ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 618/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Quế Võ tại tờ trình số 2398/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Võ, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
15.511,14 |
100,00 |
473,80 |
661,92 |
811,11 |
967,35 |
953,46 |
602,42 |
502,79 |
215,69 |
502,38 |
806,47 |
856,09 |
768,93 |
775,61 |
857,52 |
780,40 |
935,79 |
934,01 |
697,89 |
835,12 |
1.020,54 |
551,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.417,21 |
54,27 |
280,17 |
422,76 |
493,24 |
612,32 |
512,51 |
399,43 |
324,51 |
44,21 |
201,23 |
418,86 |
383,13 |
584,74 |
438,69 |
344,31 |
556,61 |
496,05 |
340,78 |
409,84 |
327,86 |
539,16 |
286,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.000,07 |
45,13 |
245,72 |
391,40 |
346,18 |
499,68 |
453,34 |
303,33 |
290,24 |
35,34 |
187,24 |
335,32 |
325,38 |
491,13 |
360,81 |
268,78 |
505,36 |
371,63 |
246,30 |
342,35 |
299,59 |
449,54 |
251,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.905,13 |
44,52 |
245,72 |
391,34 |
346,18 |
496,07 |
393,60 |
303,33 |
290,24 |
35,34 |
185,69 |
335,32 |
325,38 |
489,92 |
360,81 |
240,01 |
505,36 |
371,63 |
246,30 |
342,35 |
299,59 |
449,54 |
251,42 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
94,94 |
|
|
0,07 |
|
3,61 |
59,74 |
|
|
(0,00) |
1,56 |
|
|
1,21 |
|
28,77 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
341,29 |
2,20 |
10,44 |
10,24 |
59,12 |
58,33 |
19,36 |
66,11 |
8,10 |
|
0,12 |
8,80 |
12,77 |
1,36 |
18,80 |
6,81 |
9,17 |
36,47 |
3,76 |
5,32 |
0,46 |
5,69 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
126,28 |
0,81 |
1,98 |
2,42 |
7,15 |
5,57 |
4,93 |
|
|
0,23 |
0,04 |
7,37 |
0,13 |
12,00 |
10,62 |
2,87 |
4,66 |
5,80 |
6,84 |
14,93 |
20,20 |
15,41 |
3,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
112,11 |
0,72 |
|
|
7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38 |
12,67 |
|
|
61,73 |
|
|
27,87 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
818,59 |
5,28 |
21,97 |
18,58 |
72,66 |
48,61 |
34,76 |
29,99 |
26,17 |
8,63 |
13,61 |
66,75 |
44,85 |
79,86 |
45,51 |
50,03 |
32,14 |
81,73 |
22,09 |
41,83 |
6,65 |
40,31 |
31,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,86 |
0,12 |
0,07 |
0,11 |
0,67 |
0,13 |
0,12 |
|
|
|
0,21 |
0,61 |
|
0,40 |
0,58 |
3,16 |
5,29 |
0,42 |
0,05 |
5,40 |
0,96 |
0,35 |
0,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.052,21 |
45,47 |
193,63 |
239,01 |
317,21 |
352,68 |
439,46 |
202,99 |
177,47 |
171,49 |
301,09 |
380,67 |
472,15 |
184,19 |
336,92 |
512,86 |
223,74 |
437,08 |
592,51 |
286,23 |
507,10 |
462,45 |
261,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,61 |
0,35 |
|
|
|
|
3,60 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
8,30 |
|
|
|
38,76 |
|
2,47 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
35,14 |
0,23 |
|
|
0,39 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
3,66 |
0,20 |
0,20 |
0,18 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
28,71 |
|
|
0,20 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
812,71 |
5,24 |
|
|
|
|
42,50 |
|
|
|
50,46 |
75,84 |
133,13 |
|
64,32 |
102,32 |
|
22,50 |
224,99 |
|
96,65 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
45,24 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,11 |
|
|
32,19 |
7,95 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,90 |
0,22 |
|
0,02 |
8,44 |
|
0,48 |
|
0,06 |
1,77 |
7,95 |
1,80 |
5,43 |
|
|
2,50 |
0,10 |
1,42 |
0,02 |
|
4,90 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
198,89 |
1,28 |
|
11,02 |
4,58 |
9,48 |
19,86 |
6,44 |
0,38 |
6,44 |
2,71 |
0,15 |
3,93 |
|
|
27,14 |
6,94 |
13,54 |
8,77 |
7,58 |
68,92 |
1,01 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
129,17 |
0,83 |
0,11 |
4,54 |
2,07 |
|
33,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
24,11 |
4,40 |
1,00 |
0,07 |
3,37 |
55,52 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.455,58 |
15,83 |
88,33 |
105,77 |
130,65 |
129,40 |
