ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I 1 2 3 4 II 1
2
4 5 III 1 2 3 4 5 6 IV V 1 2 VI
1 a b c 2 |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Thu nội địa Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu Thu vay bù đắp bội chi Thu chuyển nguồn Thu ngân sách địa phương: Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương - Bổ sung cân đối ổn định - Bổ sung có mục tiêu Thu chuyển nguồn Thu vay bù đắp bội chi Chi ngân sách địa phương: Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên Chi trả nợ lãi, phí vay Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Dự phòng Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu Bội chi ngân sách địa phương Tổng mức vay của ngân sách địa phương Vay trong nước Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương Từ nguồn: Bội thu ngân sách địa phương Chi đầu tư tập trung ngân sách tỉnh Tiền sử dụng đất Ngân sách huyện, thị xã hoàn trả Khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn vay |
6.281.175 5.574.000 471.000 83.600 152.575 8.983.698 5.116.950 2.046.370 3.070.580 3.630.573 3.013.820 616.753 152.575 83.600 8.711.298 1.659.710 5.911.735 3.750 1.360 154.620 980.123 83.600 415.650 401.990 13.660 292.050
279.900 72.400 200.000 7.500 12.150 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A I 1
3 4 II 1
3 B
1
II |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương - Bổ sung cân đối ổn định - Bổ sung có mục tiêu Thu chuyển nguồn Thu vay bù đắp bội chi Chi ngân sách cấp tỉnh: Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu Chi theo mục tiêu NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (KỂ CẢ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN) Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh: Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
7.018.593 3.151.845 967.470 2.184.375
3.013.820 616.753 152.575 83.600 7.018.593 3.987.584
1.954.086 481.894 595.029
1.965.105 1.078.900 886.205
1.954.086 481.894 4.401.085 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán |
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU 1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK 2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu II. THU NỘI ĐỊA 1. Thu từ DNNN Trung ương - Thuế giá trị gia tăng - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước - Thuế tài nguyên - Thu hồi vốn và thu khác 2. Thu từ DNNN địa phương - Thuế giá trị gia tăng - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước - Thuế tài nguyên - Thu hồi vốn và thu khác 3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài - Thuế giá trị gia tăng - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước - Thuế tài nguyên - Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước - Các khoản thu khác 4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD - Thuế giá trị gia tăng - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước - Thuế tài nguyên - Thu khác ngoài quốc doanh 5. Lệ phí trước bạ 6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp 7. Thuế thu nhập cá nhân 8. Thuế bảo vệ môi trường - Số thu ngân sách Trung ương hưởng 100% - Số thu phân chia cho ngân sách địa phương 9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách - Phí, lệ phí trung ương - Phí, lệ phí địa phương Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản + Lệ phí môn bài + Các loại phí, lệ phí còn lại 10. Tiền sử dụng đất 11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 12. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản - Trung ương cấp phép - Địa phương cấp phép 13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã 14. Thu khác - Thu phạt vi phạm an toàn giao thông - Thu khác còn lại địa phương hưởng 100% 15. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại 16. Thu xổ số kiến thiết III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI B. THU CHUYỂN NGUỒN C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG 1. Bổ sung cân đối ổn định 2. Bổ sung có mục tiêu * TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG I. Các khoản thu cân đối NSĐP 1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ 3. Thu chuyển nguồn II. Thu vay bù đắp bội chi III. Ngân sách Trung ương bổ sung 1. Bổ sung cân đối ổn định 2. Bổ sung có mục tiêu |
6.128.600 471.000 256.000 215.000 5.574.000 500.000 367.200 125.000 30 7.500 270 272.000 128.500 122.000 50 20.800 650 197.500 41.000 154.000 200 150 650 1.500 1.783.000 1.293.000 180.000 220.000 65.000 25.000 245.500 10.500 235.000 550.000 345.400 204.600 166.000 45.000 121.000 20.000 24.000 77.000 1.100.000 180.000 45.500 7.500 38.000 75.000 110.000 50.000 60.000 4.000 100.000 83.600 152.575 3.630.573 3.013.820 616.753 8.983.698 5.269.525 2.046.370 3.070.580 152.575 83.600 3.630.573 3.013.820 616.753 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I ->VI) I. Chi đầu tư phát triển: II. Chi thường xuyên Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục - Chi sự nghiệp đào tạo - Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ - Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính IV. Dự phòng V. Chi trả nợ lãi, phí vay VI. Chi theo mục tiêu 1. Chương trình mục tiêu 2. Bổ sung mục tiêu |
8.711.298 1.659.710 5.911.735
2.640.989 90.389 56.702 34.416 1.360 154.620 3.750 980.123 287.429 692.694 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (I ->VI) I. Chi đầu tư phát triển: 1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước 2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất Trong đó: Trích lập Quỹ Phát triển đất 3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi 5. Chi từ nguồn khác II. Chi thường xuyên 1. Chi sự nghiệp kinh tế 2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường 3. Chi sự nghiệp giáo dục 4. Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 5. Chi sự nghiệp y tế 6. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ 7. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin 8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 9. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 10. Chi đảm bảo xã hội 11. Chi quản lý hành chính 12. Chi an ninh 13. Chi quốc phòng 14. Chi khác ngân sách III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính IV. Dự phòng V. Chi trả nợ lãi, phí vay VI. Chi theo mục tiêu 1. Chương trình mục tiêu 2. Bổ sung mục tiêu |
4.310.213 1.105.960 327.360 500.000 35.000 100.000 83.600 95.000 2.528.614 312.422 8.309 423.337 79.004 854.886 53.662 72.746 13.595 37.135 177.899 370.402 13.610 69.687 41.920 1.360 75.500 3.750 595.029 287.429 307.600 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2017 |
Bao gồm: |
|||||||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
Chi sự nghiệp y tế |
Chi sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi hành chính |
Chi an ninh |
Chi quốc phòng |
Chi khác |
|||||
Cộng |
Chi sự nghiệp giáo dục |
Chi đào tạo |
||||||||||||||||
- |
TỔNG CỘNG |
2.528.614 |
312.422 |
8.309 |
502.341 |
423.337 |
79.004 |
53.662 |
72.746 |
13.595 |
37.135 |
846.804 |
8.082 |
177.899 |
370.402 |
13.610 |
69.687 |
41.920 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
89.472 |
|
|
700 |
|
700 |
|
13.228 |
|
|
2.750 |
|
|
72.794 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.104 |
|
|
|
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
10.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.805 |
|
|
|
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
30.636 |
|
|
|
|
|
|
4.582 |
|
|
|
|
|
26.054 |
|
|
|
5 |
Sở Du lịch |
3.972 |
3.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
6 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
6.801 |
|
|
326 |
|
326 |
|
|
|
|
|
|
|
6.475 |
|
|
|
7 |
Công an tỉnh |
10.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
9.780 |
|
|
8 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
9 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
53.181 |
|
|
3.144 |
|
3.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.037 |
|
10 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
6.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.050 |
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
130.530 |
71.081 |
|
5.153 |
|
5.153 |
|
|
|
|
|
|
|
54.296 |
|
|
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.462 |
3.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.465 |
|
|
|
13 |
Sở Tư pháp |
14.245 |
6.634 |
|
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
7.521 |
|
|
|
14 |
Sở Công Thương |
29.970 |
10.878 |
80 |
332 |
|
332 |
|
697 |
|
|
|
|
|
17.983 |
|
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43.202 |
|
|
|
|
|
37.557 |
|
|
|
|
|
|
5.645 |
|
