ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 616/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VỤ BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 37/TTr-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Vụ Bản, số 688/TTr-STNMT ngày 15/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
15.280,70 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.592,07 |
69,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.348,76 |
54,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.306,57 |
54,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
604,62 |
3,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
473,35 |
3,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
45,98 |
0,30 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
747,82 |
4,89 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
370,53 |
2,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.646,15 |
30,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,64 |
0,06 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,91 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
206,27 |
1,35 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
61,95 |
0,41 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,76 |
0,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
152,74 |
1,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.511,91 |
16,44 |
|
Trong đó: |
|
|
0,00 |
|
+ Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,55 |
0,00 |
|
+ Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,22 |
0,05 |
|
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
75,33 |
0,49 |
|
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,40 |
0,04 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,34 |
0,09 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
928,26 |
6,07 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,10 |
0,34 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,18 |
0,11 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,28 |
0,01 |
2.14 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,54 |
0,00 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,50 |
0,36 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
232,02 |
1,52 |
2.17 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
4,61 |
0,03 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,92 |
0,08 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,05 |
0,11 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
40,53 |
0,27 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
181,47 |
1,19 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
113,36 |
0,74 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,78 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
42,47 |
0,28 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
475,61 |
3,11 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
205,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
191,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
184,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
182,23 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
2,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,14 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,86 |
|
Đất giao thông |
DGT |
5,71 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
4,15 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,27 |
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,27 |
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,76 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
265,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
241,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
239,72 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
2,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,49 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,15 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,90 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
5,90 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,55 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,07 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Vụ Bản
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Vụ Bản chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vụ Bản, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN VỤ BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí bản đồ địa chính |
Tổng diện tích KHSDĐ năm 2021 |
Diện tích KH 2020 chuyển sang |
Diện tích tăng thêm |
Diện tích |
Loại đất hiện trạng |
Mục đích sử dụng |
Quy hoạch sử dụng đất |
|
||||||||||||||||||
Số tờ |
Số thửa |
|
|||||||||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
NTS |
HNK |
NKH |
CLN |
RPH |
DGT |
DTL |
DKV |
MNC |
ONT |
PNK |
TSC |
DGD |
NTD |
BCS |
Giai đoạn 2016-2020 |
Dự kiến 2021-2030 |
|
||||||||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
205,17 |
190,99 |
14,18 |
205,17 |
182,23 |
2,00 |
2,11 |
4,40 |
|
0,29 |
|
5,71 |
4,15 |
0,76 |
1,98 |
0,27 |
|
|
|
1,27 |
