46 |
3,13 |
|
8,57 |
8,22 |
6,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
69,08 |
1,87 |
0,03 |
6,72 |
0,66 |
4,38 |
0,88 |
0,90 |
0,43 |
|
1,44 |
7,26 |
44,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,43 |
0,26 |
2,20 |
4,58 |
1,98 |
0,58 |
0,60 |
2,32 |
0,09 |
0,32 |
0,53 |
2,72 |
11,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,06 |
|
1,22 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
3,24 |
0,10 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,90 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,35 |
0,30 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,10 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
11,11 |
|
8,31 |
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,70 |
(a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đât phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Bình An |
Xã Hộ Độ |
Xã Hồng Lộc |
Xã Ích Hậu |
Xã Mai Phụ |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Lộc |
Xã Thạch Châu |
Xã Thạch Kim |
Xã Thạch Mỹ |
Thị trấn Lộc Hà |
Xã Thịnh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,12 |
|
|
1,00 |
3,00 |
2,00 |
2,92 |
|
|
|
1,10 |
|
3,10 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,12 |
|
|
1,00 |
3,00 |
|
2,92 |
|
|
|
1,10 |
|
3,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,42 |
|
2,70 |
6,00 |
|
0,16 |
|
|
0,47 |
9,59 |
|
1,50 |
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,84 |
|
1,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
2,34 |
|
1,50 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,30 |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,46 |
|
1,70 |
|
|
0,16 |
|
|
0,47 |
0,13 |
|
|
|
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ, TỈNH HÀ
TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Công trình, dự án đưa vào kế hoạch |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm được lấy các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024 |
||||
Diện tích kế hoạch (ha) |
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
||||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (5 CT, DA) |
0,69 |
|
0,69 |
|
|
|
0,69 |
5 |
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) (5 CT, DA) |
0,69 |
|
0,69 |
|
|
|
0,69 |
5 |
|
I.1 |
Đất công an |
0,69 |
|
0,69 |
|
|
|
0,69 |
|
|
1 |
Đất trụ sở công an xã Bình An |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Bình An |
LH1 |
2 |
Đất trụ sở công an xã Thạch Mỹ |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Thạch Mỹ |
LH2 |
3 |
Đất trụ sở công an thị trấn Lộc Hà |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH3 |
4 |
Đất trụ sở công an Thịnh Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Thịnh Lộc |
LH4 |
5 |
Trụ sở công an xã Thạch Kim |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Thạch Kim |
LH5 |
B |
Các công trình, dự án còn lại (133 CT, DA) |
500,16 |
13,00 |
487,16 |
93,55 |
6,06 |
|
387,55 |
133 |
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) (81 CT, DA) |
164,90 |
13,00 |
151,90 |
55,85 |
4,52 |
|
91,53 |
81 |
|
I.1 |
Đất giao thông |
44,47 |
9,44 |
35,03 |
15,12 |
1,52 |
|
18,39 |
|
|
1 |
Xây dựng bến cảng nội địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch |
1,30 |
|
1,30 |
|
1,22 |
|
0,08 |
Xã Hộ Độ |
LH9 |
2 |
Hệ thống đường giao thông khu đô thị (Thị trấn Lộc Hà, đường nội vùng các giai đoạn) |
3,04 |
1,7 |
1,34 |
0,30 |
|
|
1,04 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH10 |
3 |