|
|
16 |
Sở Tài chính |
12.843 |
|
|
196 |
|
196 |
3.480 |
|
|
|
|
|
|
9.167 |
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
10.857 |
4.257 |
|
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
6.575 |
|
|
|
18 |
Sở Giao thông vận tải |
10.030 |
3.000 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
6.930 |
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
406.250 |
|
|
398.856 |
397.413 |
1.443 |
|
|
|
|
|
|
|
7.394 |
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
484.688 |
|
|
516 |
|
516 |
|
|
|
|
466.777 |
7.232 |
|
10.163 |
|
|
|
21 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
59.338 |
|
|
6.369 |
|
6.369 |
|
|
|
|
|
|
46.048 |
6.921 |
|
|
|
22 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
88.982 |
|
|
12.233 |
|
12.23 3 |
|
40.564 |
|
28.13 5 |
|
850 |
|
7.200 |
|
|
|
23 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36.835 |
17.907 |
5.532 |
85 |
|
85 |
|
1.884 |
|
|
|
|
|
11.427 |
|
|
|
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.938 |
|
|
142 |
|
142 |
|
7.331 |
|
|
|
|
|
3.465 |
|
|
|
25 |
Sở Nội vụ |
30.185 |
2.093 |
|
8.024 |
|
8.024 |
|
|
|
|
|
|
|
20.068 |
|
|
|
26 |
Sở Ngoại vụ |
3.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.811 |
|
|
|
27 |
Thanh tra tỉnh |
9.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.245 |
|
|
|
28 |
Ban Dân tộc tỉnh |
5.362 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
1.550 |
3.762 |
|
|
|
29 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
19.365 |
10.270 |
820 |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
7.575 |
|
|
|
30 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh |
4.180 |
|
|
337 |
|
337 |
|
|
|
|
|
|
|
3.843 |
|
|
|
31 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
11.329 |
2.371 |
|
694 |
|
694 |
|
|
|
|
|
|
|
8.264 |
|
|
|
32 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.821 |
|
|
533 |
|
533 |
|
|
|
|
|
|
|
4.288 |
|
|
|
33 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.130 |
|
|
|
34 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
13.131 |
|
|
13.131 |
|
13.13 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
9.791 |
|
|
9.791 |
|
9.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn |
76 |
|
|
76 |
|
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
3.009 |
|
|
3.009 |
|
3.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
3.477 |
3.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
13.095 |
|
|
|
|
|
|
|
13.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu |
877 |
|
877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
3.793 |
3.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định |
278 |
278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.381 |
|
|
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
2.161 |
|
|
|
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
1.886 |
|
|
|
|
|
720 |
|
|
|
|
|
|
1.166 |
|
|
|
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh |
518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518 |
|
|
|
47 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
2.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.905 |
|
|
|
48 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.293 |
|
|
|
49 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.845 |
|
|
|
50 |
Hội Luật gia tỉnh |
368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368 |
|
|
|
51 |
Hội Người mù tỉnh |
404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 |
|
|
|
52 |
Hội Đông y tỉnh |
416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416 |
|
|
|
53 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
|
|
|
54 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252 |
|
|
|
55 |
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh |
252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252 |
|
|
|
56 |
Hội Khuyến học tỉnh |
427 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
377 |
|
|
|
57 |
Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh |
312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 |
|
|
|
58 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364 |
|
|
|
59 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh |
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597 |
|
|
|
60 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
61 |
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
62 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
267 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
|
|
63 |
Chi thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế |
367.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367.277 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
53.364 |
53.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội |
119.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.351 |
|
|
|
|
66 |
Chi hỗ trợ để bảo vệ. phát triển đất trồng lúa |
11.460 |
11.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh |
7.405 |
|
|
|
|
|
7.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Chi trích các Quỹ: |
33.500 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
- Trích hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
69 |
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1) |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Chi khác ngân sách |
41.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.920 |
|
- Mua dịch vụ xe buýt |
10.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.457 |
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- Hỗ trợ giá nước máy vùng khó khăn |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
- Chi lại từ nguồn thu xử phạt. tịch thu. thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (2) |
28.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.303 |
71 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
132.849 |
34.000 |
1.000 |
37.459 |
25.924 |
11.53 5 |
4.500 |
4.460 |
500 |
9.000 |
10.000 |
|
2.000 |
14.500 |
1.830 |
13.600 |
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
34.000 |
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
25.924 |
|
|
25.924 |
25.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo |
11.535 |
|
|
11.535 |
|
11.53 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
4.500 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
4.460 |
|
|
|
|
|
|
4.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
|
|
- Chi an ninh |
1.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.830 |
|
|
|
- Chi quốc phòng |
13.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.600 |
|
* |
Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2017 |
55.182 |
7.325 |
540 |
11.308 |
8.725 |
2.583 |
1.192 |
3.427 |
650 |
1.116 |
10.332 |
320 |
2.732 |
14.629 |
600 |
1.011 |
|
CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch 2017 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
2.052.260 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
517.260 |
|
A.1 |
Giao huyện, thành phố bố trí |
|
153.750 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
39.290 |
|
2 |
Thị xã An Nhơn |
|
12.240 |
|
3 |
Huyện Tuy Phước |
|
11.770 |
|
4 |
Huyện Tây Sơn |
|
10.590 |
|
5 |
Huyện Phù Cát |
|
12.420 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
12.240 |
|
7 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
13.440 |
|
8 |
Huyện Hoài Ân |
|
10.130 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
10.570 |
|
10 |
Huyện Vân Canh |
|
10.250 |
|
11 |
Huyện An Lão |
|
10.810 |
|
A.2 |
Trả nợ vay ngân sách |
|
76.150 |
|
A.3 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
10.000 |
|
A.4 |
Bố trí cho công trình |
|
277.360 |
|
I |
Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
77.219 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
60.312 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.632 (Km0+500 - Km7) |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
2 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước) |
Tuy Phước |
130 |
|
3 |
Tuyến đường BTXM từ thôn Gia Lạc đi thôn Trung Chánh, xã Cát Minh |
Phù Cát |
500 |
|
4 |
Đường GTNT xã Hoài Tân (Đường bê tông GTNT từ nhà Phương đến nhà Lai, xã Hoài Tân) |
Hoài Nhơn |
1.600 |
|
5 |
Cầu Bến Trâu |
Hoài Nhơn |
510 |
|
6 |
Đường BTXM xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
2.500 |
|
7 |
Cầu Nhị Hà |
Vân Canh |
1.650 |
|
8 |
Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1 |
Hoài Nhơn |
1.260 |
|
9 |
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
1.260 |
|
10 |
Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười |
Hoài Ân |
934 |
|
