ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019, gồm:
1. Phụ lục số 01: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019.
2. Phụ lục số 02: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai và Công báo tỉnh Gia Lai.
2. Sở Tư pháp thực hiện cập nhật tình trạng hiệu lực của các văn bản tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
A.1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC NỘI VỤ (02 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
26/2004/NQ-HĐND Ngày 10/12/2005 |
Về việc phê chuẩn phương án thực hiện Nghị định 171/2004/NĐ-CP và Nghị định 172/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 cua Chính phủ về các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 111/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/7/2019 |
2 |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
01/7/2019 |
I.2. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
21/2006/NQ-HĐND Ngày 12/7/2006 |
Về việc quy định giá đất các khu tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 112/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/7/2019 |
2 |
Nghị quyết |
16/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 |
Về việc phê duyệt giá tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng |
||
3 |
Nghị quyết |
20/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 |
Về việc phê duyệt giá đất khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
||
4 |
Nghị quyết |
27/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 |
Về việc phê duyệt giá đất tại các khu tái định cư, gồm: Khu quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng, Công ty thương mại xuất nhập khẩu đường Yết Kiêu, Công ty Xuất nhập khẩu đường Lý Nam Đế, khu 2,5 ha xã Trà Đa thành phố Pleiku, khu xí nghiệp Ong, kho công ty dược, Công ty cà phê tỉnh |
||
5 |
Nghị quyết |
25/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 |
Về việc phê duyệt giá đất tại Khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
||
TỔNG SỐ (I): 07 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
A.2. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
B.1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Nghị quyết |
51/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch tại điểm a mục 1 và điểm b, mục 1 Biểu mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 115/2019/NQ-HĐND ngày 10/9/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/9/2019 |
I.2. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 VĂN BẢN) |
||||||
2 |
Nghị quyết |
57/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điểm 1b, Mục 1 Biểu quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 104/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/7/2019 |
TỔNG SỐ (I): 02 VĂN BẢN |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B.2 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai )
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
A.1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (08 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
80/2004/QĐ-UBND Ngày 13/7/2004 |
Về việc ban hành đơn giá đất để thực hiện đền bù tại khu tái định cư xã Trà Đa |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
10/9/2019 |
2 |
Quyết định |
134/2004/QĐ-UBND Ngày 09/12/2004 |
Về việc ban hành bảng giá đất đền bù khu tái định cư Tổ 21, Hoa Lư - Tp. Pleiku |
||
3 |
Quyết định |
64/2006/QĐ-UBND Ngày 15/8/2006 |
Về việc ban hành bảng giá đất các khu tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku |
||
4 |
Quyết định |
77/2007/QĐ-UBND Ngày 10/8/2007 |
Về việc ban hành giá đất tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng |
||
5 |
Quyết định |
85/2007/QĐ-UB Ngày 30/8/2007 |
Về việc ban hành bảng giá đất Khu tái định cư, khu quy hoạch: Hoa Lư Phù Đổng, Công Ty thương mại XNK đường Yết Kiêu, Công ty XNK đường Lý Nam Đế, khu 2.5 ha xã Trà Đa, Xí nghiệp giống ong, Kho công ty dược, Công ty Cà phê thuộc thành phố Pleiku |
||
6 |
Quyết định |
56/2008/QĐ-UBND Ngày 10/10/2008 |
Về việc ban hành giá đất tại khu tiểu thủ Công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
||
7 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND Ngày 01/9/2011 |
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/9/2019 |
8 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND Ngày 26/11/2011 |
Về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
06/5/2019 |
I.2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND Ngày 27/12/2017 |
Quy định giá cụ thể đối với sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi và giá dịch vụ lấy nước từ sau vị trí cống đầu kênh đến mặt ruộng do địa phương quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
24/01/2019 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (11 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Chỉ thị |
18/1999/CT-UB Ngày 21/9/1999 |
Về một số biện pháp xử lý nợ quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
25/9/2019 |
2 |
Chỉ thị |
19/1999/CT-UB Ngày 21/9/1999 |
Về một số biện pháp triển khai thực hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn |
||
3 |
Chỉ thị |
23/1999/CT-UB Ngày 12/11/1999 |
Về việc thực hiện tiết kiệm trong việc tổ chức các cuộc họp, hội nghị |
||
4 |
Chỉ thị |
08/2003/CT-UB Ngày 14/3/2003 |
