ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Huyện Nguyên Bình.
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1);
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1);
Theo đề nghị của UBND huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1538/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình (đợt 1), như sau:
1. Điều chỉnh diện tích 02 công trình
- Công trình: Trường Tiểu học Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
+ Địa điểm thực hiện: Xã Thành Công, huyện Nguyên Bình.
+ Nội dung điều chỉnh: Điều chỉnh diện tích từ 0,15 ha thành 0,44 ha.
- Công trình Nhà Văn hóa xóm Quang Thượng, xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
+ Địa điểm thực hiện: Xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình.
+ Nội dung điều chỉnh: Điều chỉnh diện tích từ 0,02 ha tăng lên 0,0789 ha.
Các nội dung khác đã được phê duyệt tại Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 không thay đổi.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân
- Chỉ tiêu chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 1.558,50 m2 (0,1558 ha). Trong đó:
+ Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở tại nông thôn) 0,0672 ha trên địa bàn xã Thành Công và xã Quang Thành.
+ Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở tại đô thị): 0,0886 ha trên địa bàn thị trấn Nguyên Bình.
- Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (chuyển mục đích từ đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất): 296.994,0 m2 (29,6994 ha) trên địa bàn xã Thịnh Vượng.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
Điều 3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nguyên Bình và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGUYÊN BÌNH (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT ĐỊNH SỐ 279/QĐ-UBND NGÀY 13/3/2024 |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
Vị trí thực hiện |
Lý do, Căn cứ điều chỉnh |
||||||||||||||||||
ST T |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Địa điểm (cấp xã) |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Địa điểm (cấp xã) |
Số thửa |
Số tờ bản đồ |
|||||||||
Diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
|
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Trường Tiểu học Thành Công huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,1500 |
- |
0,1500 |
- |
- |
- |
0,1500 |
Xã Thành Công |
Trường Tiểu học Thành Công huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,4400 |
- |
0,4400 |
0,0000 |
0,1320 |
0,0000 |
0,3080 |
Xã Thành Công |
105, 121, 328 |
1 (1/10.000) |
(1) Quyết định số 3378a/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. (2) Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
2 |
Nhà văn hóa xóm Quang Thượng xã Quang Thành |
0,0200 |
- |
0,0200 |
0,0200 |
- |
- |
- |
xã Quang Thành |
Nhà văn hóa xóm Quang Thượng xã Quang Thành |
0,0789 |
|
0,0789 |
0,0069 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0720 |
xã Quang Thành |
617, 1117 |
70 |
(1) Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Ủy ban nhân dân xã Quang Thành về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Nhà văn hóa xóm Quang Bình, Quang Trung, Quang Thượng, Nà Lèng, xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. (2) Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
Tổng |
0,1700 |
|
0,1700 |
0,0200 |
|
|
0,1500 |
|
|
0,5189 |
|
0,5189 |
0,0069 |
0,1320 |
|
0,3800 |
|
|
|
|
BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGUYÊN BÌNH (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Văn bản pháp lý |
|||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
Số thửa |
Số tờ bản đồ |
Địa điểm |
||||
I |
Đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
0,1558 |
0,0340 |
|
|
0,1218 |
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở tại nông thôn) |
0,0372 |
0,0172 |
|
|
0,0200 |
743, 237 (29); 72 (13) |
29, 13 |
xã Thành Công |
Đơn xin của hộ gia đình |
0,0300 |
|
|
|
0,0300 |
1 |
71 |
xã Quang Thành |
Đơn xin của hộ gia đình |
||
2 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở tạ đô thị ) |
0,0886 |
0,0168 |
|
|
0,0718 |
530 (29) 206 (31); 429, 104 (41); 71(83); 299(32); 178, 179 (88) |
29, 31, 41, 83, 32, 88 |
Thị trấn Nguyên Bình |
Đơn xin của hộ gia đình |
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
29,6994 |
- |
29,6994 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất |
29,6994 |
|
29,6994 |
|
|
108 |
1 (1/10.000) |
xã Thịnh Vượng |
Đơn xin của hộ gia đình |
|
Tổng cộng: |
29,8552 |
0,0340 |
29,6994 |
- |
0,1218 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.