|
|
196,17 |
|
|
|
1 |
Đất ở |
|
|
|
43,79 |
41,29 |
2,50 |
43,79 |
41,71 |
|
|
|
|
|
|
0,83 |
0,48 |
|
0,65 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
43,79 |
|
|
1.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
34,29 |
31,79 |
2,50 |
34,29 |
32,76 |
|
|
|
|
|
|
0,39 |
0,43 |
|
0,65 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
34,29 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
xã Cộng Hòa |
6 |
408, 445 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
xã Trung Thành |
18/23 |
278, 283/27, 28; 30; 32; 49; 50; 51; 52; 59; 60; 61; 66; DGT; DTL |
9,98 |
9,98 |
|
9,98 |
9,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,98 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Xã Quang Trung |
3 |
1959, 1962, 1953, 1968 |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
2,77 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
3,00 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Xã Tam Thanh |
12 |
25, 26, 27, 28, 29, 30, 31 |
2,06 |
2,06 |
|
2,06 |
2,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,06 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
xã Minh Thuận |
6 |
1047, 1048, 1049, 1154 |
0,95 |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Thành |
2, 3 |
468/ 1, 3, 4, 6 |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Thành |
3 |
12, 19, 20, 21, 35, 116, 117, 118 119, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 140,152, 153, 154, 155, 22, 23, 138 |
1,54 |
1,54 |
|
1,54 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
xã Kim Thái |
1 |
206 đến 213, DGT, DTL |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
xã Đại An |
11 |
187,182,185,184,189,226, 186, 190 |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
xã Hiển Khánh |
3 |
220, 221 |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
" |
9 |
79, 88 |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
" |
8 |
241 |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Thành Lợi |
6 |
869, 860, 830, 906, 900, 916, 930, DGT, DTL |
9,50 |
9,50 |
|
9,50 |
9,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
9,50 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn |
xã Hiển Khánh |
9 |
98, 102 |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
9,50 |
9,50 |
|
9,50 |
8,95 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
9,50 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Kim Thái |
8 |
938, 939 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
TT Gôi |
2, 3, 10 |
2(5,6,10,12,13,16,17,18,22,24,25,26) 3(1-7,19,20,21,22,23,25,29)10(13,8); mương; đường |
9,00 |
9,00 |
|
9,00 |
8,45 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
9,00 |
|
|
|
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
51,58 |
49,70 |
1,88 |
51,58 |
46,16 |
2,00 |
0,46 |
0,65 |
|
0,29 |
|
|
0,45 |
0,76 |
0,53 |
0,27 |
|
|
|
0,01 |
|
|
51,58 |
|
|
2.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
48,96 |
48,40 |
0,56 |
48,96 |
43,56 |
2,00 |
0,45 |
0,65 |
|
0,28 |
|
|
0,45 |
0,76 |
0,53 |
0,27 |
|
|
|
0,01 |
|
|
48,96 |
|
|
|
Đường khu cấp đất cửa bà Tuyên |
xã Tân Thành |
3 |
590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông liên thôn |
xã Tân Thành |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất GT khu dân cư mới |
xã Quang Trung |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
0,40 |
|
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
Đất giao thông khu dân cư mới |
xã Minh Thuận |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn Rặng Dừa |
xã Tân Thành |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,45 |
1,45 |
|
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
Đường ngã tư thị trấn Gôi đến Phú Thứ Tam Thanh |
thị trấn Gôi |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
Đường vành đai II - 485 B (Từ đê Hữu Sông Đào đến QL 21B) |
Xã Hợp Hưng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,60 |
1,60 |
|
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
Xã Đại An |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
6,06 |
6,06 |
|
6,06 |
6,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,06 |
|
|
|
|
Xã Liên Bảo |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
6,70 |
6,70 |
|
6,70 |
6,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,70 |
|
|
|
|
Xã Thành Lợi |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
5,52 |
5,52 |
|
5,52 |
3,52 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,52 |
|
|
|
|
Xã Đại Thắng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
6,90 |
6,90 |
|
6,90 |
6,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
6,90 |
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp đường nối đoạn QL38B đến phủ Vân Cát thuộc dự án khu dân cư nông thôn xã Trung Thành |
xã Trung Thành |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
0,76 |
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
1,50 |
|
|
|
xã Kim Thái |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,14 |
1,14 |
|
