ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 40/TTr-STP ngày 11 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022 (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
1 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
10/02/2022 |
2 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 18/20215/QĐ-UBND ngay 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
10/02/2022 |
3 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái |
15/4/2022 |
4 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái |
15/4/2022 |
5 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 08 thắng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
20/7/2022 |
6 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
20/7/2022 |
7 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái |
15/4/2022 |
8 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
15/12/2022 |
9 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
15/12/2022 |
10 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái. |
20/10/2022 |
11 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
15/6/2022 |
12 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
Sửa đổi Khoản 3 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
15/6/2022 |
13 |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
25/11/2022 |
14 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái |
18/8/2022 |
15 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
20/3/2022 |
16 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngay 10 thắng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
20/3/2022 |
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|||||
17 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà xây dựng mới và bảng tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/11/2022 |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư - Xây dựng |
|||||
18 |
Nghị quyết |
21/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
Về việc giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương do cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương do cấp tỉnh quản lý |
19/12/2022 |
19 |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
Ban hành Quy định về việc bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về việc bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/8/2022 |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
|||||
20 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
10/10/2022 |
21 |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
10/10/2022 |
Lĩnh vực Công thương |
|||||
22 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
20/6/2022 |
23 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 18/09/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
05/12/2022 |
Lĩnh vực Y tế |
|||||
24 |
Nghị quyết |
77/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, thuộc trường hợp khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
30/3/2022 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
25 |
Nghị quyết |
40/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2022 |
26 |
Nghị quyết |
72/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020, sang năm 2021 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2022 |
27 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 22/12/2019 |
Ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2022 |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||||
28 |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 |
Quy định nội dung chi, mức chi; việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
11/12/2022 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||
29 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND Ngày 31/12/2015 |
Quy chế tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
11/12/2022 |
30 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND Ngày 07/11/2016 |
Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
11/12/2022 |
31 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND Ngày 19/6/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
11/12/2022 |
32 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
11/12/2022 |
Lĩnh vực Thanh tra |
|||||
33 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/01/2022 |
34 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
Ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
15/7/2022 |
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
|||||
35 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Ban hành quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
11/12/2022 |
Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh |
|||||
36 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên bái ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
24/10/2022 |
Lĩnh vực Dân tộc |
|||||
37 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bàn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
11/12/2022 |
38 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 |
Ban hành quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
11/12/2022 |
Tổng số I: 38 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|||||
1 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 |
Xây dựng thị xã Văn hóa - Du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013-2020. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) |
01/01/2021 |
2 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, Vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2021 |
Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh |
|||||
3 |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Phê duyệt “Đề án tăng cường Quốc phòng - An ninh giai đoạn 2016-2020”. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2021 |
4 |
Quyết định |
78/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành “Đề án tăng cường Quốc phòng - An ninh giai đoạn 2016-2020” |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2021 |
5 |
Quyết định |
64/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