142,16 |
86,30 |
104,15 |
80,27 |
113,54 |
147,25 |
127,35 |
99,75 |
132,58 |
128,71 |
106,32 |
132,50 |
99,48 |
97,53 |
127,87 |
191,87 |
83,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.281,72 |
8,26 |
38,33 |
63,81 |
74,76 |
55,57 |
73,99 |
47,18 |
58,08 |
57,06 |
81,69 |
62,18 |
70,74 |
60,40 |
69,69 |
69,11 |
46,61 |
74,90 |
61,24 |
45,28 |
77,98 |
67,81 |
25,33 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
765,48 |
4,94 |
34,00 |
28,01 |
39,95 |
60,02 |
44,90 |
28,54 |
29,91 |
3,90 |
7,84 |
70,96 |
36,34 |
28,42 |
47,41 |
46,83 |
39,38 |
45,05 |
23,66 |
25,67 |
24,01 |
49,67 |
51,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
51,53 |
0,33 |
5,10 |
2,21 |
2,20 |
1,57 |
2,14 |
3,20 |
2,17 |
2,86 |
3,88 |
1,40 |
4,93 |
1,99 |
1,40 |
2,14 |
2,10 |
1,46 |
2,01 |
4,44 |
1,86 |
1,83 |
0,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,92 |
0,05 |
0,10 |
0,46 |
0,19 |
0,08 |
0,66 |
0,28 |
0,19 |
3,21 |
0,44 |
0,07 |
0,13 |
0,07 |
0,17 |
0,07 |
0,07 |
0,27 |
0,16 |
0,24 |
0,63 |
0,30 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,22 |
0,67 |
1,58 |
2,94 |
2,27 |
3,50 |
7,54 |
2,79 |
7,30 |
7,46 |
10,48 |
4,55 |
3,53 |
3,93 |
7,24 |
3,11 |
4,02 |
3,94 |
3,04 |
8,32 |
8,54 |
5,31 |
2,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,70 |
0,06 |
0,64 |
|
0,23 |
|
|
|
|
0,50 |
0,61 |
1,77 |
|
0,39 |
1,08 |
|
1,48 |
|
|
1,65 |
0,35 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,74 |
0,09 |
0,20 |
0,01 |
0,14 |
1,27 |
0,85 |
0,04 |
0,04 |
0,27 |
1,01 |
0,26 |
2,82 |
0,07 |
0,02 |
0,40 |
1,29 |
0,72 |
2,05 |
0,30 |
1,80 |
0,03 |
0,13 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,18 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
0,01 |
0,23 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
|
0,03 |
0,12 |
0,03 |
0,39 |
0,02 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,65 |
0,38 |
0,10 |
0,18 |
0,15 |
|
0,20 |
0,02 |
0,23 |
|
0,13 |
0,14 |
0,13 |
0,12 |
0,08 |
|
0,28 |
0,12 |
|
0,12 |
|
57,45 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35,06 |
0,23 |
1,44 |
1,36 |
2,49 |
0,98 |
3,98 |
0,70 |
0,92 |
0,55 |
0,62 |
1,34 |
2,38 |
0,90 |
2,34 |
0,47 |
6,14 |
1,21 |
0,57 |
1,45 |
1,64 |
2,80 |
0,80 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
115,97 |
0,75 |
6,82 |
6,46 |
7,65 |
6,37 |
7,49 |
3,52 |
5,11 |
1,12 |
6,65 |
4,56 |
6,32 |
3,33 |
3,05 |
4,66 |
4,79 |
4,81 |
5,87 |
10,05 |
8,41 |
6,18 |
2,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,42 |
0,07 |
|
0,33 |
0,60 |
|
0,33 |
|
0,19 |
3,10 |
0,17 |
|
|
0,09 |
0,08 |
1,88 |
0,17 |
|
0,75 |
|
2,26 |
0,47 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
22,71 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1,03 |
7,91 |
0,54 |
0,31 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
1,72 |
10,98 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.101,34 |
13,55 |
84,92 |
84,02 |
77,46 |
107,31 |
129,45 |
56,66 |
61,18 |
|
100,99 |
94,49 |
143,45 |
70,93 |
90,70 |
164,23 |
99,39 |
79,61 |
164,09 |
103,83 |
185,65 |
151,54 |
51,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
71,67 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
71,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,97 |
0,17 |
1,54 |
2,38 |
0,56 |
0,58 |
0,72 |
0,26 |
1,16 |
4,32 |
0,78 |
0,32 |
4,67 |
0,20 |
0,88 |
1,29 |
0,13 |
2,86 |
0,54 |
0,20 |
1,84 |
0,14 |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,24 |
0,10 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
1,51 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
13,18 |
|
0,11 |
0,18 |
0,18 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,85 |
0,13 |
0,52 |
2,56 |
5,94 |
0,81 |
1,18 |
0,62 |
0,95 |
0,35 |
0,26 |
0,68 |
0,58 |
0,66 |
0,08 |
0,39 |
0,51 |
0,79 |
0,02 |
0,62 |
1,11 |
0,48 |
0,77 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
905,50 |
5,84 |
17,97 |
19,61 |
85,05 |
99,38 |
65,72 |
52,41 |
9,16 |
|
|
57,41 |
9,00 |
9,14 |
37,54 |
80,57 |
3,95 |
158,92 |
7,94 |
37,26 |