Hạ tầng ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng |
6,50 |
0,4 |
6,10 |
|
|
|
6,10 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH12 |
4 |
Hạ tầng khu du lịch biển Lộc Hà |
11,19 |
3,47 |
7,72 |
3,45 |
0,30 |
|
3,97 |
Thị trấn Lộc Hà, xã Thịnh Lộc |
LH13 |
5 |
Xây dựng và mở rộng đường giao thông nông thôn trên toàn xã |
0,86 |
|
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Xã Ích Hậu |
LH14 |
6 |
Đường giao thông liên xã Hồng Lộc, Mai Phụ (ĐH.116) |
8,80 |
|
8,80 |
7,92 |
|
|
0,88 |
Xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Phù Lưu, xã Mai Phụ, xã Thạch Mỹ |
LH15 |
7 |
Đường giao thông Jika (Đường liên xã Mai Phụ, Hộ Độ) |
1,01 |
0,81 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hộ Độ, xã Mai Phụ |
LH16 |
8 |
Hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã |
3,60 |
|
3,60 |
1,50 |
|
|
2,10 |
Xã Tân Lộc |
LH17 |
9 |
Mở rộng cảng cá Thạch Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có: 3,06ha) |
5,10 |
3,06 |
2,04 |
|
|
|
2,04 |
Xã Thạch Kim |
LH18 |
10 |
Tuyến đường từ trường tiểu học đi ngã tư thôn Hà Ân |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Xã Thạch Mỹ |
LH19 |
11 |
Hệ thống giao thông nông thôn toàn xã (Tuyến đường trục thôn Thanh Lương (từ Anh Hoàn đến nhà thờ họ Phạm)) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Phù Lưu |
LH20 |
12 |
Đường trục xã (từ trường mầm non đến đường Hồng Thụ), thôn Đông Châu, Mỹ Hòa |
0,50 |
|
0,50 |
0,05 |
|
|
0,45 |
Xã Phù Lưu |
LH21 |
13 |
Hệ thống giao thông nông thôn toàn xã (Đường giao thông trục chính xã Bình An) |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Xã Bình An |
LH22 |
14 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc |
1,40 |
|
1,40 |
1,00 |
|
|
0,40 |
Xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu |
LH23 |
I.2 |
Đất thủy lợi |
24,38 |
2,70 |
21,68 |
12,13 |
2,00 |
|
7,55 |
|
|
1 |
Kênh tiêu úng liên xã Bình An - Phù Lưu |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Bình An, xã Phù Lưu |
LH24 |
2 |
Xây dựng kênh mương tưới tiêu, hệ thống thoát nước trong khu dân cư trên toàn thị trấn và hệ thống mương trong khu dân cư mới |
2,46 |
|
2,46 |
1,52 |
|
|
0,94 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH25 |
3 |
Trạm xử lý nước sạch thôn Sơn Phú (Trạm xử lý nước thải sinh hoạt thôn Đồng Sơn) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Mai Phụ |
LH26 |
4 |
Kênh mương thủy lợi và khu dân cư toàn xã (Kênh tiêu vùng Thanh Lương - Thanh Mỹ - Thanh Ngọc) |
1,81 |
|
1,81 |
1,58 |
|
|
0,23 |
Xã Phù Lưu |
LH27 |
5 |
Xây dựng hệ thống mương trong khu cấp đất ở mới tại 11 xã |
1,40 |
|
1,40 |
0,55 |
|
|
0,85 |
11 xã trong huyện |
LH28 |
6 |
Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà, có 2 đoạn: Đoạn 1: tại thị trấn Lộc Hà dài 2km; Đoạn 2: từ cầu Trù đến cống Đập Bùi, dài 8km |
14,00 |
2,70 |
11,30 |
5,00 |
2,00 |
|
4,30 |
Xã Ích hậu, thị trấn Lộc Hà |
LH29 |
7 |
Kênh tiêu Đông Liên xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Thịnh Lộc, xã Bình An |
LH30 |
8 |
Hệ thống tưới, tiêu thoát nước toàn xã |
2,00 |
|
2,00 |
0,80 |
|
|
1,20 |
Xã Tân Lộc |
LH31 |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa kênh tiêu úng Xuân Hải, thị trấn Lộc Hà |
0,43 |
|
0,43 |
0,43 |
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà |
LH32 |
I.3 |
Đất tôn giáo |
1,43 |
|
1,43 |
0,15 |
|
|
1,28 |
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên giáo xứ thôn Đông Kỳ |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
