ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 643/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 04 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 23 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai (Danh mục và nội dung đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; ban hành mới 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh và sửa đổi, bổ sung: 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước. Trong đó:
+ 04 thủ tục hành chính theo danh mục ban hành tại Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh, gồm các thủ tục số 2, 4, 7, 8 lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh.
+ 03 thủ tục hành chính theo danh mục ban hành tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh, gồm thủ tục số 14 lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh và các thủ tục số 1, 2 lĩnh vực tài nguyên nước cấp huyện.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 và Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; các nội dung còn lại của Quyết định số 3859/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 và Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Tổ chức triển khai:
- Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục này tại trụ sở làm việc, Trung tâm Hành chính công và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính nêu trên; tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố, sửa đổi đúng thời gian quy định.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên cơ sở dữ liệu quốc gia của Chính phủ.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung quyết định này lên Trang thông tin điện tử của tỉnh, Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||
1 |
Trả lại giấy phép |
Tài nguyên nước |
1 |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Trang |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
I |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
||
1 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 |
6 |
|
2 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 |
22 |
|
3 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 |
34 |
|
4 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 |
64 |
|
5 |
1.001740 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 |
76 |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
I |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 |
79 |
|
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 |
82 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.