ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày
23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc về việc công bố danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 54 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ Lĩnh vực luật sư tại tiểu mục 09 mục I, Phần A Phụ lục quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang).
|
KT. CHỦ TỊCH |
13 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Quy trình đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối |
04 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
2. Quy trình thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Thời gian thực hiện: Không quy định)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
03 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
Không quy định |
|
3. Quy trình thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc văn bản từ chối |
02 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc văn bản từ chối |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
3,5 ngày làm việc |
|
4. Quy trình thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. hoặc văn bản từ chối |
02 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. hoặc văn bản từ chối |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
3,5 ngày làm việc |
|
5. Quy trình đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối |
03 ngày làm việc |
Thanh tra sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
6. Quy trình đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
03 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
7. Quy trình đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
04 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
8. Quy trình thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
02 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
3,5 ngày làm việc |
|
9. Quy trình hợp nhất công ty luật (Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. |
04 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
10. Quy trình sáp nhập công ty luật (Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. |
04 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
11. Quy trình chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, bưu chính công ích), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. |
03 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
12. Quy trình đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
03 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
13. Quy trình cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Thời gian thực hiện:10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
04 ngày làm việc |
Thanh tra Sở |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.