1,14 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
|
|
Đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm |
Xã Tân Khánh |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,44 |
0,44 |
|
0,44 |
0,30 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Tân Khánh - Liên Bảo |
Tân Khánh |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,27 |
1,27 |
|
1,27 |
0,87 |
|
0,12 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
1,27 |
|
|
|
Kim Thái |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
3,50 |
3,50 |
|
3,50 |
3,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
Quang Trung |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,66 |
1,66 |
|
1,66 |
1,10 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
|
|
|
|
Liên Bảo |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Khả Chính - Bối Xuyên kéo dài |
Hợp Hưng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
5,17 |
5,17 |
|
5,17 |
5,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,17 |
|
|
|
Đại An |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
2,40 |
2,40 |
|
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ đường Hùng Vương đến đê bối Đồng Tâm phục vụ cứu hộ, cứu nạn và phòng chống lụt bão |
Đại Thắng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,81 |
0,81 |
|
0,81 |
0,39 |
|
0,27 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81 |
|
|
2.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
0,05 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Đất thủy lợi khu dân cư mới |
xã Quang Trung |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
0,05 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Đất thủy lợi khu dân cư mới |
xã Minh Thuận |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
|
|
1,55 |
0,45 |
1,10 |
1,55 |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55 |
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học xã |
xã Đại An |
7 |
90, 91 |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
Mở rộng trường mầm non |
xã Tam Thanh |
34/33 |
1/29 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Mở rộng trường PTTH Nguyễn Bính |
xã Hiển Khánh |
9 |
79, 88 |
1,10 |
|
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
2.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
0,55 |
0,40 |
0,15 |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
Xây dựng trạm y tế |
xã Đại An |
3 |
1145 |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
Mở rộng trạm y tế |
xã Quang Trung |
3 |
1916, 1917, 1920, 1921 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.5 |
Đất XD cơ sở TD TT |
|
|
|
0,45 |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
Mở rộng Sân vận động xã |
Xã Trung Thành |
23 |
47 |
0,45 |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
3 |
Đất xây dựng trụ sở, cơ quan |
|
|
|
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
Mở rộng trụ sở UBND xã |
xã Đại An |
3 |
1134 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
4 |
Đất bãi thải, xử lý rác thải |
|
|
|
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
Khu xử lý rác thải tập trung |
xã Đại An |
6 |
2739 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
50,00 |
50,00 |
|
50,00 |
46,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
1,60 |
1,35 |
|
0,80 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
50,00 |
|
|
|
Cụm công nghiệp Thanh Côi |
Tam Thanh |
24/25/26/29/3 0 |
13 đến 18/14,33 đến 37, 51 đến 69,72 đến 88/125, 126, 216 đến 234/3 đến 14, 57 đến 63/1 đến 13, DGT, DTL |
50,00 |
50,00 |
|
50,00 |
46,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
1,60 |
1,35 |
|
0,80 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
50,00 |
|
|
6 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
59,00 |
50,00 |
9,00 |
59,00 |
47,48 |
|
1,57 |
3,75 |
|
|
|
3,28 |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
1,05 |
|
|
50,00 |
|
|
|
Dự án Mở rộng khu công nghiệp Bảo Minh |
xã Kim Thái, xã Liên Minh |
11 |
Nhiều thửa |
50,00 |
50,00 |
|
50,00 |
40,05 |
|
|
3,75 |
|
|
|
3,28 |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
1,05 |
|
|
50,00 |
|
|
|
Khu công nghiệp Mỹ Thuận |
xã Hiển Khánh |
4 |
7,8,9,10 |
9,00 |
|
9,00 |
9,00 |
7,43 |
|
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,10 |
52,26 |
29,84 |
82,10 |
63,39 |
|
9,38 |
0,55 |
0,15 |
6,48 |
|
0,17 |
0,19 |
0,10 |
1,32 |
|
0,08 |
0,20 |
0,02 |
|
0,07 |
|
70,88 |
|
|
||
1 |
Đất ở |
|
|
|
23,19 |
6,81 |
16,38 |
23,37 |
7,97 |
|
7,68 |
0,55 |
0,15 |
6,48 |
|
|
|
0,10 |
0,27 |
|
0,08 |
|
0,02 |
|
0,07 |
|
12,15 |
|
|
1.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
22,72 |
6,79 |
15,93 |
22,90 |
7,97 |
|
7,48 |
0,55 |
0,15 |
6,22 |
|
|
|
0,10 |
0,26 |
|
0,08 |
|
0,02 |
|
0,07 |
|
12,13 |
|
|
1.1.1 |
Xã Minh Thuận |
|
|
|
1,18 |
0,61 |
0,57 |
1,18 |
0,73 |
|
0,14 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
|
|
|
Vượt Bờ Đông |
Hướng Nghĩa |
1 |
357 |
0,13 |
0,09 |
0,04 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Ao Quan |
