ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 25 tháng 08 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Không |
x |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Không |
x |
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ. |
3 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. 1.005741.000.00.00.H42 |
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. - Thời hạn thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án (làm căn cứ để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án): trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm (thời gian vận hành thử nghiệm từ 3-6 tháng). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại. 1.004249.000.00.00.H42 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ xin thẩm định của chủ dự án. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: + Trong thời hạn là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. + Trong thời hạn là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ- CP. + Trong thời hạn là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: trong thời hạn là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo ĐTM. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
phụ lục III |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
5 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án). 1.004141.000.00.00.H42 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của chủ dự án. - Thời hạn xem xét chấp thuận: Không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
6 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. 1.004356.000.00.00.H42 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản/ thẩm định, phê duyệt lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP). 1.004240.000.00.00.H42 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
phụ lục III |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;. - Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 08 năm 2019 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Ghi chú |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||||
1 |
1.005741.000.00.00.H42 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
TTHC này được thực ban hành tại Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
1.004249.000.00.00.H42 |
Thẩm định, phê duyệt/thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
||
3 |
1.004141.000.00.00.H42 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
||
4 |
1.004356.000.00.00.H42 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
||
5 |
1.004240.000.00.00.H42 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản/ thẩm định, phê duyệt lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
PHỤ LỤC III
PHÍ THẨM ĐỊNH/THẨM ĐỊNH LẠI BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH/THẨM ĐỊNH LẠI PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
Theo quy định tại Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
1. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (triệu đồng)
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
05 |
6,5 |
12 |
14 |
17 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15 |
16 |
25 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17 |
18 |
25 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,8 |
9,5 |
17 |
18 |
24 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
8,1 |
10 |
18 |
20 |
25 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19 |
20 |
26 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
05 |
06 |
10,8 |
12 |
15,6 |
2. Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức quy định tại mục 1.
3. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với dự án khai thác khoáng sản.
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
Đơn vị: Triệu đồng |
8,4 |
10,5 |
19 |
20 |
26 |
4. Phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với dự án khai thác khoáng sản: Mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường chính thức quy định tại mục 3.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.