ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 62/2015/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII - Kỳ họp thứ 18 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 39.000 tỷ đồng, tăng 3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 28.500 tỷ đồng, tăng 5% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất nhập khẩu 10.500 tỷ đồng, bằng 100% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (kèm phụ lục I).
2. Tổng chi ngân sách địa phương 14.500 tỷ đồng1, tăng 16% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó chi đầu tư xây dựng cơ bản 5.500 tỷ đồng (kèm phụ lục II).
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính, sự nghiệp năm 2016 (kèm phụ lục III); phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục số IV); phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục V); phân bổ dự toán chi ngân sách khối Đảng năm 2016 (kèm phụ lục VI).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định phân bổ dự toán chi tiết năm 2016; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc và các xã, phường, thị trấn; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2016 theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các biện pháp điều hành ngân sách để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
UTH năm 2015 |
TTCP giao 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2016 |
SO SÁNH |
|||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
4/2 |
4/3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG THU NSNN |
36,310,584 |
38,684,034 |
40,829,721 |
31,132,521 |
13,338,590 |
112% |
106% |
A. Tổng thu mới |
36,000,000 |
37,730,000 |
39,000,000 |
29,382,800 |
9,617,200 |
108% |
103% |
NSĐP được hưởng |
13,121,718 |
12,489,214 |
13,825,454 |
9,687,401 |
4,138,053 |
105% |
111% |
A.1. Thu cân đối |
34,890,000 |
37,730,000 |
37,850,000 |
28,341,126 |
9,508,874 |
108% |
100% |
I. Thu nội địa: |
24,890,000 |
27,230,000 |
27,350,000 |
17,841,126 |
9,508,874 |
110% |
100% |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
910,000 |
950,000 |
950,000 |
950,000 |
|
104% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
603,000 |
675,000 |
675,000 |
675,000 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
288,640 |
253,000 |
253,000 |
253,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
4,820 |
5,680 |
5,680 |
5,680 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
10,620 |
14,500 |
14,500 |
14,500 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
420 |
320 |
320 |
320 |
|
|
|
- Thu khác |
2,500 |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
2,613,000 |
2,780,000 |
2,780,000 |
2,780,000 |
|
106% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
1,550,000 |
1,623,430 |
1,623,430 |
1,623,430 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
786,010 |
841,300 |
841,300 |
841,300 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
153,000 |
175,000 |
175,000 |
175,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
118,000 |
134,600 |
134,600 |
134,600 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
690 |
670 |
670 |
670 |
|
|
|
- Thu khác |
5,300 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
3. Thu từ DN có vốn ĐTNN |
7,812,000 |
9,062,000 |
9,062,000 |
9,062,000 |
|
116% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
2,600,000 |
3,340,900 |
3,340,900 |
3,340,900 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
4,789,000 |
5,192,000 |
5,192,000 |
5,192,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
326,000 |
410,000 |
410,000 |
410,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
3,870 |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
6,000 |
5,650 |
5,650 |
5,650 |
|
|
|
- Tiền thuê đất |
28,500 |
29,950 |
29,950 |
29,950 |
|
|
|
- Thu khác |
58,630 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
4. Thu từ khu vực KT dân doanh |
5,900,000 |
7,000,000 |
7,000,000 |
|
7,000,000 |
119% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
3,058,000 |
3,885,000 |
3,885,000 |
|
3,885,000 |
|
|
- Thuế thu nhập DN |
2,132,000 |
2,390,000 |
2,390,000 |
|
2,390,000 |
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
508,000 |
576,000 |
576,000 |
|
576,000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
33,000 |
30,000 |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
- Thuế môn bài |
42,500 |
39,000 |
39,000 |
|
39,000 |
|
|
- Thu khác |
126,500 |
80,000 |
80,000 |
|
80,000 |
|
|
5. Thuế trước bạ |
525,000 |
550,000 |
550,000 |
|
550,000 |
105% |
100% |
6. Thuế sử dụng đất NN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
100% |
100% |
7. Thuế sử dụng đất phi NN |
58,000 |
57,000 |
57,000 |
|
57,000 |
98% |
100% |
8. Thuế thu nhập |
2,870,000 |
3,080,000 |
3,080,000 |
2,590,000 |
490,000 |
107% |
100% |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
1,630,000 |
1,828,000 |
1,850,000 |
1,850,000 |
|
113% |
101% |
10. Thu phí - lệ phí |
160,000 |
150,000 |
180,000 |
63,725 |
116,275 |
113% |
120% |
Trong đó: Phí TW |
53,000 |
25,500 |
55,000 |
|
55,000 |
104% |
216% |
11. Thuế ch/quyền sử dụng đất |
55 |
|
|
|
|
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất |
1,180,000 |
900,000 |
800,000 |
|
800,000 |
68% |
89% |
13. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN |
2,500 |
|
|
|
|
|
|
14. Thu tiền thuê đất |
672,500 |
226,000 |
326,000 |
|
326,000 |
48% |
144% |
15. Thu khác NS |
328,945 |
285,000 |
353,000 |
185,401 |
167,599 |
107% |
124% |
16. Thu từ cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
226,000 |
360,000 |
360,000 |
360,000 |
|
159% |
100% |
II. Thu từ lĩnh vực XNK |
10,000,000 |
10,500,000 |
10,500,000 |
10,500,000 |
|
105% |
100% |
1. Thuế XNK, TTĐB hàng NK |
1,730,000 |
1,800,000 |
1,800,000 |
1,800,000 |
|
104% |
100% |
2. Thuế GTGT hàng NK |
8,237,000 |
8,700,000 |
8,700,000 |
8,700,000 |
|
106% |
100% |
3. Thuế bổ sung đối với hàng hóa NK |
2,500 |
|
|
|
|
|
|
4. Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện |
5,163 |
|
|
|
|
|
|
5. Thu khác |
25,337 |
|
|
|
|
|
|
A.2. Các khoản thu để lại qua NS |
1,110,000 |
0 |
1,150,000 |
1,041,674 |
108,326 |
104% |
|
1. Học phí |
80,623 |
|
88,724 |
38,724 |
50,000 |
110% |
|
2. Thu phí, lệ phí |
46,502 |
|
28,975 |
2,950 |
26,025 |
62% |
|
3. Thu xổ số kiến thiết |
950,000 |
|
1,000,000 |
1,000,000 |
|
105% |
|
4. Các khoản huy động đóng góp… |
32,875 |
|
32,301 |
|
32,301 |
98% |
|
B. Thu kết dư |
170,890 |
|
875,687 |
795,687 |
80,000 |
512% |
|
C. Thu trợ cấp |
139,694 |
954,034 |
954,034 |
954,034 |
3,641,390 |
683% |
|
D. Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
E. Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI |
|
|
|
|
|
|
|
* Tồn quỹ kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
* Tổng thu ngân sách |
13,432,302 |
|
15,655,175 |
11,437,122 |
7,859,443 |
|
|
* Tổng chi ngân sách (bao gồm chi chuyển nguồn) |
13,000,000 |
|
15,432,000 |
11,437,122 |
7,636,268 |
|
|
* Bội thu (+), bội chi (-) |
432,302 |
|
223,175 |
|
223,175 |
|
|
* Trong tổng thu NSNN năm 2016 do Bộ Tài chính giao chưa bao gồm nhiệm vụ chi thực hiện các chương trình MTQG
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình
Dương)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
UTH năm 2015 |
TTCP giao 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2016 |
SO SÁNH |
||||||||
Tổng số |
Tỉnh |
NS |
HCSN |
KPHĐ |
Mua sắm |
Chi từ nguồn thu để lại |
Huyện |
4/2 |
4/3 |
|||
I |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
7a |
7b |
7c |
8 |
9 |
10 |
TỔNG CHI |
13,000,000 |
13,443,248 |
15,432,000 |
11,437,122 |
9,668,361 |
1,768,761 |
1,344,621 |
385,416 |
38,724 |
7,636,268 |
119% |
115% |
A. Chi NSĐP |
13,000,000 |
12,511,248 |
14,500,000 |
10,505,122 |
8,736,361 |
1,768,761 |
1,344,621 |
385,416 |
38,724 |
7,636,268 |
112% |
116% |
1. Chi đầu tư XDCB |
5,000,000 |
4,999,600 |
5,500,000 |
