ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 04/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thái Thụy; tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 08/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thái Thụy.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
|||||
Diêm Điền |
Mỹ Lộc |
An Tân |
Dương Hồng Thủy |
Dương Phúc |
Hòa An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (11) +...+ (40) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.008,00 |
485,10 |
330,34 |
662,86 |
1.044,23 |
514,98 |
528,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.182,34 |
435,31 |
146,78 |
411,60 |
709,68 |
459,89 |
324,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.182,34 |
435,31 |
146,78 |
411,60 |
709,68 |
459,89 |
324,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
785,60 |
12,73 |
81,65 |
113,92 |
31,09 |
8,13 |
100,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.007,02 |
20,56 |
80,75 |
13,14 |
62,28 |
22,64 |
62,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
235,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.573,81 |
13,70 |
20,50 |
121,07 |
226,14 |
23,54 |
39,90 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
174,64 |
2,80 |
0,66 |
3,13 |
15,03 |
0,77 |
1,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.563,04 |
756,67 |
484,51 |
296,68 |
436,60 |
217,40 |
233,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,17 |
2,13 |
0,08 |
- |
0,04 |
0,04 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,13 |
4,46 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
628,84 |
131,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
173,97 |
- |
- |
5,05 |
35,00 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
88,97 |
9,09 |
14,20 |
2,81 |
- |
0,91 |
0,19 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
116,95 |
13,79 |
0,27 |
0,09 |
3,39 |
2,94 |
0,49 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.221,99 |
319,46 |
351,81 |
165,24 |
288,03 |
123,80 |
120,62 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,67 |
1,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,11 |
5,10 |
- |
1,38 |
2,70 |
2,05 |
1,25 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.977,24 |
- |
55,81 |
81,48 |
85,61 |
70,76 |
88,34 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
225,29 |
225,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,96 |
8,95 |
0,63 |
0,88 |
1,11 |
0,81 |
0,91 |
2.14 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,88 |
2,00 |
0,93 |
0,67 |
2,11 |
1,46 |
2,00 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
353,33 |
19,15 |
10,52 |
5,83 |
10,14 |
12,60 |
16,04 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,27 |
- |
- |
- |
4,80 |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,18 |
1,62 |
1,06 |
0,47 |
1,38 |
0,50 |
0,57 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,96 |
1,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,57 |
4,43 |
2,97 |
1,09 |
1,59 |
1,50 |
2,05 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,43 |
- |
46,02 |
31,42 |
0,64 |
- |
- |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,43 |
5,92 |
0,18 |
0,23 |
0,02 |
0,01 |
0,65 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,05 |
0,30 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
94,66 |
40,80 |
0,62 |
1,02 |
1,14 |
1,30 |
0,69 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.282,57 |
1.282,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã) |
|||||
Hồng Dũng |
Sơn Hà |
Tân Học |
Thái Đô |
Thái Giang |
Thái Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (11)+...+(40) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.008,00 |
848,72 |
665,61 |
550,99 |
799,16 |
442,63 |
341,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.182,34 |
730,00 |
559,98 |
374,68 |
164,90 |
396,41 |
252,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.182,34 |
730,00 |
559,98 |
374,68 |
164,90 |
396,41 |
252,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
785,60 |
20,36 |
34,15 |
76,38 |
25,43 |
1,54 |
6,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.007,02 |
21,46 |
30,34 |
59,10 |
35,56 |
13,81 |
32,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
235,98 |
|
|
|
20,69 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.573,81 |
61,55 |
35,80 |
38,35 |
550,96 |
29,75 |
41,22 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,62 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
174,64 |
15,34 |
5,34 |
2,48 |
1,62 |
1,13 |
9,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.563,04 |
368,09 |
355,26 |
235,56 |
364,18 |
189,39 |
166,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,17 |
0,18 |
|
|
10,31 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,13 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,73 |
0,03 |
0,03 |
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
628,84 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
173,97 |
|
9,70 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
88,97 |
2,87 |
8,71 |
0,63 |
0,03 |
0,15 |
1,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