Về việc tăng cường quản lý công tác thu thuế và các khoản thu khác ngân sách nhà nước |
||
5 |
Quyết định |
71/2003/QĐ-UB Ngày 08/7/2003 |
Về việc phê duyệt mức thu học phí đào tạo công nhân vận hành máy xây dựng |
||
6 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UB Ngày 21/3/2006 |
Về việc giá tiêu thụ nước sạch |
||
7 |
Quyết định |
105/2007/QĐ-UB Ngày 21/12/2007 |
Về việc quy định tạm thời hỗ trợ cho nhân viên thú y cấp xã |
||
8 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UB Ngày 10/7/2012 |
Về việc quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên định bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/12/2019 |
9 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND Ngày 27/12/2017 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/01/2019 |
10 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND Ngày 13/02/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ; Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
10/3/2019 |
11 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND Ngày 23/7/2018 |
Bổ sung Quyết định số Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
||
I.4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (05 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Chỉ thị |
02/CT-UB ngày 14/01/1995 |
Về việc thực hiện phân ngành KTQD và phân khu vực, thành phần kinh tế |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
30/9/2019 |
2 |
Chỉ thị |
03/2005/CT-UB Ngày 20/01/2005 |
Về việc tăng cường thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục phát triển kinh tế -xã hội toàn diện, bền vững |
||
3 |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UB Ngày 13/7/2009 |
Về việc tăng cường chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
||
4 |
Chỉ thị |
11/2009/CT-UB Ngày 11/8/2009 |
Về việc quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
||
5 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND Ngày 03/3/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
I.5. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UB Ngày 26/12/2012 |
Về việc quy định định mức hoạt động và định mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
14/01/2019 |
2 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND Ngày 31/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định chi tiết tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
02/4/2019 |
3 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND Ngày 13/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn xét công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Thôn văn hóa", "làng văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
||
I.6. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (05 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
677/QĐ-UB Ngày 12/6/1995 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
08/7/2019 |
2 |
Quyết định |
32/2003/QĐ-UB Ngày 31/3/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu đường 19-Đức Cơ |
||
3 |
Quyết định |
70/2003/QĐ-UB Ngày 03/7/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý hoạt động thương mại tại khu Kinh tế cửa khẩu 19- Đức Cơ |
||
4 |
Quyết định |
51/2008/QĐ-UBND Ngày 11/9/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh thuộc Sở Công thương |
||
5 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND Ngày 22/02/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
25/01/2019 |
I.7. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (05 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND Ngày 23/9/2011 |
Về việc Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
07/10/2019 |
2 |
Quyết định |
24/2003/QĐ-UB Ngày 05/3/2003 |
Về việc Quy định mức thu phí đào tạo, giáo dục định hướng cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
16/11/2019 |
3 |
Chỉ thị |
18/2015/CT-UBND Ngày 09/5/2015 |
Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
||
4 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND Ngày 21/9/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
||
5 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND Ngày 23/3/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng được Ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
11/3/2019 |
I.8. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (07 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Chỉ thị |
05/2001/CT-UB Ngày 20/4/2001 |
Về việc triển khai Nghị định số 75/2000/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
17/3/2019 |
2 |
Chỉ thị |
06/2001/CT-UBND Ngày 27/4/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế biên giới đất liền nước CHXHCNVN. |
||
3 |
Chỉ thị |
06/2002/CT-UB Ngày 07/01/2002 |
Về việc chỉ định cơ sở nuôi dưỡng trẻ em để thực hiện Hiệp định về vấn đề con nuôi Việt - Pháp |
||
4 |
Chỉ thị |
14/2005/CT-UB Ngày 30/12/2005 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 29/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về thi hành Bộ luật Dân sự |
||
5 |
Chỉ thị |
03/2006/CT-UB Ngày 10/4/2006 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch |
||
6 |
Chỉ thị |
12/2007/CT-UB Ngày 11/7/2007 |
Về việc triển khai Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
||
7 |
Chỉ thị |
09/2010/CT-UBND Ngày 29/7/2010 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 40/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
