ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 632/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố được phân công chủ trì, chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; bảo đảm mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những tiêu chí, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA đơn giản hóa |
|||
BC giấy |
BC qua phần mềm (hoặc file điện tử) |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Báo cáo ngày, báo cáo tuần, báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy định 639-QĐ/TU ngày 08-6-2017 về chế độ báo các Ban Thường vụ. Thường trực Tỉnh ủy |
Điều 1 của Quy định 639-QĐ/TU ngày 08-6-2017 |
X |
X |
Văn phòng Tỉnh ủy |
X |
|
|
UBND tỉnh |
2 |
Chỉ đạo thẩm tra, xử lý một số vấn đề dư luận xã hội quan tâm, báo chí phản ánh trong tuần |
Báo cáo hàng tuần |
Thông báo số 541-TB/TU ngày 20/11/2017 của Tỉnh ủy Kon Tum và Công văn số 3268/UBND-KGVX ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh |
Thông tin và truyền thông |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
|
|
3 |
Đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
Báo cáo định kỳ |
Quyết định số 553/QĐ-TTg, ngày 21/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Kế hoạch số 30-KH/TU. ngày 21-3-2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Kết luận số 06-KL/TW, ngày 01-9-2016 của Ban Bí thư Trung ương Đảng |
Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
|
4 |
Báo cáo sơ kết Nghị quyết 20-NQ/TW của BCHTW Đảng về phát triển KH & CN phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH trong điều kiện KTTT định hướng XHCN và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Công văn số 1808 - CV/VPTU ngày 10-02- 2017 của Thường trực Tỉnh ủy |
Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
|
5 |
Báo cáo định kỳ kết quả thực hiện Chỉ thị số 33- CT/TW và Chỉ thị số 35- CT/TW của Bộ Chính trị |
Báo cáo trước ngày 25/4 hàng năm và 30/11 hàng năm |
Công văn số 237- CV/BNCTU ngày 28/11/2014 của Ban Nội chính Tỉnh ủy |
Lĩnh vực tiếp dân, giải quyết KNTC |
X |
X |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
X |
|
|
|
6 |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm |
Về việc báo cáo công tác nội chính và phòng chống tham nhũng |
Văn bản số 453-CV/TU ngày 03/9/2013 của Tỉnh ủy Kon Tum; Văn bản số 56-CV/BNCTU ngày 04/12/2015 của Ban Nội chính Tỉnh ủy |
Nội chính |
X |
X |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
X |
|
|
|
7 |
Báo cáo năm
|
Báo cáo về kết quả thực hiện Chỉ thị 33 của Bộ Chính trị về kê khai, kiểm soát việc kê khai tài sản |
Văn bản số 416- CV/BNCTU ngày 21/3/2017 của Ban Nội chính Tỉnh ủy |
Nội chính |
X |
X |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
X |
|
|
|
8 |
Báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Văn bản số 122- CV/BNCTU |
Báo cáo công tác nội chính và phòng chống tham nhũng |
X |
X |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
X |
|
|
|
9 |
Báo cáo tuần |
Báo cáo dư luận xã hội hàng tuần |
Văn bản số 184-CV/ĐUK ngày 30/6/2016 |
Nội chính |
X |
X |
Đảng ủy khối |
X |
|
|
|
10 |
Báo cáo tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trước ngày 22 hằng tháng |
Báo cáo Định kỳ |
Thực hiện Kết luận số 1663-KL/TU ngày 24/4/2015 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
|
X |
X |
Công văn số 59-CV/UBKTTU ngày 14/12/2015 của Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
X |
|
|
UBND tỉnh |
11 |
Báo cáo 5 năm, 7 năm, 10 năm |
Báo cáo đánh giá sơ kết giai đoạn 5 năm, 7 năm, 10 năm (Báo cáo triển khai thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU VC phát triển các vùng kinh tế động lực của tỉnh giai đoạn) |
Công văn phối hợp báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
Kinh tế |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
12 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (Kết quả xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của ngành Công Thương theo Nghị Quyết số 03-NQ/TU) |
Công văn phối hợp báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
Kinh tế |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
13 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (báo cáo tình hình thực hiện Chương trình 28-CTr/TU, ngày 04/5/2012 của Tỉnh ủy) |
Công văn phối hợp báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình 28- CTr/TU, ngày 04/5/2012 của Tỉnh ủy |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