3,700,000 |
3,700,000 |
|
|
|
|
1,800,000 |
110% |
110% |
2. Chi hành chính SN |
6,069,065 |
|
6,151,095 |
1,818,182 |
140,393 |
1,677,789 |
1,281,742 |
357,323 |
38,724 |
4,332,913 |
101% |
|
a. Chi SN kinh tế |
1,171,261 |
|
1,166,872 |
335,286 |
60,284 |
275,002 |
261,987 |
13,015 |
|
831,586 |
100% |
|
- SN nông - lâm - thủy |
114,990 |
|
120,553 |
28,291 |
|
28,291 |
26,976 |
1,315 |
|
92,262 |
105% |
|
- SN giao thông |
172,556 |
|
174,283 |
80,112 |
53,884 |
26,228 |
26,228 |
|
|
94,171 |
101% |
|
- SN kinh tế khác, KTTC |
455,028 |
|
415,175 |
159,278 |
|
159,278 |
158,113 |
1,165 |
|
255,897 |
91% |
|
- SN môi trường |
428,687 |
475,620 |
456,861 |
67,605 |
6,400 |
61,205 |
50,670 |
10,535 |
|
389,256 |
107% |
|
b. Chi SN văn xã |
3,947,623 |
|
4,088,820 |
1,073,462 |
12,864 |
1,060,598 |
701,469 |
320,405 |
38,724 |
3,015,358 |
104% |
|
- SN giáo dục và đào tạo |
2,768,841 |
2,499,790 |
2,849,035 |
604,679 |
|
604,679 |
302,991 |
262,964 |
38,724 |
2,244,356 |
103% |
|
+ SN giáo dục |
2,359,717 |
|
2,518,390 |
301,200 |
|
301,200 |
49,074 |
250,857 |
1,269 |
2,217,190 |
107% |
|
+ SN đào tạo |
409,124 |
|
330,645 |
303,479 |
|
303,479 |
253,917 |
12,107 |
37,455 |
27,166 |
81% |
|
- SN y tế |
574,172 |
|
596,156 |
223,226 |
8,664 |
214,562 |
160,788 |
53,774 |
|
372,930 |
104% |
|
- SN văn hóa TT |
112,904 |
|
113,543 |
50,442 |
|
50,442 |
48,281 |
2,161 |
|
63,101 |
101% |
|
- SN phát thanh TH |
17,015 |
|
22,629 |
|
|
|
|
|
|
22,629 |
133% |
|
- SN thể dục thể thao |
48,524 |
|
45,887 |
32,811 |
|
32,811 |
32,726 |
85 |
|
13,076 |
95% |
|
- SN khoa học CN |
25,846 |
56,260 |
32,327 |
27,227 |
4,200 |
23,027 |
22,122 |
905 |
|
5,100 |
125% |
|
- SN đảm bảo XH |
400,321 |
|
429,243 |
135,077 |
|
135,077 |
134,561 |
516 |
|
294,166 |
107% |
|
c. Chi quản lý hành chính |
950,181 |
|
895,403 |
409,434 |
67,245 |
342,189 |
318,286 |
23,903 |
|
485,969 |
94% |
|
- Chi quản lý nhà nước |
586,214 |
|
556,380 |
277,952 |
|
277,952 |
256,797 |
21,155 |
|
278,428 |
95% |
|
- Hỗ trợ kp Đảng |
195,104 |
|
172,344 |
67,245 |
67,245 |
0 |
|
|
|
105,099 |
88% |
|
- Chi đoàn thể |
168,863 |
|
166,679 |
64,237 |
|
64,237 |
61,489 |
2,748 |
|
102,442 |
99% |
|
3. Chi an ninh - QP |
187,657 |
|
221,393 |
90,972 |
|
90,972 |
62,879 |
28,093 |
|
130,421 |
118% |
|
- Hỗ trợ an ninh |
65,204 |
|
82,075 |
41,221 |
|
41,221 |
25,205 |
16,016 |
|
40,854 |
126% |
|
- Kinh phí quốc phòng |
122,453 |
|
139,318 |
49,751 |
|
49,751 |
37,674 |
12,077 |
|
89,567 |
114% |
|
4. Chi ngân sách xã |
1,014,148 |
|
1,031,905 |
|
|
|
|
|
|
1,031,905 |
102% |
|
5. Chi khác |
108,325 |
|
104,162 |
43,133 |
43,133 |
|
|
|
|
61,029 |
96% |
|
6. Chi hỗ trợ vốn DN |
5,401 |
|
5,487 |
5,487 |
5,487 |
|
|
|
|
|
102% |
|
7. Chi trợ cấp |
4,062,159 |
|
|
3,641,390 |
3,641,390 |
|
|
|
|
|
|
|
8. Dự phòng NS |
|
374,680 |
730,000 |
450,000 |
450,000 |
|
|
|
|
280,000 |
|
195% |
9. Chi h/trợ vốn các Quỹ |
410,000 |
0 |
450,000 |
450,000 |
450,000 |
|
|
|
|
|
110% |
|
- Quỹ giải quyết việc làm |
10,000 |
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
50,000 |
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển nhà |
100,000 |
|
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
|
|
|
200% |
|
- Quỹ phát triển đất |
250,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển KHCN |
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi lập Quỹ dự trữ |
200,000 |
1,160 |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
|
|
|
|
|
150% |
|
11. Chi bổ sung vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp bị thiệt hại |
5,404 |
|
5,958 |
5,958 |
5,958 |
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
325,494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
|
22,034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Ghi thu ghi chi vốn ODA do Trung ương bổ sung |
|
932,000 |
932,000 |
932,000 |
932,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.