2,68 |
83,81 |
67,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
123,53 |
0,80 |
0,25 |
8,30 |
2,07 |
5,68 |
|
0,09 |
0,22 |
|
16,21 |
1,98 |
44,12 |
3,52 |
2,32 |
5,52 |
0,50 |
0,41 |
1,61 |
5,95 |
5,16 |
18,86 |
0,77 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,17 |
0,00 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
41,73 |
0,27 |
|
0,15 |
0,65 |
2,35 |
1,49 |
|
0,81 |
0,00 |
0,06 |
6,95 |
0,82 |
|
|
0,34 |
0,06 |
2,66 |
0,73 |
1,82 |
0,17 |
18,93 |
3,75 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
752,38 |
51,15 |
7,30 |
8,84 |
5,76 |
48,19 |
17,66 |
12,33 |
23,88 |
19,43 |
61,01 |
92,92 |
15,47 |
68,46 |
78,56 |
20,03 |
31,00 |
82,70 |
22,99 |
57,33 |
12,35 |
15,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
666,96 |
49,85 |
3,15 |
7,69 |
5,66 |
45,03 |
15,45 |
12,13 |
22,95 |
19,23 |
49,15 |
90,30 |
15,37 |
50,66 |
70,02 |
19,36 |
30,10 |
71,60 |
19,68 |
56,37 |
10,25 |
2,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
666,96 |
49,85 |
3,15 |
7,69 |
5,66 |
45,03 |
15,45 |
12,13 |
22,95 |
19,23 |
49,15 |
90,30 |
15,37 |
50,66 |
70,02 |
19,36 |
30,10 |
71,60 |
19,68 |
56,37 |
10,25 |
2,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,15 |
0,10 |
2,50 |
|
|
0,50 |
0,11 |
0,10 |
|
|
0,40 |
1,02 |
|
0,10 |
0,12 |
|
0,80 |
|
0,21 |
0,13 |
|
2,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,30 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,20 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,30 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
58,67 |
1,20 |
1,65 |
1,15 |
0,10 |
2,63 |
2,10 |
0,10 |
0,89 |
0,20 |
11,46 |
1,60 |
0,10 |
9,40 |
8,42 |
0,64 |
0,10 |
1,10 |
3,10 |
0,63 |
2,10 |
10,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,76 |
2,57 |
0,40 |
0,10 |
0,05 |
1,50 |
0,60 |
1,05 |
1,90 |
1,50 |
3,30 |
6,51 |
0,55 |
1,50 |
3,20 |
0,40 |
2,60 |
1,55 |
0,63 |
7,65 |
0,20 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
31,56 |
2,57 |
|
0,10 |
0,05 |
1,50 |
0,60 |
1,05 |
1,90 |
1,50 |
2,30 |
6,51 |
0,55 |
1,50 |
3,20 |
0,4 |
2,6 |
1,55 |
0,63 |
2,85 |
0,2 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,86 |
1,12 |
|
0,10 |
0,05 |
1,00 |
0,10 |
0,55 |
0,50 |
0,05 |
1,60 |
2,30 |
0,05 |
1,00 |
2,00 |
0,3 |
2,1 |
1,05 |
0,39 |
1,6 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
15,70 |
1,45 |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
1,40 |
1,45 |
0,70 |
4,21 |
0,50 |
0,50 |
1,20 |
0,1 |
0,5 |
0,5 |
0,24 |
1,25 |
0,2 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
781,84 |
51,15 |
11,30 |
14,89 |
9,76 |
48,67 |
17,66 |
12,33 |
23,88 |
19,43 |
62,51 |
98,35 |
15,47 |
68,46 |
81,06 |
20,13 |
32,20 |
82,70 |
22,99 |
61,53 |
12,35 |
15,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
692,57 |
49,85 |
7,15 |
13,69 |
9,66 |
45,51 |
15,45 |
12,13 |
22,95 |
19,23 |
50,65 |
95,73 |
15,37 |
50,66 |
70,02 |
19,36 |
30,10 |
71,60 |
19,68 |
60,57 |
10,25 |
2,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
692,57 |
49,85 |
7,15 |
13,69 |
9,66 |
45,51 |
15,45 |
12,13 |
22,95 |
19,23 |
50,65 |
95,73 |
15,37 |
50,66 |
70,02 |
19,36 |
30,10 |
71,60 |
19,68 |
60,57 |
10,25 |
2,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,00 |
0,10 |
2,50 |
0,05 |
|
0,50 |
0,11 |
0,10 |
|
|
0,40 |
1,02 |
|
0,10 |
2,62 |
0,10 |
2,00 |
|
0,21 |
0,13 |
|
2,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,30 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,20 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,30 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
58,67 |
1,20 |
1,65 |
1,15 |
0,10 |
2,63 |
2,10 |
0,10 |
0,89 |
0,20 |
11,46 |
1,60 |
0,10 |
9,40 |
8,42 |
0,64 |
0,10 |
1,10 |
3,10 |
0,63 |
2,10 |
10,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,02 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
0,80 |
2,40 |
|
|
|
0,40 |
0,10 |
0,05 |
0,37 |
6,90 |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Quế Võ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.