ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Tổng diện tích |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Hòa |
Xã Đắk Sơn |
Xã Đắk R'măng |
Xã Đắk Plao |
Xã Đắk Ha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
736,06 |
18,87 |
256,97 |
166,10 |
132,81 |
84,60 |
12,53 |
64,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
664,03 |
- |
209,23 |
135,26 |
65,64 |
214,59 |
12,19 |
27,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15.360,86 |
2.920,43 |
1.824,94 |
1.983,54 |
885,39 |
5.342,47 |
641,30 |
1.762,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.547,52 |
3.986,93 |
5.675,36 |
1.712,77 |
203,47 |
152,95 |
453,97 |
5.362,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19.363,00 |
777,4 |
6.956,30 |
- |
521,1 |
5.387,30 |
- |
5.720,90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.780,70 |
- |
2.990,40 |
- |
20.790,30 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
57.037,54 |
3.100,10 |
24.753,97 |
4.440,70 |
4.058,10 |
11.082,10 |
7.975,20 |
1.627,37 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
145,13 |
25,78 |
78,13 |
11,91 |
- |
5,34 |
1,62 |
22,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
77,67 |
15,87 |
|
36,54 |
- |
- |
- |
0,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.016,50 |
936,03 |
1.556,31 |
558,09 |
3.566,97 |
364,91 |
1.349,82 |
684,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
402,41 |
25,85 |
323,56 |
5,04 |
47,95 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.244,12 |
1,70 |
0,52 |
|
126,12 |
- |
1.115,78 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
35,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35,90 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,82 |
0,62 |
1,12 |
0,04 |
1,96 |
- |
- |
0,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55,97 |
5,58 |
7,25 |
- |
- |
- |
- |
43,14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.437,18 |
478,46 |
907,62 |
333,38 |
3.218,00 |
127,48 |
116,06 |
256,18 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
755,71 |
200,48 |
196,37 |
88,31 |
59,17 |
66,22 |
48,61 |
96,56 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
746,79 |
140,82 |
253,16 |
12,87 |
69,92 |
56,07 |
64,92 |
149,01 |
2.8.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.867,67 |
116,88 |
445,19 |
224,73 |
3.078,46 |
- |
- |
2,41 |
2.8.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,07 |
0,45 |
0,07 |
0,30 |
0,13 |
0,04 |
- |
0,08 |
2.8.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,66 |
2,70 |
0,90 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
2.8.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,31 |
4,79 |
0,13 |
0,31 |
0,35 |
0,33 |
0,22 |
0,18 |
2.8.7 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
42,01 |
4,89 |
9,96 |
5,96 |
8,13 |
3,84 |
2,01 |
7,22 |
2.8.8 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
10,28 |
6,92 |
1,46 |
0,90 |
0,34 |
0,42 |
0,25 |
- |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.9 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
3,69 |
0,53 |
0,38 |
- |
1,50 |
0,56 |
- |
0,72 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13,28 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
524,77 |
167,53 |
112,70 |
66,57 |
52,18 |
35,13 |
22,24 |
68,42 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,29 |
7,34 |
0,47 |
0,43 |
0,22 |
2,47 |
0,36 |
5,01 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,11 |
0,70 |
0,57 |
- |
0,47 |
- |
- |
0,36 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,90 |
2,46 |
0,74 |
0,31 |
1,78 |
0,63 |
- |
0,98 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
71,64 |
8,79 |
16,30 |
11,44 |
13,43 |
14,59 |
- |
7,09 |
2.18 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
40,87 |
1,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
39,33 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,55 |
0,70 |
0,27 |
0,48 |
0,88 |
0,33 |
0,39 |
0,50 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,63 |
1,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.133,12 |
211,70 |
185,19 |
140,41 |
103,97 |
184,28 |
94,98 |
212,58 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
21,39 |
21,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.711,01 |
194,71 |
1.095,29 |
23,86 |
289,69 |
61,36 |
10,59 |
35,52 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Tổng diện tích |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Hòa |
Xã Đắk Sơn |
Xã Đắk R'măng |
Xã Đắk Plao |
Xã Đắk Ha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109,41 |
67,97 |
25,33 |
6,84 |
4,51 |
1,85 |
0,61 |
2,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,01 |
14,89 |
8,28 |
5,84 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
59,92 |
34,85 |
14,80 |
1,00 |
4,51 |
1,85 |
0,61 |
2,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,48 |
18,23 |
2,25 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,67 |
1,72 |
- |
- |
47,95 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,95 |
- |
- |
- |
47,95 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
• |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,72 |
1,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Tổng diện tích |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Hòa |
Xã Đắk Sơn |
Xã Đắk R'măng |
Xã Đắk Plao |
Xã Đắk Ha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
137,91 |
74,47 |
30,33 |
8,84 |
11,51 |
3,85 |
3,61 |
5,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
159,02 |
16,39 |
9,28 |
6,24 |
0,40 |
0,40 |
0,93 |
0,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
258,41 |
39,85 |
18,80 |
2,60 |
11,11 |
3,45 |
2,68 |
4,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
20,48 |
18,23 |
2,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
52,27 |
27,27 |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây HN khác |
LUA/HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
9,82 |
9,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất trồng cây HN khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NN khác |
HNK/NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác |
CLN/NKH |
40,87 |
15,87 |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa |
NTS/LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
NTS/HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
1,58 |
1,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Glong có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk Glong chịu trách nhiệm về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.