LH34 |
2 |
Mở rộng giáo xứ Vĩnh Luật |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
|
0,53 |
Xã Mai Phụ |
LH35 |
3 |
Mở rộng giáo xứ Xuân Tình |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
0,41 |
Xã Hộ Độ |
LH36 |
4 |
Mở rộng giáo xứ Mỹ Lộc |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
0,34 |
Xã Bình An |
LH37 |
I.4 |
Đất văn hóa |
22,20 |
|
22,20 |
6,40 |
1,00 |
|
14,80 |
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà |
4,50 |
|
4,50 |
2,90 |
1,00 |
|
0,60 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH38 |
2 |
Quảng trường biển Cửa Sót, huyện Lộc Hà |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH39 |
3 |
Mở rộng quảng trường Mai Hắc Đế |
15,70 |
|
15,70 |
3,50 |
|
|
12,20 |
Xã Thịnh Lộc |
LH40 |
I.5 |
Đất giáo dục, đào tạo |
2,29 |
0,44 |
1,85 |
0,45 |
|
|
1,40 |
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên Trường tiểu học xã Hồng Lộc |
0,30 |
|
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Xã Hồng Lộc |
LH41 |
2 |
Mở rộng khuôn viên Trường mầm non xã Hồng Lộc |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc |
LH42 |
3 |
Trường mầm non Hộ Độ |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hộ Độ |
LH43 |
4 |
Mở rộng trường mầm non Thạch Mỹ |
0,44 |
0,34 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Thạch Mỹ |
LH44 |
5 |
Mở rộng khuôn viên Trường THCS Hồng Tân (Sân bóng) |
0,30 |
0,1 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Hồng Lộc |
LH45 |
6 |
MR trường tiểu học Thịnh Lộc |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Thịnh Lộc |
LH46 |
I.6 |
Đất năng lượng |
12,35 |
|
12,35 |
0,89 |
|
|
11,46 |
|
|
1 |
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
0,07 |
|
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
Thị trấn Lộc Hà, xã Hồng Lộc, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ |
LH47 |
2 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Lộc Hà |
2,10 |
|
2,10 |
0,52 |
|
|
1,58 |
Các xã, thị trấn |
LH48 |
3 |
Cải tạo mạch vòng giữa ĐZ472 E18.4 với DDZ E18.4 và xây dựng ĐZ TBA nâng cao độ tin cậy cung cấp điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Lộc Hà năm 2022 |
0,20 |
|
0,20 |
0,15 |
|
|
0,05 |
Xã Thịnh Lộc, xã Phù Lưu, xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Tân Lộc |
LH49 |
4 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Hộ Độ, xã Mai Phụ |
LH50 |
5 |
Nhà máy điện rác xã Hồng Lộc |
9,59 |
|
9,59 |
|
|
|
9,59 |
Xã Hồng Lộc |
LH51 |
6 |
Xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,09 |
|
0,09 |
0,05 |
|
|
0,04 |
Xã Ích Hậu, xã Phù Lưu, xã Hồng Lộc, xã Tân Lộc, xã Bình An, xã Thịnh Lộc, xã Mai Phụ, xã Thạch Mỹ |
LH52 |
7 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) |
0,05 |
|
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
Xã Ích Hậu |
LH53 |
8 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, Lộc Hà theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,05 |
|
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
Xã Hồng Lộc |
LH54 |
9 |
Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV lộ 471, 473 sau trạm biến áp 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH55 |
10 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Can Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Xã Bình An, xã Hộ Độ |
LH56 |
11 |
Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV lộ 475, 477 sau trạm biến áp 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
0,07 |
|
