ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính dược sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (56 thủ tục cấp tỉnh), gồm danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính (đính kèm phụ lục danh mục, nội dung, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
c) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
d) Thời gian hoàn thành: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC KÈM THEO
DANH MỤC, NỘI DUNG,
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
03 cấp |
Toàn trình |
Một phần |
Cung Cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
||||||||||||
1 |
1.011937.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
2 |
1.011938.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
3 |
1.011939.000.00.00.H58 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
||||||||||||
1 |
2.002379.000.00.00.H58 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
2 |
2.002380.000.00.00.H58 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
3 |
2.002381.000.00.00.H58 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
4 |
2.002382.000.00.00.H58 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
5 |
2.002383.000.00.00.H58 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
6 |
2.002384.000.00.00.H58 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
7 |
2.002385.000.00.00.H58 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||||
1 |
1.001770.000.00.00.H58 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
1.001693.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
3 |
1.001786.000.00.00.H58 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
4 |
1.001747.000.00.00.H58 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
5 |
1.001716.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
6 |
1.001677.000.00.00.H58 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
7 |
1.006427.000.00.00.H58 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
8 |
2.000079.000.00.00.H58 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
9 |
2.002144.000.00.00.H58 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
10 |
1.011818.000.00.00.H58 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
11 |
1.011820.000.00.00.H58 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
12 |
1.011819.000.00.00.H58 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
13 |
3.000259.000.00.00.H58 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
14 |
2.002278.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
15 |
2.001525.000.00.00.H58 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
16 |
1.008377.000.00.00.H58 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
17 |
1.008379.000.00.00.H58 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
18 |
2.002248.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
19 |
2.002249.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
20 |
2.001143.000.00.00.H58 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
21 |
2.001137.000.00.00.H58 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
22 |
1.002690.000.00.00.H58 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
23 |
2.001643.000.00.00.H58 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
24 |
1.011812.000.00.00.H58 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
25 |
1.011814.000.00.00.H58 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
26 |
1.011815.000.00.00.H58 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
27 |
1.011816.000.00.00.H58 |
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
28 |
2.001179.000.00.00.H58 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
29 |
2.002502.000.00.00.H58 |
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
30 |
2.002544.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
31 |
2.002546.000.00.00.H58 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
32 |
2.002548.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
33 |
2.000461.000.00.00.H58 |
Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
34 |
1.012353.000.00.00.H58 |
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
||||||||||||
1 |
2.000212.000.00.00.H58 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
2 |
1.000449.000.00.00.H58 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
3 |
2.001207.000.00.00.H58 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
4 |
2.001209.000.00.00.H58 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
5 |
2.001277.000.00.00.H58 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
6 |
2.001269.000.00.00.H58 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (Cấp hội đồng sơ tuyển Bộ, ngành; địa phương |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
7 |
2.001259.000.00.00.H58 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
8 |
1.001392.000.00.00.H58 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
9 |
2.001208.000.00.00.H58 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
10 |
2.001100.000.00.00.H58 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
11 |
2.001501.000.00.00.H58 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
12 |
2.002253.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.