11 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.639 đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Hương |
Hoài Nhơn |
2.840 |
|
12 |
Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh |
Tây Sơn |
1.800 |
|
13 |
Tuyến đường ĐT.639 thuộc địa phận xã Hoài Hương (đoạn từ cầu Lại Giang đi UBND xã Hoài Hương) |
Hoài Nhơn |
2.100 |
|
14 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT.632 (đoạn Km24+00 - Km33+00) |
Phù Mỹ |
3.650 |
|
15 |
Tuyến đường BTXM vào nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), đoạn từ nhà máy may Nhà Bè đến đường tỉnh lộ ĐT.635 cũ |
Phù Cát |
1.100 |
|
16 |
Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm) |
Tây Sơn |
1.300 |
|
17 |
Đường BTXM liên xã từ xã Cát Tân, huyện Phù Cát đến xã Bình Thuận huyện Tây Sơn |
PC, TS |
620 |
|
18 |
Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa |
Phù Mỹ |
1.978 |
|
19 |
Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân |
Phù Cát |
380 |
|
20 |
Cầu Lồ Ồ, xã Cát Tường |
Phù Cát |
3.000 |
|
21 |
Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Tài Tuyến từ đường Cạnh tranh nông nghiệp đến nghĩa địa thôn Thái Phú |
Phù Cát |
1.200 |
|
22 |
Đường từ ngã ba Cát Tiến đến khu du lịch tâm linh Linh Phong |
Phù Cát |
2.500 |
|
23 |
Đường BTXM liên xã Cát Lâm - Cát Hiệp (Tuyến từ đường ĐT.634 đến giáp đường Tây tỉnh) |
Phù Cát |
2.000 |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đinh Công - Mỹ Khánh, xã Hoài Mỹ |
Hoài Nhơn |
3.000 |
|
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao |
Hoài Ân |
2.000 |
|
26 |
Đường BTXM tuyến Vạn Lộc (xã Mỹ Hiệp) đi Trung Thành (xã Mỹ Quang) |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
27 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1A thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào Nhà máy may Hoài Ân |
Hoài Ân |
2.500 |
|
29 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù Cát) |
An Nhơn |
1.800 |
|
30 |
Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp |
Phù Cát |
1.500 |
|
31 |
Cầu Tân Hòa, xã Cát Tân |
Phù Cát |
2.000 |
|
32 |
Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT632 xã Mỹ Lợi |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
33 |
Đường từ làng M2 đến làng M3 xã Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
34 |
Bê tông giao thông nông thôn xã Hoài Phú |
Hoài Nhơn |
1.200 |
|
35 |
Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng (tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn) |
Phù Cát |
1.500 |
|
36 |
Cầu giao thông nông thôn tuyến từ ngã ba Chợ Gồm đi Khánh Phước, xã Cát Hanh |
Phù Cát |
1.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
16.907 |
|
1 |
Cầu bến Bằng Lăng |
Hoài Ân |
4.553 |
|
2 |
BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát |
Tây Sơn |
1.000 |
|
3 |
Cầu tràn Mương Cát thuộc tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT.635 đến cầu Thầu Đâu xã Cát Nhơn |
Phù Cát |
2.500 |
|
4 |
Đường Thanh Niên nối dài (thị trấn Phù Mỹ) đi xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
5 |
Tuyến đường giao thông từ Cụm công nghiệp Hoài Hảo - Đập Ân, xã Hoài Hảo |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mộc Bài - Mỹ Thành |
Hoài Ân |
2.500 |
|
7 |
BTXM tuyến cầu Phong Thạnh đến khu di tích lịch sử Núi Chéo |
Hoài Ân |
1.854 |
|
8 |
Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ Suối Cạn - đường ĐT.637) |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
II |
Thủy lợi |
|
93.211 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
78.311 |
|
1 |
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Thạnh |
570 |
|
2 |
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) |
Tuy Phước |
2.802 |
|
3 |
Kè Canh Thành |
Vân Canh |
237 |
|
4 |
Đê sông Cạn (Đoạn thượng lưu cầu Bờ Mun thôn Đông An, xã Mỹ Chánh) |
Phù Mỹ |
700 |
|
5 |
Kè thôn Kinh tế mới xã Canh Vinh |
Vân Canh |
1.294 |
|
6 |
Đê và đập dâng Bộ Tồn |
Phù Cát |
2.500 |
|
7 |
Sửa chữa đê Đá Han, xã Cát Tường |
Phù Cát |
650 |
|
8 |
Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu |
Tuy Phước |
3.000 |
|
9 |
Kiên cố hóa kênh tưới thuộc hồ chứa nước Hố Giang, xã Hoài Châu |
Hoài Nhơn |
2.500 |
|
10 |
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu |
An Nhơn |
400 |
|
11 |
Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
1.565 |
|
12 |
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
4.000 |
|
13 |
Kè chống xói lở thôn Công Thạnh (gđ 2) |
Hoài Nhơn |
4.000 |
|
14 |
Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân |
Tây Sơn |
3.077 |
|
15 |
Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đoạn từ bến Đập Bình đến bến đò ông Cảnh), thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
700 |
|
16 |
Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
2.000 |
|
17 |
Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã |
Tuy Phước |
4.000 |
|
18 |
Kè Đá Huê, xã Canh Thuận |
Vân Canh |
555 |
|
19 |
Kè chống xói lở đê hạ lưu Cầu Vạn |
Tuy Phước |
2.916 |
|
20 |
Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả, hạ lưu cầu bến Tranh), thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
2.000 |
|
21 |
Đập dâng Đập Trị |
Phù Mỹ |
562 |
|
22 |
Đập dâng Cây Mít |
Phù Cát |
3.516 |
|
23 |
Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) |
Phù Mỹ |
1.846 |
|
24 |
Bê tông kênh mương xã Canh Vinh |
Vân Canh |
894 |
|
25 |
BTXM kênh tưới xã Vĩnh Quang |
Vĩnh Thạnh |
2.848 |
|
26 |
Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi |
Phù Cát |
2.500 |
|
27 |
Bê tông kênh mương xã Hoài Thanh |
Hoài Nhơn |
1.369 |
|
28 |
Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa (đoạn phía Bắc hạ lưu cầu Trường Úc) |
Tuy Phước |
560 |
|
29 |
Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo |
Hoài Nhơn |
1.495 |
|
30 |
Đê sông Tân An - Đoạn Phước Quang, Phước Hiệp |
Tuy Phước |
1.500 |
|
31 |
Gia cố đê sông Hà Thanh - Tuy Phước (đoạn Vũng Lở - đội 3, thị trấn Diêu Trì) |
Tuy Phước |
1.746 |
|
32 |
Bảo vệ mái đê suối Cầu Đu, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
4.538 |
|
33 |
Kè chống xói lở suối Tà Dợi xã Vĩnh Quang |
Vĩnh Thạnh |
943 |
|
34 |
Dự án Hồ chứa nước Cẩn Hậu |
Hoài Nhơn |
190 |
|
35 |
Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Ông Lành |
Vân Canh |
32 |
|
36 |
Dự án Hồ chứa nước Trong Thượng |
An Lão |
299 |
|
37 |
Kè Suối Mây |
Vân Canh |
1.007 |
|
38 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hóc Xeo |
Phù Cát |
5.000 |
|
39 |
Kè tả ngạn bờ sông cầu Đỏ, xã Phước Hiệp |
Tuy Phước |
1.000 |
|
40 |
Kè đê sông Hà Thanh đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao |
Vân Canh |
3.500 |
|
41 |
Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2) |
Tuy Phước |
3.500 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
14.900 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương thị trấn Diêu Trì |
Tuy Phước |
2.000 |
|
2 |
Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
3 |
Sửa chữa công trình đập dâng Đập Cát - Hệ thống tưới Thạnh Hòa |
Tuy Phước |
1.400 |
|
4 |
Kè soi ông Thức, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
2.500 |
|
5 |
Đập dâng đập Mới, huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
6 |
Kè sông Kôn đoạn Trường Cửu và đoạn kè thôn Đông Lâm, xã Nhơn Lộc |
An Nhơn |
2.500 |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Diêm Tiêu |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
8 |
Kè sông Gò Chàm, khu vực Phò An, P Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
1.000 |
|
III |
Cấp nước |
|
2.000 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
2.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh |
Phù Cát |
2.000 |
|
IV |
Khu tái định cư vùng thiên tai |
|
3.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.000 |
|
1 |
Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải (mở rộng) |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
V |
Thương mại |
|
1.500 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.500 |
|
1 |
Chợ Định Bình |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
VI |
Ngành Thông tin và truyền thông |
|
4.122 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.122 |
|
1 |
Nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng tại Trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định |
Quy Nhơn |
722 |
|
2 |
Đầu tư nâng cấp Hệ thống Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Văn phòng UBND tỉnh năm 2016 |
Quy Nhơn |
400 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.000 |
|
1 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
VII |
Ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
|
2.500 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.500 |
|
1 |