14 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (báo cáo tình hình thực hiện Chương trình 29-CTr/TU, ngày 04/5/2012 của Tỉnh ủy) |
Công văn phối hợp báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
Chương trình 29-CTr/TU |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
I |
Quy định tại các Quyết định quy phạm pháp luật |
||||||||||
1 |
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm (02 lần) về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính... của.... |
Báo cáo định kỳ |
Điều 9 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức giảm công tác đầu mối TTHC trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Lĩnh vực Kiểm soát TTHC |
X |
X |
Sở Tư pháp (nay là Văn phòng UBND tỉnh) |
X |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm (02 lần) về tình hình, kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị... của.... |
Báo cáo định kỳ |
Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Lĩnh vực Kiểm soát TTHC |
X |
X |
Sở Tư pháp (nay là Văn phòng UBND tỉnh) |
X |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 |
Báo cáo định kỳ về tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm |
Chỉ thị số 03/2011/CT- UBND ngày 13/5/2011 Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan HCNN trên địa bàn tỉnh |
Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
|
|
4 |
Báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ ngành Công Thương |
Khoản 1 điều 38 Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh; Thông tư 46/2016/TT-BCT, ngày 30/12/2016 |
Nhiệm vụ chuyên môn |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, Văn phòng Tỉnh ủy, Bộ Công Thương |
|
|
|
|
5 |
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Công tác triển khai thực hiện Quyết định 16/2017/QĐ- UBND |
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Kon Tum |
An toàn thực phẩm |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
|
6 |
Báo cáo 3 tháng, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo công tác đảm bảo ATTP ngành |
Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Kon Tum |
An toàn thực phẩm |
X |
X |
Sở Y tế (cơ quan thường trực BCĐ) |
X |
|
|
|
7 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình xử lý VPHC và theo dõi tình hình thi hành pháp luật, năm |
Quyết định 36/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
Thanh tra, Pháp chế |
X |
X |
Sở Tư pháp |
X |
|
|
|
8 |
Báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ KT-XH |
X |
X |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
II |
Quy định tại các quyết định cá biệt |
||||||||||
1 |
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Điều 10 của Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Về việc ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
Chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo đánh giá chấm điểm cải cách hành chính hàng năm |
Báo cáo định kỳ trước ngày 220/11 hàng năm (Chấm điểm cải cách hành chính) |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh v/v thành lập HĐ kiểm tra, đánh giá, chấm điểm và ban hành Quy chế kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC nhà nước hàng năm đối với CCQ chuyên môn thuộc UBND tỉnh, BQL Khu kinh tế tỉnh, UBND các huyện, TP trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Cải cách hành chính |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
3 |
Báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ ngành Công Thương) |
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Chương trình hành động: Thông tư 46/2016/TT-BCT, ngày 30/12/2016 |
Nhiệm vụ chuyên môn |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh và Bộ Công Thương |
|
|
|
|
4 |
Báo cáo quý, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo về cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh) |
Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh; Kế hoạch 879/KH-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh |
Đầu tư |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
5 |
Báo cáo Bộ Công Thương vào tháng 7 hàng năm |
Về việc tổ chức thực hiện có hiệu quả NQ số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc hội; NQ số 11/NQ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ; QĐ số 396/QĐ-BCT ngày 10/02/2017 của Bộ trưởng BCT; QĐ số 325/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 |
Quản lý năng lượng |
X |
X |
Bộ Công Thương, UBND tỉnh |
X |
|
|
|
6 |
Báo cáo Quý I, Quý II và tháng 7 hàng năm |
