ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 181/SCT-VP3 ngày 11/02/2022 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 174/SKHCN-TĐC ngày 23/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự từ 13, 14, 15, 16, 17,18, 19, 20, 21 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
QT.LTHH.22 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) - Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 15/2020/TT-BCT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT.LTHH.13 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 15/2020/TT-BCT ngày 30/6/2020 của Bộ Công Thương về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. - Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT.LTHH.14 |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT.LTHH.15 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. + Lệ phí: Không. - Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT.LTHH.16 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT.LTHH.17 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT.LTHH.18 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. + Lệ phí: Không. - Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT.LTHH.19 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT.LTHH.20 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT.LTHH.21 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. + Lệ phí: Không. - Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.22 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Được kiểm soát về đo lường và kiểm định an toàn bởi các cơ quan chức năng theo quy định. - Hoạt động tại các địa bàn vùng sâu, vùng xa theo hướng dẫn của Bộ Công Thương phù hợp với các quy định hiện hành. -Thuộc sở hữu của thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu hoặc thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối sản xuất xăng dầu có hệ thống phân phối theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP , Nghị định số 95/2021/NĐ-CP . |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ theo mẫu số BM.LTHH.22.01. |
x |
|
|||||
- |
Giấy xác nhận làm thương nhân kinh doanh xăng dầu theo các loại hình tương ứng theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP . |
|
x |
|||||
- |
Chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy của nhân viên kinh doanh trực tiếp. |
|
x |
|||||
- |
Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng quy mô nhỏ hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy tiếp nhận (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy tiếp nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu và xét thấy cần kiểm tra thực tế thì tham mưu phòng tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở. Sau khi kiểm tra thực tế: + Nếu đủ điều kiện cấp Giấy tiếp nhận thì dự thảo Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận (ghi rõ trong biên bản yêu cầu khắc phục, sửa đổi) thì dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận thông báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
02 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ hoặc Văn bản từ chối tiếp nhận thông báo. - Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ hoặc Văn bản từ chối tiếp nhận thông báo đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ hoặc Văn bản từ chối tiếp nhận thông báo đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ hoặc Văn bản từ chối tiếp nhận thông báo đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ hoặc Văn bản từ chối tiếp nhận thông báo. |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp phép. |
|||||||
- |
Biên bản kiểm tra (nếu có) |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.13 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu phải có đủ các điều kiện sau: - Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. - Có kho, bể chứa xăng dầu dung tích tối thiểu hai nghìn mét khối (2.000 m3), thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. - Có phương tiện vận tải xăng dầu thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. - Có hệ thống phân phối xăng dầu: tối thiểu năm (05) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên, trong đó có ít nhất ba (03) cửa hàng thuộc sở hữu; tối thiểu mười (10) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc các đại lý được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP . - Hệ thống phân phối của tổng đại lý phải nằm trong hệ thống phân phối của một thương nhân đầu mối và chịu sự kiểm soát của thương nhân đó. - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.13.01. |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|
x |
|||||
- |
Giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại Khoản 5, Điều 16, Nghị định số 83/2014/NĐ-CP . |
|
x |
|||||
- |
Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ- CP, kèm theo các tài liệu chứng minh. |
x |
|
|||||
- |
Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 4 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP , kèm theo các tài liệu chứng minh. |
x |
|
|||||
- |
Văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
|
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
|
|
|
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu và xét thấy cần kiểm tra thực tế thì tham mưu phòng tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở. Sau khi kiểm tra thực tế: + Nếu đủ điều kiện xác nhận thì dự thảo Giấy xác nhận làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện xác nhận (ghi rõ trong biên bản yêu cầu khắc phục, sửa đổi) thì dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận thông báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
11,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|||||||
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối xác nhận. |
|||||||
- |
Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.14 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu phải có đủ các điều kiện sau: - Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. - Có kho, bể chứa xăng dầu dung tích tối thiểu hai nghìn mét khối (2.000 m3), thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. - Có phương tiện vận tải xăng dầu thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. - Có hệ thống phân phối xăng dầu: tối thiểu năm (05) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên, trong đó có ít nhất ba (03) cửa hàng thuộc sở hữu; tối thiểu mười (10) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc các đại lý được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP . - Hệ thống phân phối của tổng đại lý phải nằm trong hệ thống phân phối của một thương nhân đầu mối và chịu sự kiểm soát của thương nhân đó. - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.14.01; |