116,95 |
1,34 |
4,53 |
|
0,33 |
|
0,52 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.221,99 |
211,27 |
190,95 |
126,41 |
252,04 |
119,28 |
92,87 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,67 |
|
0,50 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,11 |
3,82 |
1,05 |
1,98 |
0,25 |
1,22 |
0,41 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.977,24 |
88,51 |
73,45 |
80,96 |
51,94 |
56,61 |
56,77 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
225,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
29,96 |
1,33 |
1,10 |
0,74 |
0,41 |
1,12 |
0,53 |
2.14 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,88 |
3,28 |
2,03 |
1,85 |
0,38 |
0,27 |
0,93 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
353,33 |
19,54 |
11,54 |
18,02 |
2,25 |
8,89 |
10,22 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,27 |
3,36 |
8,47 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,18 |
0,75 |
0,69 |
0,79 |
0,54 |
0,84 |
0,77 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,96 |
|
|
0,62 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,57 |
2,12 |
2,99 |
3,27 |
0,19 |
0,87 |
1,88 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,43 |
22,25 |
39,35 |
|
44,52 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,43 |
7,45 |
0,17 |
0,26 |
0,27 |
0,12 |
0,35 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
94,66 |
0,86 |
0,06 |
1,94 |
4,23 |
2,00 |
1,20 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.282,57 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã) |
|||||
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
Thái Thịnh |
Thái Thọ |
Thái Thượng |
Thái Xuyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (11) +...+ (40) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.008,00 |
467,50 |
555,95 |
419,24 |
458,12 |
488,59 |
203,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.182,34 |
351,99 |
482,74 |
343,15 |
341,19 |
110,57 |
100,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.182,34 |
351,99 |
482,74 |
343,15 |
341,19 |
110,57 |
100,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
785,60 |
7,64 |
4,46 |
15,71 |
5,68 |
33,67 |
25,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.007,02 |
32,74 |
24,73 |
32,24 |
39,06 |
37,67 |
47,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
235,98 |
7,77 |
|
|
|
7,84 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.573,81 |
67,36 |
40,27 |
27,60 |
60,77 |
298,54 |
29,71 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,62 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
174,64 |
|
3,75 |
0,54 |
11,40 |
0,31 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.563,04 |
244,41 |
273,20 |
167,36 |
345,36 |
283,77 |
133,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,17 |
|
|
|
|
1,89 |
0,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,13 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
628,84 |
|
|
|
|
10,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
173,97 |
5,00 |
|
|
23,89 |
|
12,33 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
88,97 |
0,17 |
2,93 |
0,42 |
13,21 |
|
0,99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
116,95 |
|
|
1,70 |
22,60 |
15,02 |
0,55 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
1,45 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.221,99 |
174,42 |
153,18 |
91,29 |
134,14 |
168,46 |
61,78 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,11 |
0,34 |
0,51 |
0,21 |
0,60 |
0,73 |
0,75 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.977,24 |
48,84 |
61,36 |
57,36 |
48,09 |
61,92 |
43,85 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
225,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
29,96 |
0,42 |
0,35 |
0,81 |
0,43 |
0,41 |
0,52 |
2.14 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,88 |
0,86 |
1,32 |
0,47 |
1,85 |
1,67 |
0,55 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
353,33 |
12,88 |
9,88 |
12,85 |
5,68 |
7,26 |
9,63 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,27 |
|
1,88 |
|
16,29 |
3,15 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,18 |
0,09 |
0,44 |
0,84 |
0,37 |
0,42 |
0,88 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,96 |
|
|
|
|
|
0,04 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,57 |
0,61 |
1,12 |
1,10 |
0,74 |
1,68 |
1,21 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,43 |
|
38,76 |
|
75,47 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,43 |
0,76 |
0,97 |
0,29 |
0,51 |
11,12 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,05 |
|
0,47 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
94,66 |
1,79 |
0,93 |
0,76 |
8,39 |
0,06 |
0,22 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.282,57 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã) |
|||||
Thuần Thành |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
Thụy Dân |
Thụy Duyên |
Thụy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (11) +...+ (40) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.008,00 |
867,61 |
316,50 |
317,00 |
330,90 |
389,08 |