Tiếp tục rà soát quy hoạch thủy điện, kể cả các dự án tạm dừng có thời hạn, đảm bảo sử dụng tài nguyên nước hợp lý và bảo vệ môi trường - xã hội. Kiên quyết dừng đầu tư xây dựng loại ra khỏi quy hoạch đối với các dự án không đảm bảo hiệu quả kinh tế, có ảnh hưởng lớn đến dân cư và tác động xấu đến môi trường. |
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 |
Quản lý năng lượng |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
|
7 |
Báo cáo quý, báo cáo năm |
Tiến độ thực hiện, tình hình giải ngân vốn Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum sử dụng vốn ngân sách trung ương, giai đoạn 2014-2020 |
Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 và Quyết định số 1088/QĐ- UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh |
Công nghiệp |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
|
8 |
Báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm |
Báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí số 4 về điện nông thôn |
Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
Quản lý năng lượng |
X |
X |
UBND tỉnh, BCĐ CTMTQG tỉnh |
X |
|
|
|
9 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả triển khai Kế hoạch thực hiện Chiến lược SXSH |
Quyết định số 835/QĐ-UBND, ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh |
Sản xuất sạch hơn |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
|
10 |
Báo cáo 3 tháng, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo công tác đảm bảo ATTP ngành |
Quyết định số 125/QĐ-BCĐ ngày 20/9/2016 của BCĐ liên ngành ATTP |
An toàn thực phẩm |
X |
X |
Sở Y tế (cơ quan thường trực BCĐ) |
X |
|
|
|
11 |
Báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Chương trình hành động |
Nhiệm vụ chuyên môn, KT- XH |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
12 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo thực hiện Đề án cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh tỉnh Kon Tum đến 2020) |
Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh |
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
13 |
Báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo hệ thống chi tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh) |
Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 |
Thống kê |
X |
X |
Cục Thống kê |
X |
|
|
|
14 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Tài chính |
X |
X |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
15 |
Báo cáo hàng năm |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng, góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo, tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 |
Y tế |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
III |
Quy định tại các Chỉ thị, Kế hoạch, Chương trình hành động |
||||||||||
1 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo "về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dạy nghề cho lao động nông thôn" |
Chương trình 1169/CTr-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
Lao động - TB&XH |
X |
X |
UBND tỉnh |
|
X |
|
|
2 |
Báo cáo năm |
Báo cáo “Về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đào tạo nhân lực có tay nghề cao" |
Chương trình 2490/CTr-UBND ngày 01/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
Lao động - TB&XH |
|
X |
UBND tỉnh |
|
X |
|
|
3 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện chương trình phòng, chống mại dâm |
Kế hoạch số 1140/KH-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum |
Lao động - TB&XH |
X |
X |
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh |
X |
X |
X |
|
4 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy |
Kế hoạch 1062/KH-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
Lao động - TB&XH |
X |
X |
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh |
X |
X |
X |
|
5 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em |
Kế hoạch số 67/KH-BCĐ ngày 27/4/2017 của Ban chỉ đạo Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Kon Tum |
Lao động - TB&XH |
X |
X |
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh |
X |
X |
X |
|
6 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Công tác xuất khẩu lao động |
Kế hoạch số 2129/KH-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Kon Tum |
Lao động- TB&XH |
X |
X |
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh |
X |
X |
|
|
7 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện Chương trình quốc gia về Bình đẳng giới |