||
I.9. LĨNH VỰC NỘI VỤ (49 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
2117/QĐ-UB Ngày 06/11/1996 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
23/11/2019 |
2 |
Quyết định |
1195/QĐ-UB Ngày 22/10/1997 |
Về việc sát nhập, chia tách tổ dân phố của phường Thống Nhất thuộc thị xã Pleiku |
||
3 |
Quyết định |
136/1998/QĐ-UB Ngày 04/02/1998 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm khuyến nông tỉnh Gia Lai |
||
4 |
Quyết định |
665/1998/QĐ-UB Ngày 30/6/1998 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đức Cơ |
||
5 |
Quyết định |
695/1998/QĐ-UB Ngày 02/7/1998 |
Về việc bổ sung chế độ phụ cấp đặc thù nghề đặc biệt đối với công chức, viên chức ngành Y tế |
||
6 |
Quyết định |
1269/1998/QĐ-UB Ngày 06/10/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm văn hoá thông tin tỉnh Gia Lai |
||
7 |
Quyết định |
1287/1998/QĐ-UB Ngày 08/10/1998 |
Về việc thành lập Ban quản lý đa dạng hóa nông nghiệp tỉnh Gia Lai |
||
8 |
Quyết định |
1436/1998/QĐ-UB Ngày 27/10/1998 |
Về việc phê chuẩn Điều lệ hoạt động của Chi hội Dược học tỉnh Gia Lai |
||
9 |
Quyết định |
04/1999/QĐ-UB Ngày 09/01/1999 |
Về việc thành lập làng Chơ Kâu thuộc xã Krong, huyện Kbang |
||
10 |
Quyết định |
31/1999/QĐ-UB Ngày 28/4/1999 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án định canh, định cư và kinh tế mới huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai trên cơ sở Ban quản lý dự án vùng kinh tế mới Ayun Hạ và Ban quản lý dự án định canh, định cư huyện Ayun PA |
||
11 |
Quyết định |
457/QĐ-UB Ngày 14/5/1999 |
Về việc bổ sung chức năng ngành nghề kinh doanh cho Công ty Vận tải hàng hóa |
||
12 |
Quyết định |
42/1999/QĐ-UB Ngày 11/6/1999 |
Về việc thành lập Tổ giám sát điều tra, xác định nạn nhân bị hậu quả chất độc hóa học |
||
13 |
Quyết định |
58/1999/QĐ-UB Ngày 20/7/1999 |
Về việc thành lập Ủy ban lương thực của tỉnh |
||
14 |
Quyết định |
28/2000/QĐ-UB Ngày 18/4/2000 |
Về việc phân công các Sở, các ban, ngành và các doanh nghiệp của tỉnh trực tiếp giúp đỡ các xã đặc biệt khó khăn nhằm thực hiện chương trình mục tiên xóa đói giảm nghèo |
||
15 |
Quyết định |
38/2000/QĐ-UB Ngày 10/5/2000 |
Về việc thành lập và đổi tên các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
||
16 |
Quyết định |
54/2000/QĐ-UB Ngày 19/7/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công An Khê |
||
17 |
Quyết định |
60/2000/QĐ-UB Ngày 16/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Quang Trung - huyện Kông Chro |
||
18 |
Quyết định |
62/2000/QĐ-UB Ngày 16/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo - huyện Mang Yang |
||
19 |
Quyết định |
63/2000/QĐ-UB Ngày 23/8/2000 |
Về việc đổi tên Trường PTTH bán công Pleiku thành trường THPT bán công Phan Bội Châu |
||
20 |
Quyết định |
42/2001/QĐ-UB Ngày 24/5/2001 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công Lê Lợi |
||
21 |
Quyết định |
65/2001/QĐ-UB Ngày 14/8/2001 |
Về việc bổ sung Quyết định số 42/2001/QĐ-UB ngày 24-5-2001 Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công Lê Lợi |
||
22 |
Quyết định |
82/2001/QĐ-UB Ngày 02/10/2001 |
Về việc ban hành bản quy định về quy trình xét khen thưởng và đề nghị khen thưởng |
||
23 |
Chỉ thị |
14/2001/CT-UB Ngày 30/10/2001 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong các cơ quan nhà nước |
||
24 |
Quyết định |
21/2002/QĐ-UB Ngày 08/4/2002 |
Về việc ban hành quy chế cán bộ tăng cường cơ sở |
||
25 |
Quyết định |
81/2002/QĐ-UB Ngày 18/9/2002 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số |
||
26 |
Quyết định |
86/2002/QĐ-UB Ngày 28/10/2002 |
Về việc sắp xếp Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp tỉnh Gia Lai |
||
27 |
Quyết định |
87/2002/QĐ-UB Ngày 01/11/2002 |
Về việc thành lập Chi cục phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
28 |
Quyết định |
90/2002/QĐ-UB Ngày 19/11/2002 |
Về việc sửa đổi lại điều 3 - Quyết định số 87/2002/QĐ-UB ngày 01/11/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
||
29 |
Quyết định |
141/2004/QĐ-UB Ngày 16/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng thi đua khen thưởng |
||
30 |
Quyết định |
142/2004/QĐ-UB Ngày 17/12/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi Cục bảo vệ thực vật |
||
31 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UB Ngày 24/01/2005 |
Về việc áp dụng cơ chế "một cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
||
32 |
Quyết định |
20/2005/QĐ-UB Ngày 31/01/2005 |
Về việc ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn |
||
33 |
Quyết định |
67/2005/QĐ-UB Ngày 31/05/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại, du lịch và chức năng quản lý nhà nước về thương mại và du lịch ở cấp huyện, cấp xã |
||
34 |
Quyết định |
86/2005/QĐ-UB Ngày 22/7/2005 |
Về việc đổi tên Phòng tổng hợp thuộc Thanh tra tỉnh thành Văn phòng Thanh tra tỉnh |
||
35 |
Quyết định |
105/2005/QĐ-UB Ngày 15/8/2005 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo định hướng chiến lược phát triển bền vững tỉnh Gia Lai |
||
36 |
Quyết định |
114/2005/QĐ-UB Ngày 05/9/2005 |
Ban hành Quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai |
||
37 |
Quyết định |
163/2005/QĐ-UB Ngày 21/12/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm lưu trữ tỉnh Gia Lai |
