ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
301/8/2022 |
2. |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND ngày 06/9/2016 |
Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/05/2022 |
3. |
Nghị quyết |
32/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 05/5/2022 |
01/7/2022 |
4. |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và sau đại học về công tác tại các cơ quan, đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2020. |
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 thống nhất kéo dài thời gian áp dụng chính sách thu hút quy định tại Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực. |
30/6/2022 |
5. |
Nghị quyết |
47/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 32/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 05/5/2022 thay thế. |
01/7/2022 |
6. |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 |
Về việc thống nhất kéo dài thời gian áp dụng chính sách thu hút tại Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
30/6/2022 |
7. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
Quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 42/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 |
18/11/2022 |
8. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
10/01/2022 |
9. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
11/02/2022 |
10. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
Quy định về phân cấp, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 |
20/9/2022 |
11. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
10/02/2022 |
12. |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế Giải thưởng Báo chí tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
31/01/2022 |
13. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 |
25/01/2022 |
14. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND, ngày 16/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
20/01/2022 |
15. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
22/7/2022 |
16. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
11/9/2022 |
17. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2007 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng thường xuyên tại các cơ sở Bảo trợ xã hội Nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
30/10/2022 |
18. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại gia đình hoặc trong các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
30/10/2022 |
19. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2010 |
Quy định chính sách hỗ trợ tiền học giáo dục định hướng, vay vốn đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
30/10/2022 |
20. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 |
10/6/2022 |
21. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
15/11/2022 |
22. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND 16/4/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 |
10/11/2022 |
23. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Liên đoàn Lao động tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 |
20/9/2022 |
24. |
Quyết định |
19/2015/QĐ/UBND ngày 10/9/2015 |
Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
30/7/2022 |
25. |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
01/8/2022 |
26. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
22/7/2022 |
27. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
28. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 |
17/6/2022 |
29. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 |
15/6/2022 |
30. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
Quy định Bảng giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 |
10/4/2022 |
31. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
10/4/2022 |
32. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
20/12/2022 |
33. |
Chỉ thị |
09/2013/CT-UBND |
Tăng cường quản lý và đẩy mạnh công tác xuất khẩu lao động |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
30/10/2022 |
34. |
Chỉ thị |
04/2014/CT-UBND |
Tăng cường phòng, chống tai nạn đuối nước trẻ em. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
30/10/2022 |
Tổng số: 34 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
- Một số quy định tại Phần II.1 huyện Đắk R'Lấp; Phần III.3, III.4, III.5 huyện Đắk Mil; Phần IV.1, IV.2, IV.3. IV.5, IV.6 huyện Tuy Đức; Phần V.1, V.2, V.4, V.5, V.6, V.7 huyện Đắk Glong; phần VI.6 huyện Đắk Song; Phần VII.5 huyện Cư Jút; Phần VIII.2, VIII.9 huyện Krông Nô của Phụ Lục I. - Một số quy định tại Phần III.1 Phụ lục II. - Một số quy định tại Phần IV bảng xác định các vị trí đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tuy Đức và Phần VI bảng xác định các vị trí đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Đắk Song của Phụ lục III. - Khoản 1.4, Điều 1 Phụ Lục IV. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 |
15/02/2022 |
2 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điều 4; Điều 5; khoản 1, Điều 22; tên chương IV |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
10/12/2022 |
3 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định quản lý Nhà nước việc thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 1, Điều 13; điểm a, khoản 2, Điều 13; Điều 28 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
15/11/2022 |
4 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 |
05/11/2022 |
5 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điểm c khoản 1, điểm đ khoản 2 Điều 7; điểm a khoản 3 Điều 11; khoản 2, điểm a khoản 1 Điều 18; Điều 22; khoản 3 Điều 27 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
30/11/2022 |
6 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điểm a khoản 2 Điều 8; Điều 11 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 |
24/12/2022 |
Tổng số: 06 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.