Đền thờ liệt sỹ huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hiệp (thực hiện giai đoạn 1) |
Tuy Phước |
300 |
|
3 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Tân huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
300 |
|
4 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
400 |
|
VIII |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
5.636 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
5.636 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hoài Thanh |
Hoài Nhơn |
466 |
|
2 |
Sửa chữa Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
3 |
Xây dựng Nhà Văn hóa xã Phước Hưng |
Tuy Phước |
670 |
|
4 |
Xây dựng lại nhà bia tưởng niệm và một số hạng mục khác của tượng đài liệt sĩ Trung tâm thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
2.000 |
|
IX |
Phát thanh - Truyền hình |
|
5.137 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.137 |
|
1 |
Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và truyền hình Bình Định |
Quy Nhơn |
5.137 |
|
X |
Ngành Khoa học và Công nghệ |
|
5.800 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
5.800 |
|
1 |
Dự án: Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2015 - 2020 |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014 |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Dự án Tuyến đường nội bộ phía Nam ven chân đồi và san lấp mặt bằng XD Nhà suy ngẫm thuộc Trung tâm Quốc tế khoa học và GD liên ngành |
TP.Quy Nhơn |
1.800 |
|
XI |
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
17.429 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
17.429 |
|
1 |
Trường THCS Nhơn An |
An Nhơn |
650 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Mỹ Trinh |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
3 |
Trường tiểu học Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Sửa chữa Trường Quốc Học, Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
500 |
|
5 |
Trường mẫu giáo Cát Nhơn (thôn Liên Trì Đông) |
Phù Cát |
124 |
|
6 |
Trường mẫu giáo Ân Tường Tây; Hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng thôn Hà Tây; Nhà lớp học 2 Phòng thôn Phú Hữu) |
Hoài Ân |
800 |
|
7 |
Trường TH Tăng Bạt Hổ |
Hoài Ân |
1.000 |
|
8 |
Trường mầm non Ân Tín |
Hoài Ân |
1.000 |
|
9 |
Trường Mần non xã Ân Phong |
Hoài Ân |
1.000 |
|
10 |
Trường Tiểu học số 2 Cát Tài (điểm trường Chánh Danh) |
Phù Cát |
1.300 |
|
11 |
Trường THCS Tây Phú (nhà lớp học bộ môn 2 tầng) |
Tây Sơn |
1.300 |
|
12 |
Mầm non Vĩnh Thạnh (HM: Nhà hiệu bộ, nhà ăn, nhà bếp) |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
13 |
Trường TH số 1 Nhơn Mỹ (thôn Thiết Tràng) |
An Nhơn |
255 |
|
14 |
Trường TH số 1 thị trấn Vân Canh |
Vân Canh |
750 |
|
15 |
Trường THCS Phước Hưng |
Tuy Phước |
700 |
|
16 |
Trường TH số 2 thị trấn Diêu Trì, hạng mục 8 phòng |
Tuy Phước |
550 |
|
17 |
Trường THCS Phước Quang |
Tuy Phước |
300 |
|
18 |
Trường mầm non Phước Hòa |
Tuy Phước |
1.200 |
|
19 |
Trường TH Hoài Hải |
Hoài Nhơn |
500 |
|
20 |
Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ (2 tầng, 8 phòng) |
Hoài Nhơn |
500 |
|
21 |
Trường Mẫu giáo Hoài Sơn |
Hoài Nhơn |
500 |
|
22 |
Trường THCS Mỹ Thành |
Phù Mỹ |
500 |
|
XII |
LĨNH VỰC QLNN - ANQP |
|
49.807 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
29.790 |
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc Hạt kiểm lâm huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
350 |
|
2 |
Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy Nhơn |
1.736 |
|
3 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.857 |
|
4 |
Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
6 |
Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội |
Quy Nhơn |
1.966 |
|
7 |
Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Quy Nhơn |
1.110 |
|
8 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú |
Tây Sơn |
1.465 |
|
9 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa |
Tuy Phước |
2.685 |
|
10 |
Cải tạo nâng cấp Nhà ăn, bếp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Quy Nhơn |
2.300 |
|
11 |
Trụ sở UBND xã Phước Thuận |
Tuy Phước |
550 |
|
12 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
3.000 |
|
13 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Canh Vinh |
Vân Canh |
3.000 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2.903 |
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
Quy Nhơn |
689 |
|
16 |
Cải tạo,sửa chữa để bố trí phòng làm việc lãnh đạo UBND tỉnh và phòng họp của UBND tỉnh |
Quy Nhơn |
1.548 |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Nhà khách Thanh Bình |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
18 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh |
TP Quy Nhơn |
1.131 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
20.017 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Thanh Tây |
Hoài Nhơn |
3.000 |
|
2 |
Công trình quốc phòng |
Quy Nhơn |
4.000 |
|
3 |
Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
2.993 |
|
4 |
Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp |
Quy Nhơn |
2.534 |
|
5 |
Nhà làm việc thanh tra tỉnh |
Quy Nhơn |
1.990 |
|
6 |
Trường Quân sự tỉnh Bình Định |
Phù Cát |
4.000 |
|
7 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định |
toàn tỉnh |
1.500 |
|
XIII |
Trả nợ các công trình quyết toán |
|
10.000 |
|
B |
NGUỒN VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
1.040.000 |
|
B.1 |
Giao huyện, thành phố bố trí |
|
400.000 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
150.000 |
|
2 |
Thị xã An Nhơn |
|
55.000 |
|
3 |
Huyện Tuy Phước |
|
50.000 |
|
4 |
Huyện Tây Sơn |
|
20.000 |
|
5 |
Huyện Phù Cát |
|
30.000 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
35.000 |
|
7 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
50.000 |
|
8 |
Huyện Hoài Ân |
|
5.000 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
2.000 |
|
10 |
Huyện Vân Canh |
|
1.000 |
|
11 |
Huyện An Lão |
|
2.000 |
|
B.2 |
Trả nợ ngân sách |
|
200.000 |
|
B.3 |
Quỹ phát triển đất |
|
35.000 |
|
B.4 |
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
|
1.500 |
|
B.5 |
Bố trí cho công trình |
|
403.500 |
|
I |
Xây dựng nông thôn mới |
|
10.000 |
|
II |
Đối ứng ODA |
|
25.000 |
|
III |
Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
|
3.000 |
|
IV |
Hoàn trả NST đã tạm ứng trả TW thu hồi theo NQ11 |
|
4.000 |
|
V |
Hỗ trợ đầu tư các công trình phúc lợi cho tỉnh Hà Tĩnh |
|
5.000 |
|
VI |
Bồi thường GPMB các dự án trên địa bàn tỉnh |
|
85.000 |
|
VII |
Ngành Giao thông |
|
120.430 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
12.430 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay) |
Phù Cát |
1.454 |
|
2 |
Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến ĐT.640) |
Tuy Phước |
1.476 |
|
3 |
Mua sắm, lắp đặt camera và cân tải trọng phục vụ công tác quản lý và bảo vệ cầu Thị Nại |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Cầu Sở Bắc, xã Cát Tường |
Phù Cát |
2.000 |
|
5 |
Đường phía Tây tỉnh Bình Định (An Nhơn - Hoài Nhơn) HM S/C mặt đường đoạn Km 49 - Km55 |
Hoài Ân |
2.000 |
|
6 |
Thay thế 22 bó cáp dự ứng lực ngoài và 12 khe co giãn của cầu Thị Nại |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
7 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) |
Hoài Ân |
2.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
108.000 |
|
1 |
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai) |
Vĩnh Thạnh |
2.000 |
|
2 |
Đường GTNT phía Nam xã Cát Minh, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
2.000 |
|
3 |
Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) |
Hoài Nhơn |
2.000 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường ĐT.630 (đoạn Truông Sỏi Kim Sơn) |
Hoài Ân |
2.000 |
|
5 |
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) |
VC-QN |
50.000 |
|
6 |
Đường trục Khu kinh tế nối dài (gđ 1) |
KKT Nhơn Hội |
50.000 |
|
VIII |
Thủy lợi |
|
33.697 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
15.693 |
|
1 |
Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐăkMang |
Hoài Ân |
414 |
|
2 |
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) |
Vĩnh Thạnh |
919 |
|
3 |
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ 2) |
Hoài Nhơn |
1.594 |
|
4 |
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Quang |
Vĩnh Thạnh |
600 |
|
5 |
Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản xã Phước Thắng, Phước Hòa |
Tuy Phước |
2.190 |
|
6 |
Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
7 |
Kè xã Hoài Xuân đoạn từ Km0+774,69 đến Km |
Hoài Nhơn |
2.000 |
|
8 |
Kè bờ sông Văn Lãng đoạn thôn Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến gò Ứng xã Phước Thắng |
