ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2016/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2774/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ do nhà nước đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Nội dung |
Đơn giá |
1. Đối với hộ kinh doanh cố định |
|
a) Chợ hạng 1: |
|
Thu theo diện tích thuê |
1.500 đồng/m2/ngày |
Thu theo hình thức hộ khoán |
5.000 đồng/hộ/ngày |
b) Chợ hạng 2: |
|
Chợ đô thị |
1.000 đồng/m2/ngày |
Chợ vùng huyện |
3.000 đồng/hộ/ngày |
c) Chợ hạng 3: |
2.000 đồng/hộ/ngày |
2. Đối với hộ kinh doanh không thường xuyên, không cố định |
|
a) Đối với hộ mang hàng hóa vào bán |
|
Chợ hạng 1: hộ có diện tích: |
|
Trên 5m2 |
6.000 đồng/hộ/ngày |
Từ 3 m2 đến 5 m2 |
5.000 đồng/hộ/ngày |
Từ 1 m2 đến dưới 3 m2 |
4.000 đồng/hộ/ngày |
Dưới 1 m2 |
3.000 đồng/hộ/ngày |
Chợ hạng 2: hộ có diện tích: |
|
Trên 5m2 |
5.000 đồng/hộ/ngày |
Từ 3 m2 đến 5 m2 |
4.000 đồng/hộ/ngày |
Từ 1 m2 đến dưới 3 m2 |
3.000 đồng/hộ/ngày |
Dưới 1 m2 |
2.000 đồng/hộ/ngày |
Chợ hạng 3: hộ có diện tích: |
|
Trên 5m2 |
3.000 đồng/hộ/ngày |
Từ 3 m2 đến 5 m2 |
2.000 đồng/hộ/ngày |
Từ 1 m2 đến dưới 3 m2 |
1.000 đồng/hộ/ngày |
Dưới 1 m2 |
500 đồng/hộ/ngày |
b) Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào chợ: (Xe ô tô vận tải hàng hóa) |
|
Từ 2,5 tấn trở xuống |
5.000 đồng/xe/lượt |
Trên 2,5 tấn |
10.000 đồng/xe/lượt |
Điều 2. Quản lý và sử dụng nguồn thu dịch vụ
Tổ chức và cá nhân thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ do Nhà nước đầu tư có trách nhiệm quản lý nguồn thu dịch vụ theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí chợ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh”.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.