ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 638/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; đã được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một phần bởi: khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/42020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 04 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 01 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 quy trình liên thông trong lĩnh vực giám định tư pháp, số thứ tự 05/GĐTP mục II phần A Phụ lục quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang).
|
KT. CHỦ TỊCH |
01 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp: Thời gian thực hiện 20 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 14 ngày
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
12 giờ |
05 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
03 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt Tờ trình về việc đề nghị ban hành Quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản đến UBND tỉnh |
Văn thư |
12 giờ |
||
Bước 5 |
Ban hành Quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do |
Chủ tịch UBND tỉnh |
06 ngày |
07 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Sở Tư pháp |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho người yêu cầu |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 8 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
01 ngày |
01 ngày |
|
08 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.