ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÍ ĐIỂM KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Kế hoạch phối hợp số 377/KHPH-BCA-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 giữa Bộ Công an và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về triển khai thực hiện "mô hình điểm" nhằm đẩy mạnh các nhiệm vụ Đề án "Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 41 thủ tục hành chính thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, gồm:
1. Danh mục thủ tục hành chính (có chi tiết Danh mục kèm theo).
2. Hình thức thực hiện: trực tuyến toàn trình.
3. Thời gian thí điểm: từ ngày 20/4/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tái cấu trúc quy trình điện tử trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy.
2. Giao các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
a) Tổ chức tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy theo thẩm quyền.
b) Cử công chức/viên chức hướng dẫn, hỗ trợ cho người dân, doanh nghiệp thực hiện các thủ tục hành chính nêu trên bằng hình thức trực tuyến toàn trình.
c) Niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ phận Một cửa và Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương; tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức khác phù hợp với thực tế để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết và thực hiện.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện khi hết thời gian thí điểm; đề xuất các giải pháp tiếp tục triển khai mô hình đảm bảo hiệu quả, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THÍ ĐIỂM KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Cơ quan/địa phương |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
2.001955.000.00.00.H58 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003868.000.00.00.H58 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
|
3 |
1.004470.000.00.00.H58 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
|
|
4 |
1.010902.000.00.00.H58 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
|
|
5 |
2.001765.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
6 |
1.003384.000.00.00.H58 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
7 |
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã |
2.000635.000.00.00.H58 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
8 |
2.002516.000.00.00.H58 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
2.000488.000.00.00.H58 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
10 |
Sở Công Thương |
2.000609.000.00.00.H58 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
11 |
2.000033.000.00.00.H58 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
|
12 |
2.001474.000.00.00.H58 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
13 |
Sở Tài chính |
2.002206.000.00.00.H58 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
14 |
2.002217.000.00.00.H58 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000212.000.00.00.H58 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
16 |
1.000449.000.00.00.H58 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
17 |
2.002253.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
|
18 |
2.001209.000.00.00.H58 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
|
19 |
2.001207.000.00.00.H58 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
|
20 |
2.001277.000.00.00.H58 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
|
21 |
2.001259.000.00.00.H58 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
22 |
1.001392.000.00.00.H58 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
23 |
2.001208.000.00.00.H58 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
|
24 |
2.001100.000.00.00.H58 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
|
25 |
2.001269.000.00.00.H58 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (cấp hội đồng sơ tuyển Bộ, ngành; địa phương) |
|
|
26 |
2.001501.000.00.00.H58 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
|
27 |
Sở Nội vụ |
1.003503.000.00.00.H58 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
28 |
2.001481.000.00.00.H58 |
Thành lập hội |
|
|
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005092.000.00.00.H58 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
30 |
1.004645.000.00.00.H58 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
31 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004650.000.00.00.H58 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn |
|
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001738.000.00.00.H58 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
33 |
1.004253.000.00.00.H58 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
|
|
34 |
1.011518.000.00.00.H58 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
|
|
35 |
2.001770.000.00.00.H58 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
|
36 |
1.004283.000.00.00.H58 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
37 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.008128.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
38 |
1.008129.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
39 |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị |
1.001612.000.00.00.H58 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
40 |
2.000720.000.00.00.H58 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
41 |
2.000575.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.