Kế hoạch số 738/KH- UBND ngày 13/4/2016 về của UBND tỉnh Kon Tum |
Lao động - TB&XH |
X |
X |
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh |
X |
X |
X |
|
8 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Tình hình, kết quả Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Kế hoạch số 2971/KH- UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh Kon Tum |
Lao động - TB&XH |
X |
X |
Bộ Lao động - TB&XH, UBND tỉnh |
X |
X |
|
|
9 |
Báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Kế hoạch số 991/KH- UBND ngày 13/4/2017 thực hiện “Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới” trong địa bàn tỉnh Kon Tum |
Y tế |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
10 |
Báo cáo năm |
Báo cáo hàng năm |
Kế hoạch số 961/KH- UBND ngày 13/5/2017 triển khai thực hiện Chương trình bơi an toàn phòng, chống đuối nước cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 |
Văn hóa |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
11 |
Báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Kế hoạch số 1184/KH- ngày 04/5/2017 Thực hiện Chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Văn hóa |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
12 |
Báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Kế hoạch số 1183/KH-UBND ngày 04/5/2017 thực hiện đề án Tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Văn hóa |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
13 |
Báo cáo năm |
Báo cáo hàng năm trước ngày 10/12 |
Kế hoạch số 1755/KH- ngày 07/5/2017 thực hiện Kế hoạch số 33-KH/TU ngày 10/4/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Kết luận số 11-KL/TW ngày 19-01-2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 08-CT/TW ngày 21-10- 2011 của Ban Bí thư (khóa XI) “về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới“ |
Y tế |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
14 |
Báo cáo năm |
Báo cáo hàng năm trước ngày 15/12 |
Kế hoạch 1477/KH-UBND ngày 08/6/2017 triển khai thực hiện đề án Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Kon Tum |
Văn hóa |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
15 |
Báo cáo năm |
Báo cáo định ký hàng năm trước ngày 20/11 |
Kế hoạch 1650/KH-UBND ngày 27/6/2017 triển khai thực hiện Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh |
Văn hóa |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
16 |
Báo cáo hàng năm |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Kế hoạch số 2600/KH-UBND ngày 25/9/204 thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống mù lòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2017 - 2020 |
Y tế |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
17 |
Báo cáo 6 tháng, 01 năm |
Kế hoạch duy trì, nâng cao kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ giai đoạn 2017-2020 |
Kế hoạch số 2405/KH- UBND ngày 06/9/2017 |
Giáo dục và Đào tạo |
X |
X |
UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
X |
X |
X |
|
18 |
Báo cáo 6 tháng, 01 năm |
Thực hiện Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ và Chương trình số 67-CTr/TU ngày 29-4-2014 của BCH đảng bộ tỉnh khóa XIV thực hiện Nghị quyết số 29- NQ/TW ngày 04-11-2013 của BCH TƯ Đảng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế |
Kế hoạch số 2288/KH-UBND ngày 10/9/2014 |
Giáo dục và Đào tạo |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
|
19 |
Báo cáo 6 tháng, 01 năm |
Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 |
Kế hoạch số 2426/KH- UBND ngày 07/9/2017 |
Dân tộc |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
|
20 |
Báo cáo chất lượng thống kê trên địa bàn tỉnh. |
Báo cáo và đánh giá chất lượng công tác thống kê của tỉnh Kon Tum |
Kế hoạch số 1886/KH-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh |
Thống kê |
X |
X |
UBND tỉnh |
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh |
21 |
Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số 643/QĐ-TTg ngày 11/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Đánh giá kết quả triển khai các nội dung chỉ đạo tại Quyết định số 643/QĐ-TTg ngày 11/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tăng cường quản lý nhà nước về chất lượng thống kê đến năm 2030 |
Kế hoạch số 1886/KH-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh |
Thống kê |
X |
X |
UBND tỉnh |
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh |
22 |
Báo cáo năm (Trước ngày 15/12 hàng năm) |
