ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2015/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Quy định các hệ số để tính chi phí nhân công trong điều kiện lao động nặng nhọc độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
- Đối với các loại công tác có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số: 1,066.
- Đối với các loại công tác có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số: 1,146.
Điều 2. Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định giá dự toán và thanh quyết toán các dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông; để tổ chức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
1. Đối với khối lượng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông mà dự toán đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.
2. Đối với khối lượng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông mà dự toán đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán theo đơn giá ban hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.
Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là chi phí cần thiết về vật liệu, công cụ lao động, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với các công tác: 1m2 quét rác,thay nước 1m2 hồ cành, bảo vệ 01 ha công viên – giải phân cách – lâm viên cảnh – tượng đài, quản lý 01 chốt đèn, thay 01 bộ phận, phụ kiện của đèn tín hiệu giao thông, duy tu, bào dưỡng 01 tủ, 01 cột đèn, 01 bàu đèn, 01 mặt tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, không bao gồm vật liệu phụ dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và các loại vật liệu khác đã tính trong chi phí chung kể cả các loại công cụ lao động cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với các công tác có liên quan đến duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước (mức lương cơ sở là 1.150.000đồng/tháng) và đã tính hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,5.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo bảng lương I.6, nhóm lao động trực tiếp, ngành dịch vụ công ích đô thị, cung cấp điện nước sạnh, trong điều kiện lao động bình thường.
Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,133.
Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Bộ đơn giá quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông được xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
Bộ đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông, ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 và quyết định 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk. Tập đơn giá được chia làm 02 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.
PHẦN II: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN VÀ QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG:
Chương I: Duy trì, vệ sinh công viên.
Chương II: Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông.
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là căn cứ để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Đối với những công tác dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông mà có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình áp dụng tập đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông tỉnh Đắk Lắk, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
CX4.01.00 – QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Đơn vị tính: đồng/1000m2/ lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Quét rác trong công viên |
|
|
|
|
CX4.01.01 |
- Đường nhựa, đường đá, đường gạch sin |
1000m2/ lần |
|
37.220 |
|
CX4.01.02 |
- Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na…) |
1000m2/ lần |
|
42.296 |
|
CX4.01.03 |
- Thảm cỏ |
1000m2/ lần |
|
84.592 |
|
Thành phần công việc:
- Bơm sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/ lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay nước hố cảnh |
|
|
|
|
CX4.02.01 |
- Hồ ≤1000m2 |
100m2/ lần |
363.300 |
338.366 |
306.874 |
CX4.02.02 |
- Hồ >1000m2 |
100m2/ lần |
605.500 |
338.366 |
507.610 |
CX4.02a.00 – THAY NƯỚC HỒ CẢNH CÓ HỆ THỐNG PHUN.
Thành phần công việc :
- Bơm sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, cọ rửa hệ thống phun nước nghệ thuật và hầm bơm, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: đồng/100m2 mặt hồ/ lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX4.02a.01 |
Thay nước hố cảnh có hệ thống phun |
100m2/lần |
605.500 |
507.549 |
507.610 |
|
|
|
|
|
|
CX4.03.00 – DUY TRÌ HỒ CẢNH VÀ BỂ PHUN NƯỚC NGHỆ THUẬT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động, dọn vớt sạch rác trên mặt bể (hồ).
- Vận chuyển rác đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
- Điều chỉnh mực nước trong hồ phù hợp với hệ thống phun.
Đơn vị tính: đồng/100m2/ lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX4.03.01 |
Duy trì hồ cảnh và bể phun nước nghệ thuật |
100m2/ lần |
|
15.625 |
|
CX4.04.00 – BẢO VỆ CÔNG VIÊN, GIẢI PHÂN CÁCH
Đơn vị tính: đồng/ha/ngày đêm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo vệ công viên, giải phân cách, lâm viên cảnh và tượng đài |
|
|
|
|
CX4.04.01 |
- Công viên kín, tượng đài |
ha/ngày đêm |
|
676.732 |
|
CX4.04.02 |
- Công viên hở, giải phân cách, tiểu hoa viên, quảng trường,… |
ha/ngày đêm |
|
845.915 |
|
CX4.04.03 – BẢO VỆ RỪNG SINH TÁI
Thành phần công việc:
- Tuần tra, canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hoại của người và gia súc, phát hiện sâu bệnh hại và lửa rừng để có biện pháp ngăn chặn kịp thời.
- Kiểm tra khả năng phòng chống lửa rừng của các đường băng cản lửa.
- Lập biên bản, báo cáo thủ trưởng đơn vị đồng thời liên hệ và phối hợp với Kiểm lâm, cơ quan chức năng xử lý tình huống khi có sự việc vi phạm về quản lý rừng.
