ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 641/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 08 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 896/TTr-SGTVT ngày 31/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 641/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên )
Quy trình số 01 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(2) Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(3) Gia hạn thời gian lưu hành tại việt nam cho phương tiện của các nước thực hiện các hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
(4) Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(5) Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, lào và Campuchia
(6) Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
(7) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
(8) Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(9) Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(10) Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, đảm bảo tính pháp lý theo quy định |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Ngày chuyển hồ sơ 02 lần: Lần 1 vào lúc 7h00; lần 2 vào lúc 13h30 |
Hồ sơ thủ tục hành chính |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL |
1/4 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải - PT&NL |
3/4 ngày |
Dự thảo Giấy phép, Công văn thông báo được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC |
Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung tài liệu chứng minh để làm rõ. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, nếu đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL |
1/4 ngày |
Dự thảo Giấy phép, Công văn thông báo được phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Chưa đảm bảo theo quy định: Chuyển lại chuyên viên để xử lý |
Hồ sơ, thủ tục cần xem xét, thẩm định lại |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Giấy phép, Công văn thông báo được ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
Hồ sơ, thủ tục cần xem xét, thẩm định lại |
|||
Bước 7 |
Văn thư đóng dấu, phát hành |
Công chức, viên chức Văn phòng Sở |
1/4 ngày |
Giấy phép, Công văn thông báo được đóng dấu/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Từ khi tiếp nhận kết quả giải quyết đến khi trả cho người dân, doanh nghiệp |
Giấy phép, Công văn thông báo được ban hành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thành trả cho người dân, doanh nghiệp; phiếu thu, hóa đơn…(nếu có) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
02 ngày |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.