ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND |
Long An, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 151/TTr-STP ngày 18/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2021 cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 96 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2021 và 03 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước năm 2021 (có Danh mục đính kèm).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần bao gồm: 18 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trong năm 2021 (có Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH LONG AN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||||
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||
01. |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 |
Trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh về thực hiện công tác cải cách hành chính |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND |
01/6/2021 |
||
02. |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 |
Về việc nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND |
17/02/2021 |
||
03. |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An và Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND |
17/02/2021 |
||
2. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
||||||
04. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về công chứng trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND |
01/5/2021 |
||
3. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||||
05. |
Quyết định |
Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 |
Ban hành quy định về kê khai, công khai, xác minh tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND |
10/12/2021 |
||
06. |
Chỉ thị |
Số 13/2011/CT-UBND ngày 06/7/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện các quy định pháp luật trong công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND |
10/12/2021 |
||
4. LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||||
07. |
Quyết định |
Số 31/2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 |
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Luật Cư trú |
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Luật Cư trú năm 2006 hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2021) |
01/7/2021 |
||
5. LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|
||||||
08. |
Quyết định |
Số 44/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 |
Về việc quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND |
15/02/2021 |
||
6. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||||
09. |
Quyết định |
Số 43/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 |
Về việc ban hành chương trình phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin tỉnh Long An đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
7. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
||||||
10. |
Quyết định |
Số 2224/2003/QĐ-UB ngày 23/6/2003 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND |
01/11/2021 |
||
11. |
Quyết định |
Số 2569/2003/QĐ-UB ngày 24/7/2003 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về chính sách thu hút bác sĩ về công tác tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội và giáo viên về công tác tại Trường-Trung tâm dạy nghề, trung tâm dịch vụ việc làm thuộc ngành Lao động -TBXH |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND |
01/11/2021 |
||
12. |
Quyết định |
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
Ban hành Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND |
15/10/2021 |
||
13. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND |
15/10/2021 |
||
14. |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng BHYT cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND |
28/01/2021 |
||
8. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
||||||
15. |
Nghị quyết |
Số 135/2010/NQ-HĐND ngày 23/03/2010 |
Về việc xây dựng huyện Cần Đước là huyện điểm điển hình về văn hoá của tỉnh (giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020) |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
16. |
Nghị quyết |
Số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 |
Về việc Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND |
10/4/2021 |
||
17. |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 |
Ban hành Đề án xây dựng huyện Cần Đước là huyện điểm, điển hình về văn hóa của tỉnh (giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020) |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
18. |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 |
Ban hành Đề án xây dựng đời sống văn hóa cho công nhân lao động trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
19. |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 |
Về việc ban hành Chương trình Phát triển văn hóa nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
20. |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND |
15/11/2021 |
||
21. |
Quyết định |
Số 53/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND |
15/11/2021 |
||
22. |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
Về việc quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND |
01/6/2021 |
||
23. |
Quyết định |
Số 34/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND |
01/6/2021 |
||
9. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||||
24. |
Nghị quyết |
Số 203/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020” |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
25. |
Nghị quyết |
Số 222/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015 |
Về thông qua Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2016 đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
26. |
Nghị quyết |
Số 264/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 |
Về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
27. |
Nghị quyết |
Số 41/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 264/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
28. |
Quyết định |
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 |
Về đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020 của tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
29. |
Quyết định |
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 |
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án "Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020" |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
30. |
Quyết định |
Số 60/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 |
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe Sinh sản Việt Nam trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2016 đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
31. |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 |
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách Dân số và Sức khỏe sinh sản trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2016- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
32. |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 |
Về việc ban hành Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
33. |
Quyết định |
Số 64/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
10. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
||||||
34. |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
Ban hành quy chế về xét duyệt, quản lý đoàn của tỉnh ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND |
29/01/2021 |
||
35. |
Quyết định |
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 |
Về việc ban hành quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND |
30/12/2021 |
||
11. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
||||||
36. |
Nghị quyết |
Số 265/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 |
Về thông qua Đề án xây dựng trường THPT phát triển theo định hướng chất lượng cao giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
37. |
Nghị quyết |
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND |
20/12/2021 |
||
38. |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
Ban hành Đề án xây dựng trường THPT phát triển theo hướng chất lượng cao giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
12. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
||||||
39. |
Nghị quyết |
Số 170/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Long An đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
40. |
Nghị quyết |
Số 224/2015/NQ- HĐND 09/12/2015 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
41. |
Nghị quyết |
Số 249/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
42. |
Nghị quyết |
Sô 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
43. |
Nghị quyết |
Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 25/9/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 98/2013/NĐ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐND tỉnh Long An về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND |
15/4/2021 |
||
44. |
Quyết định |
Số 68/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
45. |
Quyết định |
Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
Về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
13. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
||||||
46. |
Nghị quyết |
Số 38/2016/NQ- HĐND ngày 7/12/2016 |
Về tỷ lệ (%) phân bổ đối với khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND |
01/01/2021 |
||
47. |
Nghị quyết |
Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Ban hành quy định về một số chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND |
20/12/2021 |
||
48. |
Nghị quyết |
Số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
49. |
Nghị quyết |
Số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND |
20/12/2021 |
||
50. |
Nghị quyết |
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND |
20/12/2021 |
||
51. |
Nghị quyết |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2020 |
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ trong hoạt động phòng, chống dịch covid - 19 trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND |
15/10/2021 |
||
52. |
Quyết định |
Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Về tỷ lệ (%) phân bổ đối với khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND |
01/02/2021 |
||
53. |
Quyết định |
Số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
54. |
Quyết định |
Số 64/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để làm cơ sở xác định giá đất cụ thể |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
14. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
||||||
55. |
Nghị quyết |
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 03/10/2011 |
Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Long An giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
15. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
56. |
Nghị quyết |
Số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 |
Về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
57. |
Nghị quyết |
Số 71/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp được ban hành kèm theo Nghị quyết số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
58. |
Nghị quyết |
Số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
59. |
Nghị quyết |
Số 66/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
60. |
Nghị quyết |
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
Về việc sửa đổi việc phân bổ diện tích sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
61. |
Quyết định |
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 21/07/2015 |
Về việc ban hành Quy định về nội dung, định mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND |
01/6/2021 |
||
62. |
Quyết định |
Số 68/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
63. |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 |
Ban hành Quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành Nông nghiệp |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
64. |
Quyết định |
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 |
Ban hành quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 -2020 trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
65. |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 |
Ban hành quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
66. |
Quyết định |
Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
Về việc ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND |
20/7/2021 |
||
67. |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||||
68. |
Nghị quyết |
Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 03/10/2011 |
Về chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
69. |
Nghị quyết |
Số 26/2011/NQ-HĐND ngày 03/10/2011 |
Về xây dựng và phát triển thành phố Tân An giai đoạn 2011 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
70. |
Nghị quyết |
Số 220/2015/NQ- HĐND ngày 03/11/2015 |
Về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 03/10/2011 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
71. |
Nghị quyết |
Số 221/2015/NQ- HĐND ngày 03/11/2015 |
Về thông qua Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
72. |
Nghị quyết |
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
về sửa đổi một số nội dung trong Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 221/2015/NQ- HĐND ngày 03/11/2015 của HĐND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
73. |
Quyết định |
Số 43/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND |
01/4/2021 |
||
74. |
Quyết định |
Số 61/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý cấp phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND |
16/7/2021 |
||
75. |
Quyết định |
Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND |
30/9/2021 |
||
76. |
Quyết định |
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND |
30/9/2021 |
||
77. |
Quyết định |
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 |
Về việc bổ sung khoản 1 Điều 4 của Quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND |
30/9/2021 |
||
17. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
||||||
78. |
Nghị quyết |
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 |
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) của tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
||
79. |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/06/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND |
30/12/2021 |
||
80. |
Quyết định |
Số 75/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Về việc Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND |
15/11/2021 |
||
81. |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND |
30/12/2021 |
||
18. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
||||||
82. |
Nghị quyết |
Số 163/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
83. |
Nghị quyết |
Số 164/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
84. |
Nghị quyết |
Số 37/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 163/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
85. |
Nghị quyết |
Số 38/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 164/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về chính sách chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
86. |
Quyết định |
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
