BỘ Y
TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC
ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-QLD ngày 14/02/2022)
1. Quyết định số 662/QĐ-QLD ngày 17/12/2015 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 152
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung đính chính |
Thông tin đã ghi |
Thông tin đính chính |
1 |
Pimefast 2000 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
VD-23659- 15 |
Hoạt chất chính - hàm lượng |
Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 2000mg |
Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl và Arginin) 2000mg |
2 |
Pimefast 1000 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
VD-23658- 15 |
Hoạt chất chính - hàm lượng |
Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 1000mg |
Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl và Arginin) 1000mg |
2. Quyết định số 547/QĐ-QLD ngày 15/11/2016 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 156
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung đính chính |
Thông tin đã ghi |
Thông tin đính chính |
1 |
Cisteine 250 |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
VD-26027- 16 |
Hoạt chất chính - hàm lượng |
Mỗi chai 5ml chứa: Carbocistein 250mg |
Mỗi 5ml sirô chứa: Carbocistein 250mg |
3. Quyết định số 99/QĐ-QLD ngày 22/02/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 160
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Azilyo |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
VD-28855- 18 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml. Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất pha tiêm 5ml. Hộp 5 lọ + ống nước cất pha tiêm 5ml |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml. Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất pha tiêm 5ml. Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm 5ml |
2 |
Neoticam balm |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
VD-29551- 18 |
Hoạt chất chính - hàm lượng |
Mỗi 100g chứa: Methyl salicylat 12,5g; Menthol 5,64g; Camphor 1,8g; Dầu Eucalyptus 1,8g |
Mỗi 100g chứa: Methyl salicylat 12,5g; Menthol 5,64g; Camphor 1,8g; Dầu Eucalyptus 1,8g; Eugenol 1,36g |
3 |
Neoticam balm |
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam |
VD-29551- 18 |
Tên thuốc |
Neoticam balm (cơ sở nhượng quyền: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana (Thái Lan)- đ/c: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), đường Ngamwongwan, Nonthaburi, Thái Lan) |
Neotica balm (cơ sở nhượng quyền: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana (Thái Lan)- đ/c: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), đường Ngamwongwan, Nonthaburi, Thái Lan) |
4. Quyết định số 457/QĐ-QLD ngày 01/08/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 165
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
A.T Mequitazine |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
VD-32792- 19 |
Tên thuốc |
A.T Mequitazine |
A.T Mequitazine 5 mg |
5. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 166
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung đính chính |
Thông tin đã ghi |
Thông tin đính chính |
1 |
A.T Urea 20% |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
VD-33398- 19 |
Hoạt chất chính - hàm lượng |
Mỗi lọ 10g kem bôi da chứa Urea 2 g |
Mỗi 10g kem bôi da chứa Urea 2g |
2 |
Atimupicin |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
VD-33402- 19 |
Hoạt chất chính - hàm lượng |
Mỗi tuýp 5 g chứa: Mupirocin 100mg |
Mỗi 5 g chứa: Mupirocin (dưới dạng Mupirocin calcium) 100mg |
3 |
Oxlatin |
Công ty cổ phần Công nghệ Sinh học Dược Nanogen |
QLĐB-791- 19 |
Dạng bào chế |
Dung dịch tiêm |
Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch |
4 |
Oxlatin |
Công ty cổ phần Công nghệ Sinh học Dược Nanogen |
QLĐB-791- 19 |
Tiêu chuẩn |
USP 37 |
TCCS |
6. Quyết định số 274/QĐ-QLD ngày 15/06/2020 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 167
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Atirin suspension |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
VD-34136- 20 |
Hoạt chất chính - hàm lượng |
Mỗi gói 5 ml chứa: Ebastin 5 mg |
Mỗi 5 ml chứa: Ebastin 5 mg |
2 |
Atiferole |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
VD-34133- 20 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai x 15ml; Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml, 100 ml |
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai x 30 ml; Hộp 1 chai 60 ml, 100 ml |
3 |
A.T Lisinopril 5 mg |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
VD-34121- 20 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
4 |
Coldacmin Fort |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
VD-34088- 20 |
Hoạt chất |
Paracetamol 500mg; Phenylephedrin hydrochlorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
7. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 168
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
SaVi Lamivudin e/Tenofovir |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
VD3-87-20 |
Hoạt chất |
Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoprosil fumarat 300 mg |
Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg |
8. Quyết định số 88/QĐ-QLD ngày 24/02/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 168.1
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Counterpain |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
CN-1-21 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 1 chai x 100 ml |
Hộp 1 tuýp × 15 g, Hộp 1 tuýp × 30 g, Hộp 1 tuýp × 60 g, Hộp 1 tuýp × 120 g |
9. Quyết định số 315/QĐ-QLD ngày 03/06/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 169.1
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Sovitex |
Công ty CP dược Vật tư y tế Hà Nam |
VD-35096- 21 |
Tên thuốc |
Sovitex |
Sotivex |
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Jasunny |
Công ty Cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn |
VD-23259- 15 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 50 gói x 5g |
Hộp 50 gói x 5g, hộp 1 tuýp 50g |
2 |
Jasunny |
Công ty Cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn |
VD-23259-15 |
Hoạt chất và Hàm lượng |
Ketoconazole 15mg, Clobetasol propionate 0,25mg/1g kem |
Ketoconazole 15mg, Clobetasol propionate 0,25mg/1g nhũ tương |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.