||
38 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UB Ngày 10/03/2006 |
Về tổ chức bộ máy của Sở Bưu chính Viễn thông |
||
39 |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UB Ngày 24/04/2006 |
Về việc tách Phòng Thanh tra - Cải cách hành chính thuộc Sở Nội vụ thành Thanh tra Sở và Phòng Cải cách hành chính thuộc Sở |
||
40 |
Quyết định |
36/2006/QĐ-UB Ngày 26/5/2006 |
Về việc chia tách thôn 1 thuộc xã Diên Phú, thành phố Pleiku thành thôn 1 và thôn 6 |
||
41 |
Quyết định |
37/2006/QĐ-UB Ngày 26/5/2006 |
Về việc chia tách một số thôn thuộc các xã Phú Cần, Chư Drăng và Ia Hdreh, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
||
42 |
Quyết định |
65/2006/QĐ-UB Ngày 22/8/2006 |
Về việc chuyển giao các chức năng, nhiệm vụ giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về công nghệ thông tin từ Sở Khoa học công nghệ và Sở Công nghiệp về Sở Bưu chính viễn thông thực hiện |
||
43 |
Quyết định |
66/2006/QĐ-UB Ngày 28/8/2006 |
Về việc đổi tên công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Trà Đa tỉnh Gia Lai và giao cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Gia Lai quản lý |
||
44 |
Chỉ thị |
03/2007/CT-UB Ngày 25/01/2007 |
Về đẩy mạnh thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính các cấp của tỉnh |
||
45 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND Ngày 15/7/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai |
||
46 |
Quyết định |
50/2008/QĐ-UBND Ngày 11/9/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Công ty phát triển hạ tầng khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
||
47 |
Quyết định |
66/2008/QĐ-UBND Ngày 01/12/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Hồ Chí Minh chi nhánh Gia Lai và Kon Tum |
||
48 |
Quyết định |
92/2008/QĐ-UBND Ngày 24/12/2008 |
Về việc chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường và từ Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố sang Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố |
||
49 |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND Ngày 22/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý và tiêu chuẩn cán bộ, công chức, viên chức nhà nước của tỉnh |
||
I.10. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (10 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
78/2002/QĐ-UB Ngày 12/9/2002 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung thị trấn An Khê (thị xã An Khê dự kiến) huyện An Khê - tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/12/2019 |
2 |
Quyết định |
60/2003/QĐ-UB Ngày 27/5/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch dọc tuyến đường Hồ Chí Minh qua tỉnh Gia Lai |
||
3 |
Quyết định |
99/2003/QĐ-UB Ngày 28/8/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp tập trung An Khê |
||
4 |
Quyết định |
111/2003/QĐ-UB Ngày 23/10/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Thiện, huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
||
5 |
Quyết định |
30/2004/QĐ-UB Ngày 23/3/2004 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
||
6 |
Quyết định |
63/2005/QĐ-UB Ngày 18/5/2005 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kon Dong, thị trấn Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
||
7 |
Quyết định |
44/2006/QĐ-UB Ngày 30/6/2006 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
||
8 |
Quyết định |
64/2007/QĐ-UB Ngày 28/5/2007 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
||
9 |
Quyết định |
68/2008/QĐ-UB Ngày 03/12/2008 |
Về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Gia Lai và giá cho thuê nhà ở Khu chung cư Lê Lợi Pleiku |
Thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/02/2019 |
10 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND Ngày 23/01/2019 |
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
21/10/2019 |
I.11. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (07 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Chỉ thị |
06/2004/CT-UB Ngày 13/4/2004 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 và Chỉ thị số 12/2004/CT-TTg ngày 30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
30/6/2019 |
2 |
Quyết định |
164/2005/QĐ-UB Ngày 30/12/2005 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
||
3 |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UB Ngày 17/7/2006 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý vận tải hành khách bằng xe buýt |
||
4 |
Chỉ thị |
06/2008/CT-UBND Ngày 17/6/2008 |
V/v sử dụng vốn sự nghiệp giao thông và phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh. |
||
5 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND Ngày 15/4/2009 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong triển khai thực hiện Quyết định số 1856/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện công tác quản lý, bảo vệ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh |
||
6 |
Quyết định |
83/2006/QĐ-UBND Ngày 19/10/2006 |
Ban hành một số quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
11/10/2019 |
7 |
Quyết định |
95/2007/QĐ-UBND Ngày 23/10/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
||
I.12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (02 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
118/2001/QĐ-UBND Ngày 31/12/2001 |
