ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 622/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 50/TTr-SXD ngày 11 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế, bãi bỏ một số thủ tục hành chính sau:
a) Thay thế các thủ tục hành chính: số 24, 25, 27, 28 Mục VIII Phần A và số 36, 37 Mục IX Phần A; bãi bỏ các thủ tục hành chính số: 22, 23, 26 Mục VIII Phần A Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
b) Thay thế các thủ tục hành chính số: 1, 2, 3 Mục I; bãi bỏ các thủ tục hành chính số: 4, 5 Mục I Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
c) Thay thế thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
d) Thay thế thủ tục hành chính số 2 Mục I; bãi bỏ thủ tục hành chính số 1 Mục I Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 25 tháng10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
I. Thủ tục hành chính mới
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
I.1 |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.012882.H34 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
x |
x |
x |
2 |
1.012883.H34 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ. |
x |
x |
x |
3 |
1.012884.H34 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
x |
x |
x |
4 |
1.012885.H34 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ. |
x |
|
x |
5 |
1.012886.H34 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ. |
x |
x |
x |
6 |
1.012887.H34 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ. |
x |
x |
x |
I.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.012900.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
2 |
1.012901.H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
3 |
1.012902.H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
4 |
1.012903.H34 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
5 |
1.012904.H34 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; Nghị định số 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
II. Thủ tục hành chính thay thế
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
||||||||
II.1 |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.012890.H34 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (1.007748) |
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
2 |
1.012891.H34 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (1.007763) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
3 |
1.012892.H34 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007766) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
4 |
1.012897.H34 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
|
5 |
1.012898.H34 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
|
6 |
1.012893.H34 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007767) |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
7 |
1.012894.H34 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (1.010005) |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
8 |
1.012895.H34 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh (1.007762) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
9 |
1.012896.H34 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
II.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.012911.H34 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (1.010747) |
Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
2 |
1.012905.H34 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.007750) |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
3 |
1.012906.H34 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.002572) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
x |
x |
4 |
1.012907.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.002625) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
|
|
5 |
1.012910.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
x |
|
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
I |
Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.012888.H34 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
x |
x |
x |
C. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
TT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
1 |
1.010009.000.00.00.H34 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư |
Thực hiện theo quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
2 |
1.010006.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
3 |
1.010007.000.00.00.H3 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
4 |
1.006873.000.00.00.H34 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
5 |
1.006876.000.00.00.H34 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
1 |
1.010746.000.00.00.H34 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
Thực hiện theo điểm a, Điều 2, Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.