- Ghi chép nội dung công việc và diễn biến trong ca trực vào sổ trực.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi hết ca trực. Bàn giao và báo cáo tình hình cho ca trực mới.
Đơn vị tính: đồng/ha/ ngày đêm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX4.04.031 |
Bảo vệ rừng sinh thái |
Ha/ ngày đêm |
|
14.062 |
|
QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS10.01.00 – QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Kiểm tra hoạt động của chốt đèn, cập nhật khối lượng hư hỏng, báo sửa chữa và cân chỉnh thời gian, thực hiện 2 lần/ ngày.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật, thực hiện 2 lần/tuần.
- Kiểm tra tiếp xúc: đầu chì, điểm nối dây dẫn, thực hiện 3 lần/tháng.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện công việc vào sổ nhật ký.
Đơn vị tính: đồng/chốt/ ngày đêm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.01.01 |
Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
chốt/ ngày đêm |
|
69.365 |
|
|
|
|
|
|
|
CS10.02.00 – THAY KÍNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay kính đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
CS10.02.01 |
- Kính đèn màu xanh, đỏ, vàng, tròn d=100, 150, 200, 250, 300 cm |
20 cái |
2.300.000 |
676.732 |
944.130 |
CS10.02.02 |
- Kính Mêka cong bảo vệ đèn tín hiệu cho người đi bộ |
20 cái |
2.300.000 |
676.732 |
|
CS10.03.00 – THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo bóng và lắp ráp lại.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.03.01 |
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
100 bóng |
1.200.000 |
338.366 |
|
CS10.04.00 – THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo Module và lắp ráp lại.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1 module
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.04.01 |
Thay Module đèn tín hiệu giao thông |
1 module |
975.000 |
84.592 |
236.033 |
CS10.05.00 – THAY CÁC THIẾT BỊ KHÁC CỦA ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo đèn và thay thế các thiết bị khác của hệ thống đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay các thiết bị khác của hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
CS10.05.01 |
- Biến áp 220V/12V |
cái |
60.000 |
42.296 |
|
CS10.05.02 |
- Cầu chì ống 2A |
cái |
7.000 |
33.837 |
|
CS10.05.03 |
- Triac BTA 12 |
cái |
43.000 |
33.837 |
|
CS10.05.04 |
- IC 7805 |
cái |
35.000 |
33.837 |
|
CS10.05.05 |
- Automat 15A |
cái |
55.000 |
42.296 |
|
CS10.06.00 – THAY BỘ RUỘT TỦ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo bộ ruột đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng thay thế bộ ruột mới.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.06.01 |
Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông |
bộ |
20.900.000 |
169.183 |
|
|
|
|
|
|
|
CS10.07.00 – THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.07.01 |
Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông |
cột |
878.840 |
845.915 |
786.775 |
|
|
|
|
|
|
CS10.08.00 – SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/nút (chốt)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.08.01 |
Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông |
nút (chốt) |
2.270.250 |
1.015.098 |
2.909.209 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường tính riêng.
CS10.09.00 – DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ, CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Cạo ghỉ, sơn 3 lớp, 01 lớp chống ghỉ, 02 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ, 1 cột, 1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Duy tu, bảo dưỡng tủ, cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
CS10.09.01 |
- Tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
tủ |
40.405 |
234.368 |
|
CS10.09.02 |
- Cột đèn tín hiệu giao thông |
cột |
47.507 |
312.490 |
472.065 |
CS10.09.03 |
- Bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
cái |
40.405 |
78.123 |
472.065 |
STT |
Tên vật liệu, nhân công |
Đơn vị |
Gía chưa có VAT (đồng) |
I |
Vật liệu |
|
|
1 |
Auto mat 15A |
cái |
55.000 |
2 |