Về việc ban hành quy định quản lý các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
16/9/2019 |
2 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UBND Ngày 10/02/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại các khách sạn |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
11/8/2019 |
I.13. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (01 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Chỉ thị |
08/2012/CT-UBND Ngày 04/10/2012 |
Về tăng cường quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Thay thế bằng Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 09/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
09/5/2019 |
I.14. LĨNH VỰC KHÁC (01 VĂN BẢN) |
|||||
1 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND Ngày 18/01/2016 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đất đai tại Khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
TỔNG SỐ (I): 115 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
A.2. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Quyết định |
39/2002/QĐ-UB Ngày 21/5/2002 |
Về ban hành Quy định tạm thời Về việc áp dụng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho công tác QLKT công trình thủy lợi |
Thay thế bằng Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
06/01/2016 |
2 |
Quyết định |
78/2004/QĐ-UB Ngày 28/6/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm xúc tiến Đầu tư |
Thay thế bằng Quyết định số 111/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
27/10/2004 |
3 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND Ngày 07/6/2013 |
Về việc Quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính Phủ |
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Thủy lợi năm 2017 |
01/7/2018 |
TỔNG SỐ (I): 03 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
B.1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Chỉ thị |
06/2013/CT-UBND Ngày 20/5/2013 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Nội dung "Định kỳ tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 5 tháng 12 hàng năm"; "tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 hàng năm" quy định tại khoản 12 |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
2 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND Ngày 06/4/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điểm đ khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 16, khoản 10 Điều 4, điểm d khoản 2 Điều 21 Quy định đến quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
3 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 |
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 3 Điều 6 ; Điều 7; Khoản 5 Điều 12; tiết 5 điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 6; Điều 8; khoản 1 Điều 11 Quy định |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
16/11/2019 |
I.2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND Ngày 05/6/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Nội dung “Tổng hợp, báo cáo tiến độ thực hiện vào ngày 20 hàng tháng, báo cáo sơ kết 6 tháng vào ngày 15/6, báo cáo tổng kết năm vào ngày 15/12 hàng năm gửi đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản)” tại khoản 2 Điều 8; khoản 3 Điều 8 Quy định |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (03 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND Ngày 03/12/2015 |
V/v ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai |
Cụm từ “thành phố Pleiku và” tại tên gọi, “thành phố Pleiku và” tại Điều 1, “Chủ tịch UBND thành phố Pleiku” tại Điều 3 |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/3/2019 |
2 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND Ngày 30/5/2017 |
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Nội dung “Hàng năm, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện công tác hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nguồn nhân lực, thành lập mới, tổ chức lại hợp tác xã, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 05/11 để tổng hợp báo cáo các bộ, ngành trung ương đúng thời gian quy định” tại Điều 7 Quy định |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
3 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND Ngày 23/8/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điều 2 |
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
11/3/2019 |
I.4 LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND Ngày 12/9/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Nội dung “báo cáo tình hình thực hiện quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, HTX, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập” tại Điều 1; Chương IV; điểm d khoản 2, điểm a khoản 6, điểm b khoản 7 Điều 19 Quy chế |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
I.5. LĨNH VỰC NỘI VỤ (25 VĂN BẢN ) |
||||||
1 |
Quyết định |
34/1998/QĐ-UB ngày 08/01/1998 |
Về việc chia tách tổ dân phố của phường Hoa Lư thuộc thị xã Pleiku |
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan đến tổ dân phố 24) |
Bãi bỏ một phần tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
23/11/2019 |
2 |
Quyết định |
1726/1998/QĐ-UB ngày 11/12/1998 |
Về việc chia tách Thôn, thuộc xã Nghĩa Hòa, huyện Chư Păh |
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan đến thôn 2) |
Bãi bỏ một phần tại khoản 2 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