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Thị trấn Lộc Hà, xã Bình An, xã Tân Lộc, xã Thạch Kim |
LH57 |
I.7 |
Đất chợ |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
|
|
1 |
Chợ trung tâm huyện Lộc Hà |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH60 |
I.8 |
Đất ở nông thôn |
49,53 |
0,42 |
49,11 |
19,02 |
|
|
30,09 |
|
|
1 |
Vùng hồi ông Lâm, ông Lộc, hội ông Ngụ thôn An Lộc; vùng đồng Trộp thôn Hồng Lạc; hội ông Tám, Cửa Nguyệt thôn Lâm Châu |
0,89 |
0,42 |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Xã Thạch Châu |
LH152 |
2 |
Đất ở dân cư đồng Thổ, thôn Nam Sơn |
3,00 |
|
3,00 |
0,20 |
|
|
2,80 |
Xã Thịnh Lộc |
LH65 |
3 |
Đất ở NVH cũ các thôn 1, 4, 8, 10, 12 (Đất ở vùng ngã tư hội quán xóm 4 cũ (còn lại 10 lô)) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Thịnh Lộc |
LH66 |
4 |
Đất ở vùng thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung (Vùng sân gôn Thịnh Lộc) |
17,06 |
|
17,06 |
|
|
|
17,06 |
Xã Thịnh Lộc |
LH67 |
5 |
Đất ở gần NVH thôn Đông Vĩnh (Đất ở sân bóng cũ thôn Hợp Tiến) |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Mai Phụ |
LH68 |
6 |
Đất ở dặm dân tại thôn Đông Thắng, Đồng Sơn |
1,25 |
|
1,25 |
0,45 |
|
|
0,80 |
Xã Mai Phụ |
LH69 |
7 |
Đất ở vùng đường Hộ Đê, thôn Tân Phú |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
LH70 |
8 |
Đất ở vùng Chánh giáo thôn Hà Ân |
1,70 |
|
1,70 |
1,70 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
LH71 |
9 |
Đất ở nông thôn đường Sông Nghèn |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
LH72 |
10 |
Đất ở xen dắm các thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Báo Ân, Hà Ân, Tân Phú |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
LH73 |
11 |
Đất ở thôn Vĩnh Phong phía sau nhà văn hóa |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Hộ Độ |
LH74 |
12 |
Đất phía sau Lý Ngân đến giáp nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hộ Độ |
LH75 |
13 |
Đất ở dặm dân các thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hộ Độ |
LH76 |
14 |
Đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn Tân Quý |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
1,70 |
Xã Hộ Độ |
LH77 |
15 |
Đất ở tại thôn Phù Ích, phía Nam trường THPT Nguyễn Đổng Chi, giáp trục đường liên xã (Đất ở vùng Đồng Kiêng) |
1,98 |
|
1,98 |
1,98 |
|
|
|
Xã Ích Hậu |
LH78 |
16 |
Đất ở vùng nhà Găng thôn Thống Nhất (Đất ở vùng nhà Giàng thôn Thống Nhất) |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã Ích Hậu |
LH79 |
17 |
Đất ở các thôn Trung Sơn (Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau) |
1,30 |
|
1,30 |
0,80 |
|
|
0,50 |
Xã Hồng Lộc |
LH80 |
18 |
Xây dựng đất ở Hoa Thành, thôn Xuân Phượng và xen dắm các thôn |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Thạch Kim |
LH81 |
19 |
Đất ở xen dắm các thôn Tân Thượng, Tân Trung, Kim Tân |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Xã Tân Lộc |
LH82 |
20 |
Đất ở nông thôn xen dắm các thôn Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn, Thái Hòa |
0,78 |
|
0,78 |
0,68 |
|
|
0,10 |
Xã Phù Lưu |
LH83 |
21 |
Khu dân cư vùng Trậm Tran, thôn Thống Nhất (Tên quy hoạch: Đất ở phía bên trái di tích khu mộ Nguyễn Đức Lục Chi 3,16ha đất ở và 1,62ha đất giao thông trong công trình QH giao thông trong các khu đất cấp đất ở mới tại nông thôn) |
4,78 |
|
4,78 |
4,78 |
|
|
|
Xã Ích Hậu |
LH84 |
22 |
Đất ở vùng Đồng Kỵ thôn Kim Ngọc; Đồng Mộc, Đội Trường thôn Minh Quý; Cựa Tịnh thôn An Lộc; Đồng Trộp 2 thôn Hồng Lạc; Cựa Nhi, Cồn Phụ Lão thôn Bằng Châu và Cựa Huấn thôn Tiến Châu |