An Nhơn |
2.135 |
|
9 |
Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.341 |
|
10 |
Kênh chính và công trình trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
18.004 |
|
1 |
Kiên cố hóa bê tông kênh mương xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
2.500 |
|
2 |
Hệ thống kênh mương 3 bàu Thiện Đức, xã Hoài Hương |
Hoài Nhơn |
2.104 |
|
3 |
Đê sông Cây Me (đoạn thượng, hạ lưu cầu Đội Thông) |
Tuy Phước |
2.500 |
|
4 |
Kè chống sạt lở Nam sông Lại Giang (đoạn từ kè cũ đến Cầu Phao) |
Hoài Nhơn |
2.000 |
|
5 |
Đường giao thông liên xã từ xã Cát Tường đi xã Cát trinh |
Phù Cát |
1.500 |
|
6 |
Kè chống xói lở thôn thạnh Xuân Đông (giai đoạn 3) |
Hoài Nhơn |
1.100 |
|
7 |
Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
8 |
Đê thượng hạ lưu đập Thanh Quang, xã Phước Thắng |
Tuy Phước |
1.300 |
|
9 |
Kè đá phía hạ lưu, thượng lưu đập dâng bộ tồn, xã Cát Khánh (giai đoạn 1) |
Phù Cát |
2.000 |
|
10 |
Kiên cố hệ thống kênh tưới N1-2C - Hệ thống tưới Cây Gai |
Tuy Phước |
500 |
|
11 |
Dự án Tu bổ đê điều năm 2017 tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn, Tuy Phước |
1.000 |
|
IX |
Hạ tầng giống |
|
3.741 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
3.741 |
|
1 |
Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, mùa An Nhơn |
An Nhơn |
2.241 |
|
2 |
Vườn ươm giống cây ngập mặn |
Tuy Phước |
1.500 |
|
X |
Nước sạch nông thôn |
|
12.988 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
10.488 |
|
1 |
Mở rộng hệ thống cấp nước sạch xã Nhơn Hải |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Mỹ Phong |
Phù Mỹ |
1.995 |
|
3 |
Mở rộng đường ống cấp nước công trình Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
4 |
Cấp nước Sinh hoạt xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp |
Vân Canh |
2.000 |
|
5 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
493 |
|
6 |
Cấp nước sinh hoạt xã Canh Thuận |
Vân Canh |
2.500 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.500 |
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn |
An Nhơn |
2.500 |
|
XI |
Công - Thương mại |
|
2.500 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
2.000 |
|
1 |
Chợ Hoài Hương |
Hoài Nhơn |
2.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
500 |
|
1 |
Chợ Gồm, xã Cát Hanh |
Phù Cát |
500 |
|
XII |
Khu kinh tế, khu công nghiệp |
|
9.670 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
9.670 |
|
1 |
Khu tái định cư Cát Tiến (mới) |
KKT |
1.019 |
|
2 |
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội |
KKT |
335 |
|
3 |
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu tái định cư Nhơn Phước |
KKT |
618 |
|
4 |
HTKT Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội |
KKT |
1.318 |
|
5 |
Khu nghĩa địa, cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng |
KKT |
167 |
|
6 |
Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội |
KKT |
695 |
|
7 |
Trồng rừng phòng hộ và cảnh quan trong KKT Nhơn Hội |
KKT |
132 |
|
8 |
Đường dẫn ra Cảng tổng hợp KKT Nhơn Hội |
KKT |
1.337 |
|
9 |
HTKT Khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ |
TP Quy Nhơn |
227 |
|
10 |
HTKT Khu TĐC phường BTX gđ 2, 3 |
TP Quy Nhơn |
2.103 |
|
11 |
Thảm nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước (gđ 1) |
KKT |
52 |
|
12 |
Mương thoát nước mưa phía Bắc Khu TĐC p. Trần Quang Diệu |
TPQN |
14 |
|
13 |
Hệ thống điện chiếu sáng từ cầu Thị Nại đến Nhơn Lý |
KKT Nhơn Hội |
1.653 |
|
XIII |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4.228 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.728 |
|
1 |
Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
Quy Nhơn |
1.728 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.500 |
|
1 |
Khu tưởng niệm liệt sỹ Thuận Ninh |
Tây sơn |
500 |
|
2 |
Khu di tích lịch sử Núi Chéo |
Hoài Ân |
2.000 |
|
XIV |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
5.700 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.900 |
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến (2,7ha), huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.900 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
|
3.800 |
|
1 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đất dọc đường Hoa Lư |
Quy Nhơn |
3.800 |
|
XV |
LĨNH VỰC QLNN - ANQP |
|
29.936 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
23.636 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển |
Vân Canh |
323 |
|
2 |
Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.467 |
|
3 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
770 |
|
4 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Canh |
Vân Canh |
1.400 |
|
5 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Hảo |
Vĩnh |
1.890 |
|
|
|
Thạnh |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây An |
Tây Sơn |
2.540 |
|
7 |
Mua sắm sửa chữa hội trường phục vụ đại hội Đảng bộ tỉnh |
Quy Nhơn |
360 |
|
9 |
Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
889 |
|
10 |
XD trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định |
Quy Nhơn |
3.381 |
|
11 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh |
Quy Nhơn |
22 |
|
12 |
Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng An Toàn |
An Lão |
1.000 |
|
13 |
Công trình quốc phòng |
Quy Nhơn |
873 |
|
14 |
Công trình quốc phòng |
toàn tỉnh |
1.101 |
|
15 |
Hạt kiểm lâm Tây Sơn |
Tây Sơn |
180 |
|
16 |
Kho lưu trữ của VPUBND tỉnh |
Quy Nhơn |
507 |
|
17 |
Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải |
Quy Nhơn |
4.000 |
|
18 |
Trung tâm quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
Quy Nhơn |
100 |
|
19 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
607 |
|
20 |
Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định |
Hoài Nhơn |
204 |
|
21 |
Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, trụ sở khối Dân vận - Mặt trận huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
450 |
|
22 |
Đầu tư trang thiết bị số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ gđ 1903-2007 |
Quy Nhơn |
772 |
|
23 |
Trụ sở xã Hoài Mỹ |
Hoài Nhơn |
800 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
6.300 |
|
1 |
Công trình quốc phòng |
Hoài Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Công trình quốc phòng |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
3 |
Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 1, thị trấn Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
1.800 |
|
XVI |
CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 |
|
48.610 |
|
1 |
Cầu Bù Nú - Hoài Ân |
Hoài Ân |
2.000 |
|
2 |
Tuyến đường từ QL 1A cũ đến đến Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến |
Hoài Nhơn |
4.000 |
|
3 |
TT cá Koi Bình Định |
Phù Mỹ |
4.000 |
|
4 |
Cầu Đập Đá cũ, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
2.000 |
|
5 |
Xây dựng nhà công vụ Huyện ủy Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
500 |
|
6 |
SC trụ sở Sở Du Lịch |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
7 |
Tuyến đường vào trụ sở Phòng Cảnh sát đường thủy |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
8 |
DA hệ thống điện phục vụ trạm bơm nước sạch Suối Phướng và khu dãn dân làng Đắc Đâm, huyện Vân Canh |
Vân Canh |
860 |
|
9 |
Bến cập tàu và kè chắn sóng Trạm kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
10 |
Trụ sở xã đội (14 xã trọng điểm quốc phòng an ninh) |
toàn tỉnh |
2.450 |
|
11 |
SC NLV chi cục kiểm lâm tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
400 |
|
12 |
SC trạm kiểm lâm An Trường |
An Nhơn |
600 |
|
13 |
Trang bị máy thông tin liên lạc phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ Chỉ huy Bộ độ Biên phòng |
Quy Nhơn |
400 |
|
14 |
Công trình quốc phòng |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
15 |
Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tường |
Phù Cát |
2.000 |
|
16 |
Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Nghĩa |
Hoài Ân |
1.400 |
|
17 |
Nhà làm việc khối dân vận - Mặt trận huyện Vân Canh |
Vân Canh |
500 |
|
18 |
Lắp đặt mới trạm biến áp 400kVA - 22/0,4kV Cấp điện cho khu Trung tâm hành chính thị trấn An Lão |
An Lão |
500 |
|
19 |
Đường dây 22kv và TBA 400kVA- 22/0,4Kv cấp điện khu dãn dân Gò Đất Đạo và Soi SX Vạn Xuân |
An Lão |
700 |
|
20 |
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến QL19 (đoạn từ thôn Phú An đến siêu thị Vinatext và đoạn từ cầu Phú Phong đến khối Hòa Lạc, thị trấn Phú Phong), huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.000 |
|
21 |
Trụ sở UBND xã Ân Mỹ (HM: Nhà làm việc) |
Hoài Ân |
1.500 |
|
22 |
Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến đến thôn Kim Giao Bắc (gđ 1) |