3 |
Quyết định |
1727/1998/QĐ-UB ngày 11/12/1998 |
Về việc chia tách Thôn, thuộc xã Nghĩa Hung, huyện Chư Păh |
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan đến thôn 4) |
Bãi bỏ một phần tại khoản 3 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
4 |
Quyết định |
1728/1998/QĐ-UB ngày 11/12/1998 |
Về việc chia tách Thôn, thuộc thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh |
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan đến tổ dân phố 1, tổ dân phố 2) |
Bãi bỏ một phần tại khoản 4 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
5 |
Quyết định |
60/1999/QĐ-UB ngày 29/7/1999 |
Về việc thành lập Tổ dân phố thuộc thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê |
Khoản 5, khoản 6 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 5 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
6 |
Quyết định |
16/2001/QĐ-UB ngày 08/03/2001 |
Về việc thành lập thôn mới |
Khoản 2, khoản 9, khoản 10, khoản 12, khoản 13 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 6 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
7 |
Quyết định |
68/2006/QĐ-UB ngày 7/9/2006 |
Về việc chia tách, thành lập thôn thuộc xã Dun, Nhơn hoà và H’Bông huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, một phần khoản 2 (nội dung liên quan đến thôn 3), khoản 3, khoản 6 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 7 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
8 |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UB ngày 7/9/2006 |
Về việc chia tách tổ dân phố thuộc thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan đến tổ dân phố 3, tổ dân phố 8) |
Bãi bỏ một phần tại khoản 8 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
9 |
Quyết định |
82/2006/QĐ-UB ngày 13/10/2006 |
Về việc chia tách, thành lập, đổi tên tổ dân phố thuộc các phường An Bình, An Phú và An Tân, thị xã An Khê |
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 (nội dung liên quan đến tổ dân phố 9), khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12, khoản 12, khoản 13, khoản 14 (nội dung liên quan đến tổ dân phố 2), khoản 15, khoản 16, khoản 17 (nội dung liên quan đến tổ dân phố 8), khoản 18, khoản 19, khoản 20, khoản … |
Bãi bỏ một phần tại khoản 9 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
10 |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 |
Về việc chia tách thôn thuộc xã Lơ Ku, huyện Kbang, tỉnh Gia La |
Khoản 1 (nội dung liên quan đến thôn 1) Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 10 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
11 |
Quyết định |
70/2007/QĐ-UBND ngày 17/7/2007 |
Về việc chia tách, thành lập và đổi tên thôn làng thuộc các xã Đak Pơ và Ya Hội, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 11 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
12 |
Quyết định |
74/2007/QĐ-UBND ngày 24/7/2007 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, buôn thuộc các xã IaTul, la Broắi, la Trốk, la Mrơn và Chư Răng, huyện la Pa, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 12 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
13 |
Quyết định |
93/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 |
Về việc thành lập thôn 5, 6, 7 và 8 thuộc xã la Nhin, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 13 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
14 |
Quyết định |
109/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
Về việc chia tách thôn thuộc xã Sơn Lang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
Khoản 2 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 14 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
15 |
Quyết định |
110/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
Về việc chia tách, thành lập và đổi tên thôn, làng, tổ dân phố thuộc phường Hoa Lư, Thắng Lợi và xã Trà Đa, Tân Sơn, Chư Á, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, một phần khoản 9 (nội dung liên quan đến làng Têng 2) Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 15 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
16 |
Quyết định |
111/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
Về việc thành lập và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Cheo Reo, Song Bờ, Đoàn Kết và Hòa Bình thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 21, khoản 22, khoản 23, khoản 24 Điều 1 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 16 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
17 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, làng thuộc xã Ia Sao, Ia Yok và Ia Khai, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
Khoản 2, khoản 4, khoản 7, khoản 8 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 17 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
18 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 |
Về việc thành lập buôn thuộc xã la Rmok và Ia HDreh, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, khoản 3 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 18 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