Báo cáo triển khai quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch số 2492/KH-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh |
|
X |
X |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
23 |
Báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Kế hoạch số 2903/KH-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
X |
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
24 |
Báo cáo năm |
Báo cáo triển khai thực hiện công tác bình đẳng giới đối với nữ CBCCVC tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 213/KH- UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh |
Bình đẳng giới |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
25 |
Báo cáo năm |
Báo cáo triển khai thực hiện KH hành động về bảo vệ môi trường |
Kế hoạch số 404/KH- UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh |
Môi trường |
X |
X |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
|
|
|
26 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo phổ biến giáo dục pháp luật |
Kế hoạch số 648/KM- UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh |
Pháp chế |
X |
X |
Sở Tư pháp |
X |
|
|
|
27 |
Báo cáo hàng tháng |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo một số nhiệm vụ do UBND tỉnh giao) |
Chỉ thị 26/CT-TTg, ngày 05/9/2016; Nghị quyết 113/NQ-CP, ngày 01/12/2016 và Thông báo số 121/TB-UBND, ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh |
Nhiệm vụ chuyên môn |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
|
28 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thực hiện việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch 1650/KH-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh |
Thương mại |
X |
X |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
29 |
Báo cáo tháng |
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm soát, đấu tranh chống buôn lậu xăng dầu trong địa bàn tỉnh Kon Tum |
Kế hoạch 1845/KH-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý thị trường |
X |
X |
UBND tỉnh Kon Tum |
X |
|
|
|
30 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tăng cường ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Chỉ thị 03/2011/CT-UBND ngày 13/5/2011 |
Công nghệ thông tin |
X |
X |
UBND tỉnh Kon Tum |
X |
|
|
|
31 |
Báo cáo năm |
Định kỳ năm về công tác dân vận |
Kế hoạch số 1216/KH-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh |
Dân vận |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
32 |
Báo cáo hằng tháng |
Về việc thực hiện Kết luận 1663-KL/TU ngày 24/4/2015 của BTV Tỉnh ủy |
Kế hoạch số 3015/UBND-TH ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh |
Nội chính |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
33 |
Báo cáo năm |
Báo cáo triển khai thực hiện công tác bình đẳng giới đối với nữ CBCCVC tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 213/KH- UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh |
Bình đẳng giới |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
34 |
Báo cáo năm |
Báo cáo công tác đảm bảo ATTP ngành |
Kế hoạch 1755/KH-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum |
An toàn thực phẩm |
X |
X |
Sở Y Tế (cơ quan thường trực BCĐ) |
X |
|
|
|
35 |
Báo cáo năm |
Báo cáo về thực hiện Chỉ thị 47-CT/TW tại Sở Công Thương |
Kế hoạch số 3033/KH-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
PCCC |
X |
X |
Công an tỉnh |
X |
|
|
|
36 |
Báo cáo quý, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo về cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh) |
Kế hoạch 879/KH-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh |
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh... |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
37 |
Báo cáo quý, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo thực hiện Nghị Quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển DN đến 2020 |
Chương trình hành động số 1828/CTr-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh |
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
38 |
Báo cáo tháng |
Báo cáo công tác quản lý xây dựng; quản lý hoạt động khai thác lâm sản, khoáng sản, quản lý hành lang an toàn đường bộ |
Chỉ thị số 04/CT-UBND ngày 30/3/2015; Công văn 1477/UBND-KTN ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh |
Xây dựng, lâm sản, khoáng sản, hành lang an toàn đường bộ |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
|
39 |
Báo cáo năm |
Báo cáo triển khai Quyết định số |
Kế hoạch số 958//KH- UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