Hoài Nhơn |
2.500 |
|
23 |
Sửa chữa văn phòng làm việc HĐND |
Quy Nhơn |
500 |
|
|
tỉnh |
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa xã Phước Thuận |
Tuy Phước |
800 |
|
25 |
Đê sông An lão (đoạn An Hòa - giai đoạn 2) |
An Lão |
5.000 |
|
26 |
Đê Thiết Trụ, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
500 |
|
27 |
Đường chuyên dụng phía Tây (giai đoạn 2) |
Quy Nhơn |
10.000 |
|
C |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
100.000 |
|
I |
Ngành Y tế |
|
13.785 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
11.385 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở Sở Y tế |
Quy Nhơn |
610 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế cho Nhà mổ |
Quy Nhơn |
300 |
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo Khoa Hồi sức cấp cứu nội |
Quy Nhơn |
125 |
|
5 |
Trạm y tế xã Mỹ Lộc |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
6 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền Bình Định |
Quy Nhơn |
4.500 |
|
7 |
Sữa chữa trụ Sở làm việc Hội Chữ thập đỏ |
Quy Nhơn |
350 |
|
8 |
Trạm y tế xã Ân Mỹ |
Hoài Ân |
500 |
|
9 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
c |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.400 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Hoài Hảo |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
500 |
|
3 |
Trạm Y tế xã Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
500 |
|
4 |
Trạm Y tế xã Phước Hiệp |
Tuy Phước |
400 |
|
II |
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
38.104 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
28.204 |
|
1 |
Nhà ký túc xá số 5&6, trường cao đẳng Bình Định |
Quy Nhơn |
483 |
|
2 |
Trường THPT Quang Trung, huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.000 |
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Diêu, huyện Tuy Phước (HM: San nền, tường rào; Nhà vệ sinh; Nhà lớp học bộ môn) |
Tuy Phước |
1.000 |
|
4 |
Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn ) |
Tây Sơn |
120 |
|
5 |
Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn ) |
Quy Nhơn |
750 |
|
6 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, thị xã An Nhơn (HM: Nhà lớp học 06 phòng + Nhà bộ môn 03 phòng) |
An Nhơn |
1.000 |
|
7 |
Trường TH KT-KT An Nhơn Nhà lớp học chức năng |
An nhơn |
600 |
|
8 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn Nhà thi đấu đa năng |
An nhơn |
600 |
|
9 |
Trường Chính trị tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
10 |
Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1) |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
11 |
Trường mẫu giáo số 1 Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3) |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
12 |
Trường mầm non Tây Giang |
Tây Giang |
400 |
|
13 |
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc |
Tam Quan Bắc |
1.100 |
|
14 |
Trường TH Bồng Sơn |
Bồng Sơn |
1.100 |
|
15 |
Trường TH số 2 Phước Hiệp |
Phước Hiệp |
13 |
|
16 |
Trường THCS Phước An |
Phước An |
160 |
|
17 |
Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn) |
Phước Hiệp |
160 |
|
18 |
Trường THCS Ân Mỹ |
Hoài Ân |
300 |
|
19 |
Trường TH số 2 TT Vân Canh |
TT Vân Canh |
500 |
|
20 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thị Đào ( HM: XD mới 04 phòng nhà bộ môn; sửa chữa chuyển đổi các phòng học cấp 4 thành nhà hiệu bộ) |
Vĩnh Quang |
350 |
|
21 |
Trường TH và THCS Vĩnh Hòa (HM: XD 04 phòng học và 04 phòng bộ môn) |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
22 |
Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm trường khu Thanh niên) |
An nhơn |
500 |
|
23 |
Trường Tiểu học Nhơn Tân (Điểm Nam Tượng 3) |
Nhơn Tân |
350 |
|
24 |
Trường tiểu học số 2 Cát Khánh (điểm trường An Phú) |
Phù Cát |
416 |
|
25 |
Trường TH số 1 Nhơn Thành |
An Nhơn |
250 |
|
26 |
Trường TH Ngô Mây |
Quy Nhơn |
500 |
|
27 |
Trường TH Số 2 Mỹ Thắng |
Phù Mỹ |
350 |
|
28 |
Trường Tiểu học số 1 Cát Tài |
Cát Tài |
700 |
|
29 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Quang (Nhà hiệu bộ, nhà ăn) |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
30 |
Các Công trình phổ cập giáo dục - mầm non trẻ 5 tuổi (dự kiến hoàn thành trong năm 2016) |
|
9.501 |
|
30.1 |
UBND huyện An Lão |
|
1.250 |
|
30.1.1 |
Mẫu giáo xã An Hòa (3p TXPB+1T vạn long) |
An Hòa |
400 |
|
30.1.2 |
Mẫu giáo xã An Tân (2p T Tân An) |
An Tân |
300 |
|
30.1.3 |
Mẫu giáo xã An Hưng (1p T4+1p T5) |
An Hưng |
450 |
|
30.1.4 |
Mẫu giáo xã An Trung (1p T3+1p T5) |
An Trung |
100 |
|
30.2 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
650 |
|
30.2.1 |
Mẫu giáo Vĩnh Sơn (Suối đá) |
Vĩnh Sơn |
250 |
|
30.2.2 |
Mẫu giáo Vĩnh Kim (Làng O3, O5) |
Vĩnh Kim |
400 |
|
30.3 |
UBND huyện Vân Canh |
|
600 |
|
30.3.1 |
Trường MG Canh Thuận (Làng Kà Te) |
Canh Thuận |
300 |
|
30.3.2 |
Trường MG Canh Hòa (Làng Canh Lãnh) |
Canh Hòa |
300 |
|
30.4 |
An Nhơn |
|
24 |
|
|
MG Nhơn An (Thái Thuận) |
Nhơn An |
24 |
|
30.5 |
Hoài Nhơn |
|
6.742 |
|
30.5.1 |
Trường Mẫu giáo TT Tam Quan |
Tam Quan |
400 |
|
30.5.2 |
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc |
Hoài Châu Bắc |
242 |
|
30.5.3 |
Trường Mẫu giáo Hoài Hải |
Hoài Hải |
1.000 |
|
30.5.4 |
Trường MN Hoài Hương (thôn Nhuận An) |
Hoài Hương |
1.100 |
|
30.5.5 |
Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây |
Hoài Thanh Tây |
1.400 |
|
30.5.6 |
Trường MN Hoài Phú |
Hoài Phú |
500 |
|
30.5.7 |
Trường MN Tam Quan Nam |
Tam Quan Nam |
1.000 |
|
30.5.8 |
Trường MG Hoài Thanh |
Hoài Thanh |
1.100 |
|
30.9 |
Vĩnh Thạnh |
|
235 |
|
|
Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
235 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
9.900 |
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (nhà lớp học bộ môn) |
Quy Nhơn |
2.300 |
|
2 |
Trường PT dân tộc bán trú Canh Liên |
Vân Canh |
1.200 |
|
3 |
Trường TH số 2 Ân Tín |
Hoài Ân |
1.000 |
|
4 |
Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Lộc Thuận) |
An Nhơn |
500 |
|
5 |
Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Nhơn Thiện) |
An Nhơn |
600 |
|
6 |
Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Thái Xuân) |
An Nhơn |
500 |
|
7 |
Trường THCS Cát Hải |
Phù Cát |
1.500 |
|
8 |
Nhà thực hành nghề thuộc trường Cao Đẳng Bình Định |
Quy Nhơn |
2.300 |
|
III |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
17.511 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
12.511 |
|
1 |
Tượng đài chiến thắng An Lão |
An Lão |
2.636 |
|
2 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.775 |
|
3 |
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích tháp Bình Lâm |
Tuy Phước |
1.100 |
|
4 |
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng |
Tây Sơn |
1.100 |
|
5 |
Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài |
An Nhơn |
1.100 |
|
6 |
Cụm di tích Tháp Bánh Ít |
Tuy Phước |
1.100 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao vàng |
An Nhơn |
1.100 |
|
8 |
Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn |
Tuy Phước |
800 |
|
9 |
Di tích lịch sử vụ thảm sát Nho Lâm |
Tuy Phước |
800 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.000 |
|
1 |
Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
1.000 |
|
2 |
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
Quy Nhơn |
4.000 |
|
IV |
Ngành khoa học và công nghệ |
|
900 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành |
|
900 |
|
1 |
Cải tạo môi trường cảnh quan thuộc Trung tâm Quốc tế KH và GD liên ngành |
Quy Nhơn |
900 |
|
V |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
29.700 |
|
1 |
Trường THPT chuyên phía Bắc tỉnh (HM: Sửa chữa các dãy nhà, xây tường rào, TTB đồ gỗ) |
Hoài Nhơn |
2.500 |
|
2 |
Trường THPT Hùng Vương |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Trường Chuyên Lê Quý Đôn (gđ 1: SVĐ, đường chạy; nhà để xe học sinh) |
Quy Nhơn |
600 |
|
4 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên TP Quy Nhơn (HM: Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng) |
Quy Nhơn |
600 |
|
5 |
Trường mầm non Phước Hưng (cụm An Cửu) |
Tuy Phước |
400 |
|
6 |
Trường TH số 2 Phước Quang |
Tuy Phước |
500 |
|
7 |
Trường MN phường Bình Định (Kim Châu) |
An Nhơn |
500 |
|
8 |
Trường THCS Cát Tiến |
Phù Cát |
500 |
|
9 |
Trường TH An Toàn (3P nhà công vụ) |
An Lão |
400 |
|
10 |
Trường THPT Ngô Lê Tân |
Phù Cát |
1.000 |
|
11 |
Trạm Y tế xã Cát Tường |
Phù Cát |
700 |
|
12 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa Ngoại thần kinh cột sống và khoa ngoại ung bướu (cũ) |
Quy Nhơn |
2.700 |
|
13 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
10.000 |
|
14 |
Trường TH Võ Xán 2 |