Bàn chải sắt |
cái |
12.000 |
3 |
Băng keo |
cuộn |
5.000 |
4 |
Băng keo PVC |
m |
1.250 |
5 |
Bóng đèn tín hiệu giao thông |
bóng |
12.000 |
6 |
Cáp 8*1,5mm2 |
m |
51.200 |
7 |
Chổi quét sơn |
cái |
15.000 |
8 |
Dây lên đèn |
m |
21.846 |
9 |
IC 7805 |
cái |
35.000 |
10 |
Kính đèn |
cái |
115.000 |
11 |
Module |
bộ |
975.000 |
12 |
Nối ống PVC đường kính 49mm |
cái |
7.900 |
13 |
Nước máy |
m3 |
6.055 |
14 |
Nước sạch |
m3 |
6.055 |
15 |
Ống PVC đường kính 49mm |
m |
21.400 |
16 |
Răcco PVC đường kính 49mm |
cái |
11.400 |
17 |
Ruột tủ |
bộ |
20.900.000 |
18 |
Sơn màu |
kg |
55.000 |
19 |
Thiết bị biến áp 220v/12v |
cái |
60.000 |
20 |
Thiết bị cầu chì ống 2A |
cái |
7.000 |
21 |
Triac BTA 12 |
cái |
43.000 |
22 |
Xăng pha sơn |
lít |
16.018 |
II |
Vật liệu khác |
|
|
1 |
Kính Mê ka cong |
cái |
135.000 |
2 |
Module đèn đếm lùi d=300mm nguồn 48V |
bộ |
5.445.000 |
3 |
Module đèn đếm lùi d=300mm nguồn 220V |
bộ |
5.775.000 |
4 |
Module đèn chữ thập d=200mm nguồn 48V |
bộ |
2.300.000 |
5 |
Module đèn chữ thập d=200mm nguồn 220V |
bộ |
2.600.000 |
6 |
Module đèn đỏ d=200mm nguồn 48V |
bộ |
2.300.000 |
7 |
Module đèn đỏ d=200mm nguồn 220V |
bộ |
2.600.000 |
8 |
Module đèn xanh d=200mm nguồn 48V |
bộ |
2.600.000 |
9 |
Module đèn xanh d=200mm nguồn 220V |
bộ |
2.900.000 |
10 |
Module đèn vàng d=200mm nguồn 48V |
bộ |
2.300.000 |
11 |
Module đèn vàng d=200mm nguồn 220V |
bộ |
2.600.000 |
12 |
Module đèn đi bộ màu xanh – đỏ d=200mm nguồn 48V |
bộ |
3.050.000 |
13 |
Module đèn đi bộ màu xanh – đỏ d=200mm nguồn 220V |
bộ |
3.350.000 |
14 |
Module đèn lặp lại xanh d=100mm nguồn 48V |
bộ |
1.050.000 |
15 |
Module đèn lặp lại xanh d=100mm nguồn 220V |
bộ |
1.350.000 |
16 |
Module đèn lặp lại vàng d=100mm nguồn 48V |
bộ |
975.000 |
17 |
Module đèn lặp lại vàng d=100mm nguồn 220V |
bộ |
1.275.000 |
18 |
Module đèn lặp lại đỏ d=100mm nguồn 48V |
bộ |
975.000 |
19 |
Module đèn lặp lại đỏ d=100mm nguồn 220V |
bộ |
1.275.000 |
20 |
Dây CVV (2*2,5)mm2 |
m |
17.030 |
21 |
Băng keo Nano |
cuộn |
12.000 |
22 |
Sơn màu Bạch Tuyết |
kg |
87.500 |
23 |
Bàn chải sắt Thanh Bình |
cái |
15.000 |
24 |
Chổi quét sơn Thanh Bình |
cái |
15.000 |
25 |
Xăn pha sơn A95 |
lít |
18.230 |
III |
Nhân công |
|
|
1 |
Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,5/7 |
công |
156.245 |
2 |
Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7 |
công |
169.183 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
STT |
Tên máy và thiết bị thi công |
Đơn vị |
Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Giá ca máy |
||
Tổng số |
Tiền lương |
|||||
1 |
Máy đào 32 - 42 (Máy đào một gàu bánh xích 0,8m3) |
ca |
64,8 |
lít diezel |
2.482.470 |
377.808 |
2 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: 3,0 CV |
ca |
1,62 |
lít xăng |
230.732 |
186.346 |
3 |
Máy cắt đường (Máy cắt bê tông 12 CV - MCD 218 ) |
ca |
7,92 |
lít xăng |
426.739 |
186.346 |
4 |
Xe thang - chiều dài thang: 9 m |
ca |
25,2 |
lít diezel |
1.573.550 |
434.808 |
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT – PHẦN DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN VÀ QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CHƯƠNG I: DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN
CX4.01.00 – Quét rác trong công viên
CX4.02.00 – Thay nước hồ cảnh
CX4.03.00 – Duy trì bể phun và bể không phun
CX4.04.00 – Bảo vệ công viên, giải phân cách, lâm viên cảnh và tượng đài
CHƯƠNG II: QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS10.01.00 – Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
CS10.02.00 – Thay kính đèn tín hiệu giao thông
CS10.03.00 – Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
CS10.04.00 – Thay module đèn tín hiệu giao thông
CS10.05.00 – Thay các thiết bị khác của đèn tín hiệu giao thông
CS10.06.00 – Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông
CS10.07.00 – Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông
CS10.08.00 – Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông
CS10.09.00 – Duy tu, bảo dưỡng tủ, cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.