164,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.182,34 |
712,36 |
275,55 |
286,36 |
297,25 |
313,27 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.182,34 |
712,36 |
275,55 |
286,36 |
297,25 |
313,27 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
785,60 |
10,88 |
17,16 |
0,93 |
3,54 |
0,16 |
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.007,02 |
47,14 |
8,34 |
8,02 |
7,96 |
14,57 |
3,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
235,98 |
|
|
|
|
|
2,14 |
1,5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.573,81 |
95,06 |
15,33 |
20,37 |
21,10 |
19,63 |
112,37 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,62 |
|
|
|
|
|
46,81 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
174,64 |
2,18 |
0,12 |
1,32 |
1,05 |
41,45 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.563,04 |
366,85 |
118,03 |
124,29 |
130,33 |
122,70 |
162,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,17 |
|
0,30 |
|
|
|
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,13 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
628,84 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
173,97 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
88,97 |
0,08 |
0,02 |
|
0,25 |
|
0,30 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
116,95 |
|
|
|
0,36 |
|
24,33 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.221,99 |
195,14 |
71,23 |
81,00 |
82,73 |
72,19 |
97,49 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,11 |
0,26 |
0,30 |
0,58 |
1,43 |
1,14 |
0,54 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.977,24 |
79,21 |
37,77 |
34,97 |
37,41 |
38,55 |
33,41 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
225,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
29,96 |
0,80 |
0,47 |
0,93 |
0,51 |
0,73 |
0,25 |
2.14 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,88 |
1,31 |
0,73 |
1,18 |
0,71 |
2,06 |
0,52 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
353,33 |
9,70 |
6,03 |
4,38 |
5,62 |
6,88 |
4,03 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,27 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,18 |
0,36 |
0,61 |
0,18 |
0,32 |
0,17 |
0,12 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,96 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,57 |
2,26 |
0,36 |
1,04 |
0,81 |
0,96 |
1,32 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,43 |
77,12 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,43 |
0,57 |
0,19 |
|
0,10 |
|
0,06 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
94,66 |
6,93 |
0,44 |
|
|
0,54 |
1,04 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.282,57 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã) |
||||
Thụy Hưng |
Thụy Liên |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Quỳnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (11) +...+ (40) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.008,00 |
379,83 |
68,45 |
535,21 |
499,14 |
497,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,182,34 |
300,96 |
14,14 |
438,52 |
442,77 |
418,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.182,34 |
300,96 |
14,14 |
438,52 |
442,77 |
418,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
785,60 |
22,51 |
30,97 |
8,99 |
7,06 |
17,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.007,02 |
16,37 |
21,39 |
22,34 |
22,34 |
23,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
235,98 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.573,81 |
37,74 |
0,22 |
51,38 |
25,56 |
32,92 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,62 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
174,64 |
2,25 |
1,72 |
13,98 |
1,41 |
4,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.563,04 |
147,85 |
825,50 |
228,73 |
197,97 |
227,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,17 |
|
2,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,13 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
628,84 |
|
457,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
173,97 |
|
63,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
88,97 |
0,50 |
3,92 |
3,14 |
2,24 |
11,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
116,95 |
|
2,66 |
0,45 |
1,18 |
18,74 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.221,99 |
86,86 |
219,99 |
137,49 |
124,72 |
114,29 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,67 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
54,11 |
1,30 |
1,37 |
1,75 |
0,75 |
0,23 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.977,24 |
43,23 |
57,61 |
54,36 |
58,34 |
55,62 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
225,29 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
29,96 |
0,45 |
0,48 |
0,28 |
0,33 |
0,32 |
2.14 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
0,52 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,88 |
1,63 |
3,34 |
3,41 |
1,21 |
2,51 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
353,33 |
6,15 |
10,82 |
13,20 |
7,83 |
10,39 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,27 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,18 |