|
X |
X |
|
|
|
|
|
40 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo phổ biến giáo dục pháp luật |
Kế hoạch số 648/KH- UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh |
Pháp chế |
X |
X |
Sở Tư pháp |
X |
|
|
|
41 |
Báo cáo năm |
Định kỳ năm về công tác dân vận |
Kế hoạch số 1216/KH-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh |
Dân vận |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
42 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Về việc thực hiện chủ trương, giải pháp cơ cấu lại NSNN, quản lý nợ công để bảo đảm nền TC quốc gia an toàn, bền vững |
Kế hoạch 1195/KH-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh |
Tài chính |
X |
X |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
43 |
Báo cáo năm |
Về việc triển khai QĐ số 2053/QĐ-TTg của Thủ tướng CP về việc ban hành Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về bi ến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Kế hoạch số 2492/KH-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Kon Tum |
Môi trường |
X |
X |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
|
|
|
44 |
Báo cáo hằng tháng |
Về việc thực hiện Kết luận 1663-KL/TU ngày 24/4/2015 của BTV Tỉnh ủy |
Kế hoạch số 3015/UBND-TH ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh |
Nội chính |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
45 |
Báo cáo năm |
Báo cáo triển khai thực hiện công tác bình đẳng giới đối với nữ CBCCVC tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 213/KH- UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh |
Bình đẳng giới |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
46 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
Theo Kế hoạch UBND tỉnh |
Tư Pháp |
X |
X |
Sở Tư Pháp tỉnh |
X |
|
|
|
47 |
Báo cáo 06 tháng, 01 năm |
Về tình hình thực hiện công tác thi đua khen thưởng |
Theo văn bản của Ban Thi đua-Khen thưởng Trung ương |
Thi đua- Khen thưởng |
X |
X |
Ban thi đua khen thưởng |
X |
|
|
|
IV |
Quy định tại các Văn bản cá biệt |
||||||||||
1 |
Báo cáo tháng |
Báo cáo Tổ kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công văn số 2288/UBND-TH ngày 20/9/2016; Công văn số 1978/CV-TKTra ngày 19/9/2017 |
Tổ Kiểm tra |
X |
Nhập vào phần mềm theo dõi chỉ đạo của tỉnh |
Tổ kiểm tra theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công |
Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công theo Nghị quyết số 70/NQ-CP của Chính phủ |
Công văn số 2357/UBND-KT ngày 31/8/2017 |
Kinh tế |
X |
X |
|
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
Báo cáo kết quả thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần thuộc phạm vi quản lý của tỉnh theo quy định tại Quyết định số 31/2017/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Văn bản số 2344/UBND- KT ngày 28/8/2017 |
Kinh tế |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính |
X |
|
|
Sở Tài chính |
4 |
Báo cáo kết quả cơ cấu lại, thoái vốn, CPH doanh nghiệp nhà nước |
Kết quả triển khai công tác cơ cấu lại, thoái vốn, cổ phần hóa của các doanh nghiệp nhà nước theo Quyết định số 707/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Văn bản số 1496/UBND-KT ngày 12/6/2017 |
Kinh tế |
X |
X |
Bộ Tài chính |
X |
|
|
Sở Tài chính |
5 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện công tác cổ phần hóa các doanh nghiệp thuộc tỉnh |
Kết quả thực hiện cổ phần hóa DNNN theo từng năm giai đoạn 2017 - 2020 theo danh mục đã được TTCP phê duyệt tại Văn bản số 991/TTg-ĐMDN |
Văn bản số 1489/VP-KT ngày 25/7/2017 |
Kinh tế |
X |
X |
Ban chỉ đạo đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính |
X |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Báo cáo năm |
Báo cáo phối hợp tháo gỡ khó khăn cho người dân, doanh nghiệp nhằm tăng khả năng tiếp cận vốn ngân hàng |
Công văn số 2082/UBND-KT ngày 2/8/2017 của UBND tỉnh |
Kinh tế |
X |
X |
UBND tỉnh Kon Tum và Ngân hàng nhà nước |
X |
|
|
|
7 |
Báo cáo Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Công tác đảm bảo ATTP ngành Công Thương |
Công văn số 1094/UBND-VX ngày 25/5/2016 |
An toàn thực phẩm |
X |
X |
Sở Y tế (cơ quan thường trực BCĐ) |
X |
|
|
|
8 |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực báo chí và rà soát, kiểm tra, chấn chỉnh hoạt động của các cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo định kỳ tháng, quý, năm |
Công văn số 3215/UBND-VX ngày 12/12/2014 |
Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
|
|
9 |