x |
|
|||||
- |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp; |
x |
|
|||||
- |
Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; |
|||||||
|
+ Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
5,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|||||||
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối xác nhận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.15 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu phải có đủ các điều kiện sau: - Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. - Có kho, bể chứa xăng dầu dung tích tối thiểu hai nghìn mét khối (2.000 m3), thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. - Có phương tiện vận tải xăng dầu thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. - Có hệ thống phân phối xăng dầu: tối thiểu năm (05) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên, trong đó có ít nhất ba (03) cửa hàng thuộc sở hữu; tối thiểu mười (10) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc các đại lý được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP . - Hệ thống phân phối của tổng đại lý phải nằm trong hệ thống phân phối của một thương nhân đầu mối và chịu sự kiểm soát của thương nhân đó. - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. - Trường hợp cấp lại Giấy xác nhận do hết hiệu lực thi hành, doanh nghiệp phải lập hồ sơ theo mục 2.3.1 và gửi về Sở Công Thương (qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) trước ít nhất 30 ngày làm việc, trước khi Giấy xác nhận hết hiệu lực. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Trường hợp cấp lại Giấy xác nhận do hết hiệu lực thi hành |
|||||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.15.01; |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
|
x |
|||||
- |
Giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại Khoản 5, Điều 16, Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; |
|
x |
|||||
- |
Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ- CP, kèm theo các tài liệu chứng minh; |
x |
|
|||||
- |
Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 4 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP , kèm theo các tài liệu chứng minh; |
x |
|
|||||
- |
Văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy |
|||||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.15.01; |
x |
|
|||||
- |
Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu nếu có. |
x |
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu và xét thấy cần kiểm tra thực tế thì tham mưu phòng tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở. Sau khi kiểm tra thực tế: + Nếu đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thì dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện (ghi rõ trong biên bản yêu cầu khắc phục, sửa đổi) thì dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận thông báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
6,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|||||||
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc Văn bản từ chối xác nhận. |
|||||||
- |
Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.16 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. - Có cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP . - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.16.01; |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
|
x |
|||||
- |
Giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; |
|
x |
|||||
- |
Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP , kèm theo các tài liệu chứng minh; |
x |
|
|||||
- |
Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu và xét thấy cần kiểm tra thực tế thì tham mưu phòng tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở. Sau khi kiểm tra thực tế: + Nếu đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thì dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện xác nhận (ghi rõ trong biên bản yêu cầu khắc phục, sửa đổi) thì dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận thông báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
6,5 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. - Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|||||||
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. |
|||||||
- |
Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.17 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. - Có cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP . - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.17.01; |
x |
|
|||||
- |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp; |
x |
|
|||||
- |
Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thì dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
4,5 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|||||||
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối xác nhận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.18 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. - Có cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP . - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. - Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành, doanh nghiệp phải lập hồ sơ theo mục 2.3.1 và gửi cho Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh (qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh) trước ít nhất 30 ngày làm việc, trước khi Giấy xác nhận hết hiệu lực. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành |
|||||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.18.01; |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
|
x |
|||||
- |
Giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; |
|
x |
|||||
- |
Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP , kèm theo các tài liệu chứng minh; |
x |
|
|||||
- |
Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy |
|||||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.18.01 |
x |
|
|||||
- |
Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu nếu có. |
x |
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ/Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu và xét thấy cần kiểm tra thực tế thì tham mưu phòng tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở. Sau khi kiểm tra thực tế: + Nếu đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thì dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận (ghi rõ trong biên bản yêu cầu khắc phục, sửa đổi) thì dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận thông báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
