ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 18/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn, cụ thể như sau:
- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
- Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện: 02 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung.
- Quy trình nội bộ: theo cơ chế một cửa đối với 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 02 thủ tục hành chính cấp huyện; theo cơ chế một cửa liên thông đối với 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 mục II Phần I tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
2. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 09, 10 mục III Phần I tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
3. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 53, 54, 55, 56, 57, 58 Mục II Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 05, 06, 07, 13 và 14 Mục A Phần III Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2772/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
10 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật tài nguyên nước 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước[1]. |
02 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
15 ngày làm việc |
|||
03 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
10 ngày làm việc |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (08 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|||||||
1 |
1.0042 32.000. 00.00. H37 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/ NQ-HĐND ngày 09/12/20 21 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật tài nguyên nước 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ |
2 |
1.0042 28.000. 00.00. H37 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
||||
3 |
1.0042 23.000. 00.00. H37 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
||||
4 |
1.0042 11.000. 00.00. H37 |
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
||||
5 |
1.0041 79.000. 00.00. H37 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/ NQ- HĐND ngày 09/12/20 21 |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật tài nguyên nước 2012. - Nghị định số ngày 01/02/2023 của Chính phủ |
6 |
1.0041 67.000. 00.00. H37 |
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên |
31 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
||||
7 |
1.0008 24.000. 00.00. H37 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
16 ngày làm việc |
14 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). |
Không quy định |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật tài nguyên nước 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ |
8 |
1.0017 40.000. 00.00. H37 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
Dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc. |
|
Không quy định |
|||
Dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc |
45 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG (02 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
1.001662.00 0.00.00.H37 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
10 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. Bộ: phát trực tiếp tờ khai |
- Luật tài nguyên nước 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ |
2 |
1.001645.00 0.00.00.H37 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
- Dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc. - Dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
|
2 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
3 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (Trường hợp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp) |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công nghệ thông tin: CNTT
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
Thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
5,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất
Thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
10 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
1,5 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
3. Trả lại giấy phép tài nguyên nước (trường hợp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, giải quyết hồ sơ theo quy định . |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
05 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét Báo cáo thẩm định của chuyên viên trình (dự thảo Quyết định), trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
02 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành Quyết định; Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
- Thống kê và theo dõi - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Đăng ký khai thác nước dưới đất
Thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
5,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
2. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
2.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
CCMC cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
01 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
20 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND huyện |
01 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
2.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
29 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
04 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND huyện |
01 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (09 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên. |
|
7 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
8 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
9 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (Trường hợp giấy phép của UBND tỉnh cấp) |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công nghệ thông tin: CNTT
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
1.1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
1.2. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31,5 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 36 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung: thông báo cho cá nhân/tổ chức. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo đã được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Báo cáo kết quả thẩm định). |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
22 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
1,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
- Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
31,5 ngày làm việc |
2. Nhóm 03 TTHC:
2.1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
2.2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
2.3. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên.
Thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 31 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 6,5 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung: thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, soạn thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Giấy phép |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
15 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
1,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
- Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24,5 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 16 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện điều chỉnh), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: tổ chức thẩm định, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
06 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
1,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định ban hành Giấy phép |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B8 |
- Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày làm việc |
4. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
4.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định hồ sơ; Tham mưu xây dựng dự thảo văn bản xin ý kiến, văn bản mời họp. |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
03 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét văn bản xin ý kiến; trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
02 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét, ký ban hành văn bản xin ý kiến, mời họp góp ý. |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày làm việc |
B7 |
Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các cơ quan liên quan |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B8 |
Cho ý kiến góp ý; tham gia họp cho ý kiến |
Các cơ quan liên quan |
12 ngày làm việc |
B9 |
Tổng hợp ý kiến góp ý; xây dựng văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
07 ngày làm việc |
B10 |
Xem xét kết quả tổng hợp của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
02 ngày làm việc |
B11 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày làm việc |
B12 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B13 |
Xem xét, ban hành văn bản cho ý kiến; chuyển kết quả về TTPVHCC |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
B14 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; - Thống kê và theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
4.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định: 67 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 22 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định hồ sơ; Tham mưu xây dựng dự thảo văn bản xin ý kiến, văn bản mời họp. |
CV Phòng QLTNN&KS |
3,5 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét văn bản xin ý kiến; trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét, ký ban hành văn bản xin ý kiến, mời họp góp ý. |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày làm việc |
B7 |
Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các cơ quan liên quan |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Cho ý kiến góp ý; tham gia họp cho ý kiến |
Các cơ quan liên quan |
18 ngày làm việc |
B9 |
Tổng hợp ý kiến góp ý; xây dựng văn bản trình UBND tỉnh |
CV Phòng QLTNN&KS |
08 ngày làm việc |
B10 |
Xem xét kết quả tổng hợp của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
03 ngày làm việc |
B11 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
1,5 ngày làm việc |
B12 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B13 |
Xem xét, ban hành văn bản cho ý kiến; chuyển kết quả về TTPVHCC |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
B14 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; - Thống kê và theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
5. Trả lại giấy phép tài nguyên nước (trường hợp giấy phép của UBND tỉnh cấp)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: tổ chức thẩm định, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
4,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định ban hành Giấy phép |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B8 |
- Thống kê và theo dõi - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
PHỤ LỤC IV
VỀ
MỨC THU PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn):
TT |
Nội dung các khoản thu |
Mức thu phí |
1 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. |
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
2 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
2.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
2.600.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
5 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. |
2. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn):
TT |
Nội dung các khoản thu |
Mức thu phí |
I |
Trường hợp cấp mới |
|
1 |
Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
2 |
Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
1.800.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 |
Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
4.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
8.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
II |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh |
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) so với cấp mới |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.