0,44 |
0,54 |
0,84 |
0,59 |
0,45 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,96 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,57 |
0,25 |
1,04 |
1,03 |
0,62 |
1,10 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,43 |
6,99 |
|
12,35 |
|
11,82 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,43 |
0,03 |
1,18 |
0,40 |
0,13 |
0,06 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,05 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
94,66 |
0,48 |
1,71 |
1,70 |
0,53 |
0,48 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.282,57 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã) |
|||||
Thụy Thanh |
Thụy Trinh |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (11) +...+ (40) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.008,00 |
372,13 |
396,48 |
654,15 |
334,09 |
371,47 |
217,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.182,34 |
287,45 |
335,97 |
308,57 |
292,26 |
324,65 |
34,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.182,34 |
287,45 |
335,97 |
308,57 |
292,26 |
324,65 |
34,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
785,60 |
0,00 |
6,62 |
40,44 |
0,91 |
4,57 |
4,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.007,02 |
34,67 |
15,72 |
27,74 |
17,50 |
21,91 |
2,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
235,98 |
|
|
112,64 |
|
|
84,91 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.573,81 |
45,96 |
31,16 |
159,09 |
23,00 |
12,55 |
86,84 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,62 |
|
|
|
|
|
1,81 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
174,64 |
4,05 |
7,00 |
5,66 |
0,42 |
7,79 |
3,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.563,04 |
158,48 |
211,93 |
318,89 |
162,58 |
144,17 |
108,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,17 |
|
|
0,77 |
0,09 |
0,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,13 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
628,84 |
|
|
30,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
173,97 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
88,97 |
|
0,41 |
3,80 |
0,01 |
3,36 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
116,95 |
1,62 |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.221,99 |
100,08 |
119,27 |
177,54 |
105,16 |
81,77 |
53,17 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
54,11 |
0,40 |
16,49 |
0,26 |
1,05 |
0,50 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.977,24 |
47,28 |
59,11 |
60,78 |
43,93 |
22,16 |
46,06 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
225,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
29,96 |
0,45 |
0,67 |
0,35 |
0,25 |
0,10 |
0,54 |
2.14 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,88 |
1,15 |
2,23 |
1,68 |
1,42 |
0,58 |
0,65 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
353,33 |
5,07 |
10,94 |
15,24 |
8,51 |
7,41 |
6,35 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,27 |
|
|
|
|
6,32 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,18 |
0,84 |
0,73 |
0,73 |
0,74 |
0,65 |
0,43 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,96 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,57 |
1,57 |
1,85 |
3,19 |
1,23 |
0,52 |
0,95 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,43 |
|
|
23,44 |
|
19,28 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,43 |
|
0,16 |
0,93 |
0,17 |
1,46 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,05 |
|
|
0,16 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
94,66 |
|
0,02 |
11,47 |
0,38 |
0,05 |
0,04 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.282,57 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
||||||
Diêm Điền |
Mỹ Lộc |
An Tân |
Dương Hồng Thủy |
Dương Phúc |
Hòa An |
Hồng Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ ...(40) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.103,59 |
231,45 |
9,15 |
9,68 |
23,61 |
6,73 |
3,64 |
5,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
833,47 |
175,17 |
1,18 |
8,55 |
20,40 |
5,64 |
2,25 |
4,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
833,47 |
175,17 |
1,18 |
8,55 |
20,40 |
5,64 |
2,25 |
4,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,90 |
0,56 |
7,52 |
1,10 |
0,40 |
0,09 |
0,29 |
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,26 |
0,56 |
0,39 |
|
0,27 |
0,09 |
|
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
218,87 |
55,16 |
0,06 |
0,03 |
2,54 |
0,92 |
1,10 |
1,14 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
91,19 |
|
|
|
33,10 |
|
3,40 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
75,04 |
|
|
|
25,10 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
16,15 |
|
|
|
8,00 |
|
3,40 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở* |
PKO/OCT |
6,57 |
3,78 |
0,14 |
|
0,03 |
|
0,49 |
|
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã) |
|||||||
Sơn Hà |
Tân Học |
Thái Đô |
Thái Giang |
Thái Hưng |
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
Thái Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(40) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.103,59 |
