ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 645/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 15(mười lăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 09(chín) thủ tục hành chính đã được công bố kèm theo Quyết định 1304/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 645 /QĐ-UBND ngày
05 tháng 4
năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
01 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
03 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
04 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
06 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh |
07 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
08 |
Dừng trợ giúp xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh. |
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động |
|
09 |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
|
10 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
11 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
13 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
14 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
15 |
Thu hồi giấy phép lao động |
2. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Số ký hiệu TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
T-TVH-281960-TT |
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
T-TVH-281964-TT |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội |
3 |
T-TVH-255081-TT |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
4 |
T-TVH-255082-TT |
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
5 |
T-TVH-281961-TT |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
6 |
T-TVH-281963-TT |
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
7 |
T-TVH-266639-TH |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
8 |
T-TVH-266614-TH |
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
9 |
T-TVH-266625-TH |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.