2,50 |
|
2,50 |
2,03 |
|
|
0,47 |
Xã Thạch Châu |
LH85 |
23 |
Đất ở xen dắn dân cư thôn Yên Điềm, Hồng Thịnh (Đất ở khu đất đối diện nhà ông Ngạn thôn Hồng Thịnh và nhà ông Chức thôn Yên Điềm) |
0,14 |
|
0,14 |
0,10 |
|
|
0,04 |
Xã Thịnh Lộc |
LH86 |
24 |
Đất ở thôn Yên Định (Vùng đồng Cùng, thôn Yên Định và vùng cạnh nhà ông Tiếp) |
2,23 |
|
2,23 |
0,10 |
|
|
2,13 |
Xã Thịnh Lộc |
LH87 |
25 |
Đất ở vùng Cửa Tùy, thôn Xuân Triều, xã Bình An |
2,20 |
|
2,20 |
2,10 |
|
|
0,10 |
Xã Bình An |
LH88 |
26 |
Đất ở phía Bắc đường trục xã, phía Tây khu dân cư Hợp Tiến và phía Đông chợ Mai Phụ |
1,57 |
|
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Xã Mai Phụ |
LH89 |
I.9 |
Đất ở đô thị |
3,70 |
|
3,70 |
0,39 |
|
|
3,31 |
|
|
1 |
Đất ở trung tâm hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N39, N40, N41, N42, N43, N44, N45, N47, N48, N76, N77, N78, N84, N86 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh, Phú Nghĩa |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH90 |
2 |
Đất ở tại 10 tổ dân phố |
1,70 |
|
1,70 |
0,39 |
|
|
1,31 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH91 |
I.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nhà văn hóa thôn tại vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh) |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Ích Hậu |
LH61 |
I.11 |
Đất trụ sở cơ quan |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
1 |
Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Phù Lưu |
LH92 |
I.12 |
Đất thể dục, thể thao |
2,50 |
|
2,50 |
1,10 |
|
|
1,40 |
|
|
1 |
Sân vận động xã, thôn Đông Châu |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Phù Lưu |
LH94 |
2 |
Khu sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Xã Hộ Độ |
LH95 |
3 |
Sân thể thao các thôn: Thôn 1; Chân Thành; Quyết Thắng; Thống Nhất; Xuân Triều |
1,40 |
|
1,40 |
1,10 |
|
|
0,30 |
Xã Bình An |
LH96 |
II |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013) (31 CT, DA) |
240,04 |
|
240,04 |
36,15 |
1,54 |
|
202,35 |
31 |
|
II.1 |
Đất nông nghiệp khác |
78,37 |
|
78,37 |
29,75 |
|
|
48,62 |
|
|
1 |
Trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả xã Phù Lưu |
7,45 |
|
7,45 |
7,45 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
LH97 |
2 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp Thái Hòa |
8,00 |
|
8,00 |
8,00 |
|
|
|
Xã Phù Lưu |
LH98 |
3 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao, thôn Thanh Lương |
9,00 |
|
9,00 |
7,40 |
|
|
1,60 |
Xã Phù Lưu |
LH99 |
4 |
Trang trại xã Hồng Lộc |
4,50 |
|
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Xã Hồng Lộc |
LH100 |
5 |
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Ích Hậu |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Xã Ích Hậu |
LH101.1 |
6 |
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Thạch Mỹ |
12,00 |
|
12,00 |
4,00 |
|
|
8,00 |
Xã Thạch Mỹ |
LH101.2 |
7 |
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Phù Lưu |
5,82 |
|
5,82 |
1,90 |
|
|
3,92 |
Xã Phù Lưu |
LH101.3 |
8 |
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Mai Phụ |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Xã Mai Phụ |
LH101.4 |
9 |
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Thịnh Lộc |
3,60 |
|
3,60 |
|
|
|
3,60 |
Xã Thịnh Lộc |
LH101.5 |
10 |
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Hồng Lộc |
15,00 |
|
15,00 |
1,00 |
|
|
14,00 |
Xã Hồng Lộc |