26,71 |
3,01 |
9,36 |
2,73 |
3,61 |
12,43 |
5,96 |
3,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
833,47 |
21,66 |
1,80 |
8,02 |
2,70 |
3,31 |
7,12 |
3,25 |
3,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
833,47 |
21,66 |
1,80 |
8,02 |
2,70 |
3,31 |
7,12 |
3,25 |
3,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,90 |
0,80 |
0,88 |
0,50 |
|
|
0,06 |
|
0,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,26 |
uo |
|
|
|
|
0,02 |
0,20 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
218,87 |
3,15 |
0,33 |
0,85 |
0,03 |
0,31 |
5,23 |
2,51 |
0,11 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
91,19 |
|
|
|
5,40 |
11,00 |
|
4,50 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
75,04 |
|
|
|
5,40 |
11,00 |
|
4,00 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
16,15 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở* |
PKO/OCT |
6,57 |
0,05 |
0,01 |
0,05 |
|
0,05 |
0,20 |
0,08 |
0,08 |
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã) |
|||||||
Thái Thọ |
Thuần Thượng |
Thái Xuyên |
Thuần Thành |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
Thụy Dân |
Thụy Duyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ … (40) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.103,59 |
27,06 |
2338 |
0,64 |
4,21 |
3,11 |
3,01 |
5,84 |
3,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
833,47 |
23,86 |
5,96 |
0,57 |
4,18 |
2,31 |
1,85 |
5,04 |
2,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
833,47 |
23,86 |
5,96 |
0,57 |
4,18 |
2,31 |
1,85 |
5,04 |
2,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,90 |
0,56 |
0,31 |
0,05 |
|
0,15 |
0,50 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,26 |
|
0,10 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
218,87 |
2,64 |
17,01 |
0,03 |
0,03 |
0,66 |
0,63 |
0,81 |
0,78 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
91,19 |
6,12 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
75,04 |
6,12 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
16,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở* |
PKO/OCT |
6,57 |
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phần theo đơn vị hành chính (xã) |
||||||
Thụy Hải |
Thụy Hưng |
Thụy Liên |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Quỳnh |
Thụy Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ …(40) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.10339 |
13,50 |
7,59 |
519,41 |
4,01 |
8,27 |
3038 |
9,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
833,47 |
|
6,09 |
393,63 |
1,10 |
6,69 |
26,48 |
8,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
833,47 |
|
6,09 |
393,63 |
1,10 |
6,69 |
26,48 |
8,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,90 |
0,02 |
0,08 |
19,14 |
1,34 |
1,00 |
1,60 |
0,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,26 |
0,45 |
|
6,21 |
0,54 |
0,33 |
1,30 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
218,87 |
13,03 |
1,42 |
100,43 |
1,03 |
0,25 |
0,91 |
0,47 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
91,19 |
|
|
5,13 |
|
|
2,34 |
9,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
75,04 |
|
|
5,13 |
|
|
2,34 |
9,00 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
16,15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở* |
PKO/OCT |
6,57 |
0,03 |
|
|
|
0,50 |
|
0,23 |
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã) |
|||||
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … (40) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.103,59 |
3,72 |
31,43 |
38,82 |
6,22 |
2,03 |
1,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
833,47 |
3,34 |
29,84 |
37,48 |
5,45 |
0,26 |
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
833,47 |
3,34 |
29,84 |
37,48 |
5,45 |
0,26 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,90 |
0,02 |
0,01 |
0,80 |
0,18 |
0,17 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,26 |
|
0,02 |
|
0,07 |
0,32 |
0,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
218,87 |
0,33 |
1,52 |
0,54 |
0,53 |
1,29 |
1,13 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,09 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
91,19 |
9,30 |
|
|
|
0,40 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
75,04 |
5,05 |
|
|
|
0,40 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
16,15 |
4,25 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở* |
PKO/OCT |
6,57 |
|
|
|
|
0,29 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
||||||
Diêm Điền |
Thái Hưng |
Thái Thọ |
Thuần Thành |
Thụy Hải |
Thụy Sơn |
Thụy Trường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ … (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,32 |
0,41 |
0,06 |
0,49 |
1,00 |
0,04 |
0,29 |
0,03 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,62 |
|
|
0,49 |
|
|
0,10 |
0,03 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,32 |
0,26 |
0,06 |
|
1,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.4 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,34 |
0,15 |
|
|
|
|
0,19 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.