Tây Sơn |
800 |
|
15 |
Khu di tích và Tượng đài chiến thắng Đèo Nhông - Dương Liễu |
Phù Mỹ |
5.000 |
|
16 |
Khu di tích cây số 7 Tài Lương |
Hoài Nhơn |
2.000 |
|
17 |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội Bình Định |
An Nhơn |
500 |
|
D |
NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH |
|
95.000 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
5.000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê |
Tây Sơn |
5.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
80.000 |
|
1 |
Tượng đài Nguyễn Sinh Sắc - Nguyễn Tất Thành |
Quy Nhơn |
80.000 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
10.000 |
|
1 |
Mở rộng đường Xuân Diệu, TP.QN |
Quy Nhơn |
10.000 |
|
E |
VỐN VAY NH PTVN |
|
100.000 |
|
I |
Chương trình bê tông giao thông nông thôn và KCH kênh mương, hỗ trợ làng nghề |
|
70.000 |
|
II |
Bố trí cho các công trình |
|
30.000 |
|
G |
VỐN VAY TỒN NGÂN KBNN |
|
200.000 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
41.600 |
|
1 |
Mở rộng đường Trần Phú (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ) |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
2 |
Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến đường đến đường Ngô Gia Tự |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
2.000 |
|
4 |
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
5.000 |
|
5 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
2.600 |
|
6 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
5.000 |
|
7 |
Đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương, xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). Hạng mục bổ sung: Đoạn đê từ nhà ông Thái đến nhà ông Lắm |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
8 |
Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan (giai đoạn 2) |
Hoài Nhơn |
14.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
130.400 |
|
1 |
Trung tâm hội nghị của tỉnh |
Quy Nhơn |
20.000 |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
1.400 |
|
3 |
Đường từ cầu trường thi đi QL 19 (thực hiện GĐ1) |
An Nhơn |
5.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành |
Quy Nhơn |
4.000 |
|
5 |
Dự án Cầu Hoa Lư (nối đường Hoa Lư với khu dân cư Đông Điện Biên Phủ) |
Quy Nhơn |
15.000 |
|
6 |
Công trình quốc phòng |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
7 |
Nhà làm việc 2A Trần Phú |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
8 |
Xây dựng mới Bệnh viện khu vực (Tiểu dự án: San nền Mặt bằng) |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
9 |
Tuyến đường QL.19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) |
Quy Nhơn, Tuy Phước |
10.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh) |
Quy Nhơn |
10.000 |
|
11 |
Đường phía Tây tỉnh (ĐT 639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) |
VC-QN |
50.000 |
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
28.000 |
|
1 |
Dự án triển khai kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2017 - 2020 |
Toàn tỉnh |
8.000 |
|
2 |
Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học |
Quy Nhơn |
20.000 |
|
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC
TIÊU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CỘNG |
595.029 |
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
287.429 |
II |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
307.600 |
1 |
Bổ sung thực hiện các dự án, công trình vốn đầu tư |
293.000 |
a |
Bổ sung từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
40.270 |
b |
Bổ sung từ nguồn vốn trong nước |
252.730 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu (chi thường xuyên) vốn ngoài nước |
14.600 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
Thu ngân sách nhà nước huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
||||||
|
Tổng số |
2.934.570 |
1.965.103 |
4.401.085 |
2.435.982 |
1.954.088 |
481.894 |
1 |
Quy Nhơn |
1.670.320 |
738.955 |
785.543 |
46.588 |
|
46.588 |
2 |
An Nhơn |
292.180 |
287.247 |
468.371 |
181.124 |
116.944 |
64.180 |
3 |
Tuy Phước |
204.440 |
187.477 |
439.780 |
252.303 |
194.946 |
57.357 |
4 |
Tây Sơn |
135.020 |
130.960 |
350.648 |
219.688 |
175.546 |
44.142 |
5 |
Phù Cát |
124.710 |
121.379 |
495.831 |
374.452 |
318.246 |
56.206 |
6 |
Phù Mỹ |
109.730 |
107.569 |
490.300 |
382.731 |
321.423 |
61.308 |
7 |
Hoài Ân |
34.550 |
33.439 |
288.062 |
254.623 |
208.667 |
45.956 |
8 |
Hoài Nhơn |
257.220 |
253.730 |
519.904 |
266.174 |
202.946 |
63.228 |
9 |
Vân Canh |
44.860 |
44.099 |
167.490 |
123.391 |
110.625 |
12.766 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
46.230 |
45.462 |
197.131 |
151.669 |
137.850 |
13.819 |
11 |
An Lão |
15.310 |
14.786 |
198.025 |
183.239 |
166.895 |
16.344 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN
THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
Đơn vị tính: Phần trăm (%)
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
Quy Nhơn An Nhơn Tuy Phước Tây Sơn Phù Cát Phù Mỹ Hoài Ân Hoài Nhơn Vân Canh Vĩnh Thạnh An Lão |
19 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 |
19 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 |
100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 |
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN
THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
Đơn vị tính: Phần trăm (%)
Số thứ tự |
Xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) |
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
I |
Quy Nhơn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Phường Trần Quang Diệu |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
2 |
Phường Bùi Thị Xuân |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
3 |
Phường Đống Đa |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
4 |
Phường Thị Nại |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
5 |
Phường Quang Trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
6 |
Phường Ghềnh Ráng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
7 |
Phường Ngô Mây |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
8 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
9 |
Phường Trần Hưng Đạo |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
10 |
Phường Lê Hồng Phong |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
11 |
Phường Lý Thường Kiệt |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
12 |
Phường Trần Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
13 |
Phường Lê Lợi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
14 |
Phường Hải Cảng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
15 |
Phường Nhơn Bình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
16 |
Phường Nhơn Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
17 |
Xã Nhơn Lý |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Nhơn Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Nhơn Hội |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
20 |
Xã Nhơn Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
21 |
Xã Phước Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
II |
An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bình Định |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Phường Đập Đá |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Phường Nhơn Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Nhơn Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Nhơn Hạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Nhơn Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Nhơn Hậu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Nhơn An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Phường Nhơn Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Nhơn Phúc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Nhơn Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Nhơn Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Phường Nhơn Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Nhơn Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Nhơn Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