LH101.6 |
II.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
138,90 |
|
138,90 |
5,00 |
|
|
133,90 |
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm công nghệ cao) tại thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai Lâm |
37,00 |
|
37,00 |
|
|
|
37,00 |
Xã Mai Phụ |
LH102 |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
25,00 |
Xã Hộ Độ |
LH103 |
4 |
Mở rộng vùng đất nuôi trồng thủy sản tại thôn Đồng Sơn (bao gồm tại đồng Hói Giai và tại đồng Lập Thạch) |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
Xã Mai Phụ |
LH104 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản Bình Hà, thôn Xuân Tây |
11,90 |
|
11,90 |
|
|
|
11,90 |
Xã Hộ Độ |
LH105 |
6 |
NTTS bãi bồi ven sông xã Mai Phụ |
43,00 |
|
43,00 |
|
|
|
43,00 |
Xã Mai Phụ |
LH106.1 |
7 |
NTTS bãi bồi ven sông xã Thạch Châu |
17,00 |
|
17,00 |
|
|
|
17,00 |
Xã Thạch Châu |
LH106.2 |
II.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
22,17 |
|
22,17 |
1,00 |
1,54 |
|
19,63 |
|
|
1 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ và khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV) |
1,05 |
|
1,05 |
|
|
|
1,05 |
Xã Hộ Độ |
LH109 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ (Nhà điều hành cống Cầu Trù) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Phù Lưu |
LH110 |
3 |
Đất thương mại dịch vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý) |
2,16 |
|
2,16 |
|
1,54 |
|
0,62 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH111 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
7,00 |
Xã Thạch Kim |
LH112 |
5 |
Đất trụ sở quỹ tín dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH113 |
6 |
Đất thương mại, dịch vụ giáp cầu Cửa Sót thôn Trung Châu |
4,22 |
|
4,22 |
|
|
|
4,22 |
Xã Hộ Độ |
LH114 |
|
và về phía dọc đê 4617, thôn Trung Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất thương mại, dịch vụ (dọc Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ |
2,85 |
|
2,85 |
|
|
|
2,85 |
Xã Hộ Độ |
LH115 |
8 |
Bãi tập kết vật liệu thôn 5 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Bình An |
LH116 |
9 |
Trung tâm chăm sóc xe công nghệ cao và thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Thạch Châu |
LH117 |
10 |
Đất thương mại dịch vụ xã Mai Phụ |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Xã Mai Phụ |
LH147 |
11 |
Đất thương mại dịch vụ tại các khu: khu C11, C12 (Khách sạn Hà Tú Lộc Hà) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH152 |
12 |
Khu thương mại tổng hợp |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Xã Ích hậu |
LH148 |
13 |
Thương mại, dịch vụ vùng Bầu Sớt thôn Thống Nhất |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Bình An |
LH119 |
II.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,60 |
|
0,60 |
0,40 |
|
|
0,20 |
|
|
1 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp xã Hộ Độ |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hộ Độ |
LH120 |
2 |
Đất sản xuất kinh doanh phía sau cây xăng thôn Đồng Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Xã Mai Phụ |
LH121 |
III |
Công trình, dự án còn lại (21 CT, DA) |
95,22 |
|
95,22 |
1,55 |
|
|
93,67 |
21 |
|
III.1 |
Đất giao thông |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn, nội đồng |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã Thịnh Lộc |
LH122 |
III.2 |
Đất thủy lợi |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
6,00 |
|
|
1 |
Nâng cấp đập chứa nước Đồng Hố, xã Hồng Lộc |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Xã Hồng Lộc |