87. |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2021 |
||
88. |
Quyết định |
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND |
15/10/2021 |
||
89. |
Quyết định |
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND |
15/10/2021 |
||
19. LĨNH VỰC KHÁC |
|
||||||
90. |
Nghị quyết |
Số 98/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND |
15/4/2021 |
||
91. |
Quyết định |
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND |
01/8/2021 |
||
92. |
Quyết định |
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển đầu tư trực tiếp cho vay |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND |
20/5/2021 |
||
93. |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND |
30/12/2021 |
||
94. |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND |
30/12/2021 |
||
95. |
Quyết định |
Số 56/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND |
01/8/2021 |
||
96. |
Quyết định |
Số 43/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND |
20/5/2021 |
||
Tổng cộng: 96 văn bản |
|
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|
||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NĂM 20211
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
01 |
Chỉ thị |
Số 27/2004/CT-UB ngày 23/8/2004 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương |
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 119/2004/NĐ-CP bị thay thế bởi 168/2018/NĐ-CP) |
14/02/2019 |
02 |
Chỉ thị |
Số 15/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Quản lý thuế trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Luật Quản lý thuế năm 2006 hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2020) |
01/7/2020 |
03 |
Quyết định |
Số 69/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/01/2020 |
Tổng cộng: 03 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||||||
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||||
01. |
Nghị quyết |
Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 Quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Điều 1: - Tiêu đề khoản 2; - Điểm a, khoản 2; - Bỏ cụm từ “người hoạt động không chuyên trách cấp xã” tại khoản 3, khoản 5 - Bổ sung thêm điểm c, khoản 6 và 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 01/2021/NQ- |
15/3/2021 |
||||
02. |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An |
Đoạn “viên chức” của khoản 1 Điều 1 và mục 2, 3 Chương II Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2021/QĐ- UBND |
01/11/2021 |
||||
03. |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Đoạn “cán bộ, công chức” của khoản 1 Điều 1 và mục 3, 4 Chương II Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2021/QĐ- UBND |
01/11/2021 |
||||
04. |
Quyết định |
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 Về việc quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Điều 1: - Tiêu đề khoản 2; - Điểm a, khoản 2; - Bỏ cụm từ “người hoạt động không chuyên trách cấp xã” tại khoản 3, khoản 5 - Bổ sung thêm điểm c, khoản 6 và 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2021/QĐ- UBND |
15/6/2021 |
||||
05. |
Quyết định |
Số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 Quy định số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 32/2021/QĐ- UBND |
01/10/2021 |
||||
06. |
Quyết định |
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
- Điều 5; - Điều 6; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 45/2021/QĐ- UBND |
10/11/2021 |
||||
2. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||||||
07. |
Quyết định |
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Long An |
- Khoản 2 Điều 3; - Điểm b, khoản 1 Điều 5; - Bổ sung điểm c, khoản 1 Điều 5; - Điểm b, khoản 1 Điều 6; - Khoản 2 Điều 10; - Điều 12; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2020/QĐ- UBND |
01/01/2021 |
||||
3. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
||||||||
08. |
Quyết định |
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 Về việc quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được sử dụng trên Đài truyền thanh huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Long An |
- Khoản 1 Điều 1; - Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 2; - khoản 2 Điều 2; - Bổ sung Điều 5a sau Điều 5; - Bổ sung Điều 10a sau Điều 10; - Bổ sung khoản 3a sau khoản 3 Điều 11; - Sửa đổi các cụm từ: + “Trưởng Đài truyền thanh cấp huyện” thành “Giám đốc Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh cấp huyện”; + “Tác phẩm được sử dụng trên Đài Truyền thanh cấp huyện” thành “tác phẩm được sử dụng trên hệ thống Đài Truyền thanh cấp huyện” |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2021/QĐ- UBND |
01/10/2021 |
||||
4. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
||||||||
09. |
Nghị quyết |
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2021/NQ- HĐND |
01/9/2021 |
||||
10. |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 Về việc quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 34/2021/QĐ- UBND |
01/10/2021 |
||||
5. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
||||||||
11. |
Quyết định |
Số 34/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2009/QĐ- UBND và Quyết định 24/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2021/QĐ- UBND ngày 13/01/2021 |
20/01/2021 |
||||
6. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
||||||||
12. |
Quyết định |
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
Mục Ghi chú của Phần II, Mục A-Danh mục Phí, Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 37/2021/QĐ- UBND |
14/10/2021 |
||||
7. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
||||||||
13. |
Quyết định |
Số 57/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 Về việc Ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An |
- Khoản 3 Điều 2; - Khoản 1 Điều 6; - Khoản 1 Điều 8; - Khoản 4 Điều 8; - Điểm b, khoản 1 Điều 9; - Bổ sung khoản 1 Điều 10; - Bổ sung Điều 11; - Khoản 1, Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 30/2021/QĐ- UBND |
10/9/2021 |
||||
8. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
||||||||
14. |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 Ban hành quy định về việc sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An |
- Điểm a khoản 1 Điều 5; - Khoản 2 Điều 5; - Khoản 2 Điều 6; - Khoản 3 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2021/QĐ- UBND |
16/7/2021 |
||||
9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
||||||||
15. |
Nghị quyết |
Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 Về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2014) trên địa bàn tỉnh Long An |
Phần B: - Phụ lục I; - Phụ lục II; - Phụ lục III; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2021/NQ- HĐND |
27/8/2021 |
||||
16. |
Nghị quyết |
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh Long An |
Phần B: - Phụ lục I; - Phụ lục II; - Phụ lục III; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2021/NQ- HĐND |
27/8/2021 |
||||
17. |
Quyết định |
Số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An |
Phần B: - Phụ lục I; - Phụ lục II; - Phụ lục III; |
Được sửa đổi, bổ sung tại; Quyết định số 35/2021/QĐ- UBND |
30/9/2021 |
||||
18. |
Quyết định |
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh |
Phần B: - Phụ lục I; - Phụ lục II; - Phụ lục III; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 35/2021/QĐ- UBND |
30/9/2021 |
||||
Tổng cộng: 18 văn bản |
|
||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|
||||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 20212
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.