III |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tuy Phước |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Diêu Trì |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Phước Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Phước Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Phước Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Phước Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Phước Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Phước Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Phước Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Phước Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Phước Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Phước An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Phước Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IV |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phú Phong |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Bình Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tây Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Bình Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Tây Giang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Bình Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tây An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Bình Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Bình Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Tây Vinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Tây Bình |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Vĩnh An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Tây Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Tây Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Bình Nghi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
V |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Ngô Mây |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Cát Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Cát Minh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Cát Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Cát Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Cát Lâm |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Cát Hanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Cát Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Cát Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Cát Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Cát Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Cát Nhơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Cát Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Cát Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Cát Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Cát Tiến |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Cát Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Cát Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VI |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phù Mỹ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Bình Dương |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Mỹ Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Mỹ Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Mỹ Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Mỹ Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Mỹ Lợi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Mỹ An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Mỹ Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Mỹ Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Mỹ Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Mỹ Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Mỹ Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Mỹ Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Mỹ Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Mỹ Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Mỹ Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Mỹ Cát |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VII |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tăng Bạt Hổ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Ân Hảo Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Ân Hảo Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Ân Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Ân Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Dak Mang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Ân Tín |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Ân Thạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Ân Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Ân Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Ân Hữu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Bok Tới |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Ân Tường Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Ân Tường Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Ân Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VIII |
Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Bồng Sơn |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Tam Quan |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Hoài Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Hoài Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Hoài Châu Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Hoài Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tam Quan Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Tam Quan Nam |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Hoài Hảo |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Hoài Thanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Hoài Thanh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Hoài Hương |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Hoài Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Hoài Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Hoài Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Hoài Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Hoài Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IX |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Vân Canh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Canh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Canh Liên |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Canh Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Canh Hiển |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Canh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Canh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
X |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Vĩnh Kim |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Vĩnh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Vĩnh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Vĩnh Hảo |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Vĩnh Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Vĩnh Thịnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
XI |
An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã An Hưng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã An Trung |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã An Dũng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã An Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã An Toàn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã An Tân |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã An Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã An Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã An Nghĩa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
PHƯƠNG ÁN BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY - TRẢ NỢ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình
Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2017 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
943.390 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1) |
83.600 |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
I |
TỔNG DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
618.310 |
1 |
Vay trong nước (2) |
537.250 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước b |
81.060 |
II |
TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM |
415.650 |
1 |
Vay trong nước (2) |
401.990 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
13.660 |
III |
TRẢ NỢ GỐC VAY TRONG NĂM |
292.050 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
292.050 |
a |
Vay trong nước |
278.750 |
b |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
13.300 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
292.050 |
a |
Bội thu ngân sách địa phương |
279.900 |
b |
Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay |
12.150 |
IV |
TỔNG DƯ NỢ CUỐI NĂM |
741.910 |
1 |
Vay trong nước (2) |
660.490 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
81.420 |
D |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ VAY TRONG NĂM |
3.750 |
1 |
Vay trong nước |
2.700 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.050 |
Ghi chú:
(1): Bội chi ngân sách địa phương bằng tổng mức vay trong năm trừ đi trả nợ gốc vay trong năm.
2): Bao gồm vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước, vay tín dụng ưu đãi Ngân hàng Phát triển và vay từ nguồn vốn trong nước khác.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.