6,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|||||||
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận. |
|||||||
- |
Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.19 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Địa điểm phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên của thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu hoặc thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối sản xuất xăng dầu có hệ thống phân phối theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP (thương nhân đề nghị cấp phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu). Trường hợp đi thuê cửa hàng bán lẻ xăng dầu, thương nhân đi thuê phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. - Được thiết kế, xây dựng và có trang thiết bị theo đúng quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu, bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.19.01; |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu; |
|
x |
|||||
- |
Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định 83/2014/NĐ-CP (đã được sửa đổi bổ sung tại Khoản 18 Điều 1 Nghị định 95/2021/NĐ-CP) và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu; |
x |
|
|||||
- |
Chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng theo quy định tại Khoản 4 Điều 24 Nghị định 83/2014/NĐ-CP ; |
|
x |
|||||
- |
Văn bản xác nhận cung cấp hàng cho các cửa hàng xăng dầu của thương nhân cung cấp; |
|
x |
|||||
- |
Giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu và xét thấy cần kiểm tra thực tế thì tham mưu phòng tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở. Sau khi kiểm tra thực tế: + Nếu đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận thì dự thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện (ghi rõ trong biên bản yêu cầu khắc phục, sửa đổi) thì dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận thông báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
6,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||||||
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
|||||||
- |
Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.20 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Địa điểm phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên của thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu hoặc thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối sản xuất xăng dầu có hệ thống phân phối theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP (thương nhân đề nghị cấp phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu). Trường hợp đi thuê cửa hàng bán lẻ xăng dầu, thương nhân đi thuê phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. - Được thiết kế, xây dựng và có trang thiết bị theo đúng quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu, bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.20.01; |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp; |
x |
|
|||||
- |
Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
4,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||||||
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LTHH.21 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên của thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu hoặc thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối sản xuất xăng dầu có hệ thống phân phối theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP (thương nhân đề nghị cấp phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu). Trường hợp đi thuê cửa hàng bán lẻ xăng dầu, thương nhân đi thuê phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. - Được thiết kế, xây dựng và có trang thiết bị theo đúng quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu, bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do hết hiệu lực thi hành, doanh nghiệp phải lập hồ sơ như mục 2.3.1 và gửi cho Sở Công Thương (qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) trước ít nhất 30 ngày làm việc, trước khi Giấy xác nhận hết hiệu lực. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc Hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Cấp lại do Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.21.01; |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu; |
|
x |
|||||
- |
Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định 83/2014/NĐ-CP (đã được sửa đổi bổ sung tại Khoản 18 Điều 1 Nghị định 95/2021/NĐ-CP) và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu; Trường hợp cửa hàng xăng dầu không xây mới hoặc cải tạo mở rộng, hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận khi hết hiệu lực thi hành không bao gồm tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.” |
x |
|
|||||
- |
Chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng theo quy định tại Khoản 4 Điều 24 Nghị định 83/2014/NĐ-CP ; |
|
x |
|||||
- |
Văn bản xác nhận cung cấp hàng cho các cửa hàng xăng dầu của thương nhân cung cấp; |
|
x |
|||||
- |
Giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận. |
|
x |
|||||
2.3.2 |
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy |
|||||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo biểu mẫu BM.LTHH.21.01; |
x |
|
|||||
- |
Bản gốc hoặc bản sao giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu nếu có. |
x |
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp qua Cổng dịch vụ công thì quét Scan từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do). |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Quản lý Thương mại (QLTM) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu và xét thấy cần kiểm tra thực tế thì tham mưu phòng tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở. Sau khi kiểm tra thực tế: + Nếu đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận thì dự thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện (ghi rõ trong biên bản yêu cầu khắc phục, sửa đổi) thì dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận thông báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, phòng QLTM |
6,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký nháy. |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển sang TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ; doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
||||
B9 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
|||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho doanh nghiệp. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||||||
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hoặc Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. |
|||||||
- |
Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.