Ban hành “Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo - Trinh sát giai đoạn 2016-2020”. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2021 |
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|||||
6 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND Ngày 23/12/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017- 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2021 |
Tổng số I: 06 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC II
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|||||
1 |
Nghị quyết |
22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tình |
- Khoản 1 Điều 3 - Khoản 2 Điều 3 - Điểm b khoản 3 Điều 3 - Khoản 4 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
16/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái. |
- Điểm a khoản 1 Điều 4 - Điểm a khoản 3 Điều 4 - Điểm a khoản 1 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. |
29/10/2022 |
3 |
Nghị quyết |
71/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
- Điểm a khoản 1 Điều 3 - Điểm b khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 49/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 71/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. |
19/12/2022 |
4 |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trích kinh phí, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định bằng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các hội đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/6/2022 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
5 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 |
- Khoản 2 Điều 2; - Khoản 10, 11, 12, 13 Điều 2; - Khoản 5 Điều 3; - Khoản 2, 5 Điều 6; - Khoản 7, 8 Điều 6; - Tên Điều 9; - Khoản 4 Điều 9; - Tên Điều 10; - Khoản 3 Điều 10. - Điểm e khoản 4, khoản 5 Điều 10; - Tên Điều 11; - Khoản 4 Điều 11; - Điều 16; - Khoản 2 Điều 15. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. |
01/11/2022 |
6 |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2021-2026 |
- Khoản 1, 7 Điều 2; - Điểm d khoản 2 Điều 3; - Khoản 3 Điều 4; - Điểm c khoản 4 Điều 5; - Khoản 1, 3 Điều 7; - Khoản 1 Điều 8; - Điểm b khoản 2 Điều 8; - Khoản 1, 3 Điều 11; - Khoản 1, 2 Điều 12; - Cụm từ “Cổng Thông tin điện tử tỉnh” tại điểm b khoản 2 Điều 9; khoản 4 Điều 19, khoản 3 Điều 27, điểm d Khoản 2 Điều 44; - Cụm từ “nhân danh” tại khoản 2 Điều 5, khoản 3 Điều 6; - Cụm từ “Văn bản giao cho cơ quan chức năng tham mưu” tại khoản 2 Điều 26. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2021- 2026 ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
15/12/2022 |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|||||
7 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Điều 7 của Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định do UBND tỉnh Yên Bái ban hành |
11/12/2022 |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||||
8 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Điều 1. - Điều 2. - Tên Điều 3. - Khoản 2 Điều 3. - Điểm h, điểm i khoản 1 Điều 4. - Khoản 4 Điều 5. - Khoản 1 Điều 8. - Điểm i khoản 2 Điều 10. - Điều 14. - Khoản 6 Điều 16. - Cụm từ “Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất” tại các khoản: 1, 2, 3, 4, 5 Điều 16; Điều 17. - Cụm từ “Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất tỉnh” tại điểm đ khoản 2 Điều 21. - Điểm đ khoản 2 Điều 12. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất đề giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
08/10/2022 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||
9 |
Nghị quyết |
Số 59/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ nam học 2021 - 2022. |
- Điểm a, c, đ khoản 2 Điều 3. - Cụm từ “Nước uống cho học sinh” tại điểm 7 khoản 1 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 59/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021 - 2022. |
16/7/2022 |
10 |
Nghị quyết |
Số 70/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025 |
- Điểm c khoản 1 Điều 2. - Điểm c khoản 2 Điều 2. - Điểm đ khoản 1 Điều 3. - Khoản 4 Điều 3. - Khoản 5 Điều 3 - Cụm từ “chuyên gia, giáo sư, phó giáo sư” tại Điều 1, điểm a khoản 2 Điều 2, khoản 2 Điều 3. - Cụm từ “Đối với chuyên gia, giáo sư, phó giáo sư, giảng viên, giáo viên” tại khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi bổ sung một số điều Nghị quyết số 70/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025. |
10/9/2022 |
11 |
Quyết định |
Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Khoản 3 Điều 2. - Khoản 4 Điều 4. - Điều 6. - Điểm b, c khoản 1 Điều 7. - Khoản 2 Điều 7. - Điều 8. - Điều 9. - Khoản 1 Điều 10. - Khoản 5 Điều 10. - Khoản 6 Điều 10. - Điều 11. - Điều 12. - Điều 13. - Điều 14. - Khoản 1 Điều 16. - Khoản 4 Điều 16. - Điều 19. - Điều 20. - Điều 21. - Cụm từ “hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm” tại khoản 1 Điều 1 Chương I. - Cụm từ “cá nhân” tại khoản 3 Điều 7 Chương II - Cụm từ “thẩm định và cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm; gia hạn; thu hồi giấy phép dạy thêm đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm” tại khoản 1 Điều 17 Chương IV. |
Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
07/02/2022 |
Tổng số I: 11 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Lĩnh vực Y tế |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Các phụ lục tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, Điều 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. - Phần ghi chú của các mục: Mục 61 về phẫu thuật nội soi sửa van hai lá; mục 62 về phẫu thuật nội soi thay van hai lá; mục 63 về phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ tại Phụ lục IV, khoản 4 Điều 1. - Điều 2 |
Hết hiệu lực một phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/01/2020 |
2 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái |
- Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. - Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Hết hiệu lực một phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái. |
20/12/2021 |
Tổng số: 02 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.