19 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND ngày 12/03/2008 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, làng, tổ dân phố thuộc xã A1 Bá, Ia Phang, Ia Le, Ia Dreng và thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, khoản 3, khoản 4, một phần khoản 5 (nội dung liên quan đến tổ dân phố 14), khoản 6, một phần khoản 7 (nội dung liên quan đến thôn Thanh Bình), khoản 10 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 19 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
20 |
Quyết định |
48/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, làng thuộc xã Kon Thụp, Đăk Yă và Hra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, khoản 2, một phần khoản 3 (nội dung liên quan đến thôn Suối Phèn) Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 20 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
21 |
Quyết định |
49/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 |
Về việc chia tách, thành lập thôn thuộc xã Tân An và xã Cư An, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, khoản 2 (nội dung liên quan đến thôn Tân Thuận) Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 21 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
22 |
Quyết định |
57/2008/QĐ-UBND ngày 13/9/2008 |
Về việc thành lập thôn thuộc xã Ia Sao, Ia Hrung, Ia Bă, Ia Krăi, Ia Tô và thị trấn la Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 10, khoản 19, khoản 20 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 22 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
23 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 |
Về việc chia tách thôn thuộc các xã la Băng, Adơk và xã Nam Yang huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai |
Khoản 2, khoản 3, một phần khoản 4 (nội dung liên quan đến thôn 3) Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 23 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
24 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 |
Về việc chia tách, đổi tên thôn, làng thuộc các xã Chu Pơng, Ia Hla, Ia Blứ, Ia Blang, Bơ Ngoong, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
Một phần khoản 8 (nội dung liên quan đến thôn Bình Hưng), khoản 9 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 24 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
25 |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, làng thuộc các xã Ia Yeng, Ia Piar, Chrôh Pơnan, Ia Ake, Chư A thai huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, một phần khoản 2 (nội dung liên quan đến Plei Ksing B), khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại khoản 25 Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
I.6. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (01 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND Ngày 04/4/2018 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điểm a và điểm c khoản 1 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND |
Bãi bỏ một phần tại Điều 1 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
23/11/2019 |
I.7. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND Ngày 18/8/2015 |
V/v ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai |
Khoản 7 Điều 13; nội dung “Định kỳ hàng năm hoặc đột xuất, báo cáo hiệu quả sử dụng của hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông của cơ quan, địa phương cho UBND tỉnh trong báo cáo chung đến tình hình ứng dụng công nghệ thông tin (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông)” tại Điều 21 Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
I.8. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điểm b khoản 3, điểm g khoản 4, điểm đ khoản 5 Điều 13 Quy định về tổ chức quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
2 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND Ngày 16/5/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 5 Điều 8; khoản 10 Điều 9 và khoản 7 Điều 10 Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
I.9. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (01 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND Ngày 18/7/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 7 Điều 4 Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
I.10. LĨNH VỰC KHÁC (01 VĂN BẢN) |
||||||
1 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND Ngày 30/3/2016 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Điểm b khoản 2 Điều 5; nội dung “thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về Văn phòng UBND tỉnh” tại điểm b khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 7; nội dung “Định kỳ hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, năm hoặc trong trường hợp đột xuất theo yêu cầu của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc của Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo tình hình kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao đến Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành, đơn vị liên quan” tại khoản 1 Điều 21; Điều 22 Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
28/12/2019 |
TỔNG SỐ (I): 39 VĂN BẢN |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B.2 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
||||||
1 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND Ngày 29/10/2012 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điều 4 |
Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/7/2016 |
TỔNG SỐ (I): 01 VĂN BẢN |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.