LH124 |
III.3 |
Đất giáo dục, đào tạo |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
|
1 |
Trường mầm non xã Bình An |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Xã Bình An |
LH125 |
III.4 |
Đất thể dục, thể thao |
78,30 |
|
78,30 |
|
|
|
78,30 |
|
|
1 |
Sân golf Quốc tế Thịnh Lộc |
78,30 |
|
78,30 |
|
|
|
78,30 |
Xã Thịnh Lộc |
LH126 |
III.5 |
Đất ở đô thị |
1,13 |
|
1,13 |
|
|
|
1,13 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm gắn liền với thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Lộc Hà |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Thị trấn Lộc Hà |
|
2 |
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt thị trấn |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH153 |
3 |
Đất ở từ bà Minh đến bà Hồng, TDP Xuân Khánh |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH128 |
4 |
Đất ở vùng đồng Ngóc và từ cô Thanh đến anh Hoa, TDP Phú Đông, Đội Nạp, vùng Hạ Lụy |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thị trấn Lộc Hà |
LH129 |
III.6 |
Đất ở nông thôn |
5,81 |
|
5,81 |
0,77 |
|
|
5,04 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm gắn liền với thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Lộc Hà |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
2,50 |
11 xã trong huyện |
|
2 |
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa bàn huyện Lộc Hà |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
11 xã trong huyện |
LH154 |
3 |
Đất ở nông thôn dọc đường Bình - Tân thôn Tân Thượng |
0,77 |
|
0,77 |
0,77 |
|
|
|
Xã Tân Lộc |
LH131 |
4 |
Đất ở thôn Nam Phong |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Hộ Độ |
LH132 |
5 |
Đất ở xen dắm thôn Yên Định, Vùng Đồng Sâm, vùng trước nhà bà Xuân và vùng trước nhà ông Tỏa thôn Hồng Thịnh |
0,33 |
|
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Xã Thịnh Lộc |
LH135 |
6 |
Đất ở các vùng: Trạm bơm Liên Giang; Sân bóng Liên Giang; Cửa Tuấn Tây Giang; Cửa Sứu Hữu Ninh; Cửa Cảnh Phú Mỹ; Chợ Cồn cũ Phú Mỹ; Cầu Cháu Tả (cửa Bà Vân); Sau trường tiểu học thôn Hữu Ninh; Cửa phúc thôn Bảo Ân |
1,24 |
|
1,24 |
|
|
|
1,24 |
Xã Thạch Mỹ |
LH137 |
7 |
Đất ở thôn Xuân Tây |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Hộ Độ |
LH138 |
8 |
Đất ở vùng Cây Dừa thôn 3 và dặm dân thôn 1 (Cấp đất ở trên địa bàn xã Bình An) |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Bình An |
LH146 |
9 |
Đất ở vùng gần nhà bà Hoan thôn Hợp Tiến và vùng nhà ông Thạch Hội, ông Dục thôn Liên Tiến |
0,36 |
|
0,36 |
|
|
|
0,36 |
Xã Mai Phụ |
LH139 |
III.7 |
Đất năng lượng |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới, cải tạo hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường dây hạ áp (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ, Tân Lộc, Binh An) |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Tại 9 xã, thị trấn |
LH140 |
III.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Hà Ân |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
LH142 |
2 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Tân Phú |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Thạch Mỹ |
LH143 |
III.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
1 |
Mở rộng Chùa Triều Sơn, thôn Đông Sơn |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Xã Mai Phụ |
LH144 |
|
Tổng: 138 CT, DA |
500,85 |
13,00 |
487,85 |
93,55 |
6,06 |
|
388,24 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.