Báo cáo hệ thống thông tin cơ sở tại địa phương |
Báo cáo định kỳ |
Công văn số 1249/UBND-VX ngày 12/5/2017 |
Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
|
|
10 |
Báo cáo kết quả thực hiện nội dung thỏa thuận hợp tác chiến lược về Viễn thông - Công nghệ thông tin giai đoạn 2016- 2020, giữa Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Thỏa thuận hợp tác chiến lược giữa Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và UBND tỉnh Kon Tum, ký ngày 18/10/2016 |
Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
|
|
11 |
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo công tác thanh tra; phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh |
Công văn số 1930/UBND-NC ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh (theo Thông tư số 03/TT-TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ) |
Thanh tra |
X |
Nhập số liệu vào phần mềm HT cơ sở Quốc gia |
Thanh tra Chính phủ |
X |
X |
|
UBND tỉnh |
12 |
Báo cáo tháng, Quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ về công tác Nội chính |
Công văn 453/UBND-NC ngày 03/9/2013 |
Nội chính |
X |
X |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
X |
|
|
|
13 |
Báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Công văn số 2288/UBND-TH ngày 20/9/2016; Công văn số 1978/CV-TKTra ngày 19/9/2017 |
Nhiệm vụ chuyên môn |
X |
X |
Văn phòng UBND tỉnh |
X |
|
|
|
14 |
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ về công tác CCHC |
Công văn 976/UBND- KSTTHC ngày 12/6/2012 |
Cải cách hành chính |
X |
X |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
15 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện tốt chế độ, chính sách đối với CBCCVC công tác tại các vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
Văn bản 169/UBND-TH ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh |
Chế độ chính sách |
X |
X |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
16 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 535/NQ-UBTVQH13 ngày 12/10/2012 |
Báo cáo trước ngày 05/11 hàng năm |
Công văn số 2065/UBND-KTN |
Lĩnh vực khoáng sản |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
|
17 |
Báo cáo triển khai Chương trình số 29- CTr/TU của Tỉnh ủy |
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm |
Công văn số 95/UBND-KTTH ngày 15/01/2013 |
Lĩnh vực TN&MT |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
18 |
Báo cáo rà soát, chấn chỉnh việc thực hiện TTHC về đất đai |
Báo cáo định kỳ ngày 25 hàng tháng |
Công văn số 930/UBND-NNTN ngày 10/5/2016 |
Cải cách hành chính |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
|
19 |
Báo cáo việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh |
Báo cáo định kỳ trước ngày 15/6 và 15/12 hàng năm |
Công văn số 2740/UBND-KGVX ngày 04/11/2016 |
Lĩnh vực tư tưởng |
X |
X |
UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) |
X |
|
|
|
20 |
Báo cáo công tác dân vận |
Báo cáo định kỳ trước ngày 10/12 hàng năm |
Công văn số 1276/UBND-KGVX ngày 13/6/2016 |
Lĩnh vực dân vận |
X |
X |
UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) |
X |
|
|
|
21 |
Báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Văn bản số 2786/UBND-TH ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh. |
|
X |
X |
UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
22 |
Báo cáo tháng |
Báo cáo phiên họp thường kỳ hàng tháng (trước ngày 20 hàng tháng) |
Văn bản số 974/UBND- KTTH ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh |
Báo cáo chuẩn bị phiên họp thường kỳ |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
23 |
Báo cáo tháng |
Báo cáo trả lời kiến nghị cử tri |
Văn bản số 1975/UBND-TH ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh |
Giao thông vận tải |
X |
X |
UBND tỉnh |
|
|
|
|
24 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Về việc thực hiện chỉ thị số 02/CT-BKHĐT ngày 06/9/2016 của Bộ KHĐT |
Văn bản số 2404/UBND-KT ngày 06/10/2016 |
Giao thông vận tải |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
25 |
Báo cáo tháng (định kỳ trước ngày 10, 20, 30 hàng tháng) |
Báo cáo tình hình giải ngân vốn |
Văn bản số 2357/UBND-KT ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh |
Giao thông vận tải |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính |
|
|
|
|
26 |
Báo cáo quý, năm |
Báo cáo công tác trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Văn bản số 1009/UBND-HTKT ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh |
Giao thông vận tải |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
|
BÁO CÁO DO CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUY ĐỊNH |
|||||||||||
1 |
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính) |
Công văn số 152/STP-KSTTHC ngày 11/03/2016 của Sở Tư pháp Kon Tum về hướng dẫn báo cáo tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh. |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
X |
X |
Sở Tư pháp (Nay báo về VPUBND tỉnh) |
X |
|
|
|
2 |
Báo cáo tháng, quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Quyết định số 744/QĐ-SLĐTBXH, ngày 01/9/2016 về việc ban hành Quy chế làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum |
Lao động - TB&XH |
X |
X |
Sở Lao động - TB&XH |
X |
|
|
Sở Lao động - TB&XH |
3 |
Báo cáo Quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ |
Công văn số 473/SLĐTBXH-VP, ngày 08/4/2016 Về việc tham mưu xây dựng báo cáo định kỳ |
Lao động - TB&XH |
X |
X |
Sở Lao động - TB&XH |
X |
X |
|
Sở Lao động - TB&XH |
4 |
Báo cáo tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, địa phương |
Báo cáo định kỳ ngày 05 tháng cuối quý |
Công văn số 638/STP-KSTTHC ngày 28/10/2013 |
Lĩnh vực TTHC |
X |
X |
Sở Tư pháp (Nay là văn phòng UBND tỉnh) |
X |
X |
X |
|
5 |
Báo cáo tháng, báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng, báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ) |
Công văn phối hợp báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
Về kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ- CP của Chính phủ |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
6 |
Báo cáo hàng năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo rà soát các chỉ số thành phần CPI của tỉnh) |
Công văn phối hợp báo cáo của Sở KH-ĐT tỉnh |
Báo cáo rà soát các chỉ số thành phần CPI của tỉnh |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
7 |
Báo cáo sơ kết đánh giá 3 năm, 5 năm, 10 năm |
Báo cáo tổng kết đánh giá giai đoạn 3 năm, 5 năm, 10 năm (Kết quả xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của ngành Công Thương) |
Công văn phối hợp báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kinh tế tỉnh |
Kinh tế |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
|
8 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo định kỳ (Báo cáo về kết quả hoạt động của HTX trong lĩnh vực của ngành Công Thương) |
Văn bản phối hợp của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Liên minh HTX tỉnh |
Hợp tác xã |
X |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Liên minh HTX |
X |
|
|
|
9 |
Báo cáo năm |
Báo cáo thực hiện Đề án quản lý hành chính công |
Văn bản số 201/BC-SNV ngày 27/4/2017 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
10 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Về việc thực hiện quy chế dân chủ cơ sở |
Văn bản số 1466/SNV-XDCQ&CTTN ngày 17/8/2017 |
Văn xã |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
11 |
Báo cáo năm |
Về việc theo dõi thực hiện chế độ BC thống kê định kỳ công tác VT-LT, tài liệu lưu trữ |
Văn bản số 261/SNV- CCVTLT ngày 20/02/2017 |
Lưu trữ |
X |
X |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
|
12 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Về công tác thi đua, khen thưởng |
Quyết định số 60/QĐ- KTDKT ngày 11/5/2017 của Trường Khối TĐKT Khối KT-KT |
Thi đua, khen thưởng |
X |
X |
Khối TĐKT Khối KT-KT |
X |
|
|
|
13 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo định kỳ (Về việc tổng kết thi hành luật xử lý vi phạm hành chính) |
Công văn số 382/STP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 12/5/2017 của Sở Tư pháp |
Quản lý thị trường |
X |
X |
Sở Tư pháp |
X |
|
|
|
14 |
Báo cáo năm |
Báo cáo định kỳ về việc thực hiện Đề án tuyên truyền chính sách, PL về kết hợp KT với QP, AN đến năm 2020 |
Kế hoạch số 801/KH- STTTT ngày 09/8/2017 của Sở Thông tin và Truyền thông |
Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
|
15 |
Báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo năm |
BC định kỳ về kết quả giải quyết TTHC |
Văn bản số 152/STP- KSTTHC ngày 11/5/2016 của Sở Tư pháp |
Cải cách hành chính |
X |
X |
Sở Tư pháp (Nay báo về VPUBND tỉnh) |
X |
|
|
|
16 |
Báo cáo định kỳ (trước ngày 15 hàng tháng) |
Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo. |
Văn bản số 22/CV-TD ngày 06/3/2017 của Ban tiếp công dân. |
Khiếu nại tố cáo |
X |
X |
Ban tiếp công dân |
X |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.