Phú Cốc |
5 |
8 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Bờ Đó |
Bịch |
5 |
417 |
0,15 |
0,06 |
0,09 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Cửa Lỗ |
Bịch |
8 |
134 |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Cửa Lỗ |
Bịch |
7 |
18 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Đồng Đậu |
Bịch |
7 |
17 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Bắc làng |
Phu |
7 |
21 |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Nam Đồng Kho |
Phu |
4 |
826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tây Trung Đồng |
Phú Lão |
6 |
340,1147,1148,1149 |
0,18 |
0,09 |
0,09 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
Tây Trại |
Trại Kho |
10 |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Ổi |
Kênh Đào |
6 |
288, 296, 334 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đông Bờ Hồ |
Đống Đất |
7 |
85,86 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Chằm Chủ - Chằm Đông |
Đống Đất |
7 |
127 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Bờ Chu |
Trại Kho |
7 |
583 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Mua Cua |
Duyên Hạ |
8 |
105,107,108 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,31 |
|
0,31 |
0,31 |
|
|
0,04 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Xã Tân Khánh |
|
|
|
1,59 |
0,81 |
0,78 |
1,59 |
1,03 |
|
0,50 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Đầu cầu Thọ Trường |
6 |
50, 40 |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Bác Đình Hạ Xá |
3 |
372 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Bớ niên Việt An |
7 |
108 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Ao Cá Bàn Kết |
4 |
161 |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,07 |
0,03 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Ao Hạ Xá |
1 |
224 |
0,13 |
0,04 |
0,09 |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Ao Hạ Xá |
1 |
222 |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Làn Sông Trại Giầu |
6 |
314 |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Tây Làng Việt An |
7 |
245 |
0,10 |
0,04 |
0,06 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Đường Cái Hàng |
8 |
225, 230 |
0,30 |
0,15 |
0,15 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Nam Chằm Chua |
4 |
403, 402 |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Đồng Rợ |
4 |
328, 329, 331, 333 |
0,10 |
|
0,1 |
0,10 |
0,06 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Chằn Đông Phong Cốc |
9 |
100 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Làn Cảo |
9 |
273 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Ao Vực Hầu |
11 |
5, 3 |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
1.1.3 |
Xã Minh Tân |
|
|
|
0,49 |
0,15 |
0,34 |
0,49 |
0,06 |
|
0,28 |
|
0,09 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
Nội Đồng Quynh |
Hoàng |
18 |
41 đến 48, 50 đến 53 |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
Làn Giếng |
Thượng |
37 |
131, 154 |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Dân cư Thượng |
Thượng |
32 |
27, 29 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Làn Tổ |
Thượng |
37 |
43 |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
Cửa chùa |
Vân tập |
7 |
43 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
0,08 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Xã Kim Thái |
|
|
|
1,90 |
0,98 |
0,92 |
1,90 |
0,88 |
|
0,31 |
0,10 |
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
Khu vực Con Rồng |
Xóm Vân Cát |
2 |
661, 662 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Khu dân cư Đồng Dội, Tư hán, phía đông đường 56 Xóm 4 |
Xóm 4 |
1 |
460, 463, 475, 476, 477, 465, 467 |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Khu dân cư Đội 5 xóm 1 Đồng sọt |
Xóm 1 |
3 |
1530 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
KV Đồng Cát Vân Tiến |
Vân Cát |
6 |
3477 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đồng Ngọng |
Xóm Mới |
9 |
1383; 1385; 1324; 1386; 1378; 1380 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Khu dân cư Đồng Tước Xóm Cầu |
Xóm Tiền |
7 |
670; 674; 684 |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
Khu dân cư Hiệu Tiền |
Xóm Tiền |
7 |
641 |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Khu dân cư Cửa la Đội 8 Xóm 3 |
Xóm 3 |
5 |
2667 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Khu dân cư Đồng Ngạch |
Xóm 1 |
3 |
1294; 1292;1293 |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,92 |
|
0,92 |
0,92 |
|
|
0,31 |
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5 |
Xã Cộng Hòa |
|
|
|
0,51 |
0,24 |
0,27 |
0,51 |
0,21 |
|
0,16 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
Đường cái |
Bối Xuyên Hạ |
5 |
34 |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Vùng ông Thanh |
Ngọc Thành |
12 |
64 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Khu Nam Chợ Ngang |
Thiện Vịnh |
20 |
324 |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
Đồng Ngẩy |
Thiện Vịnh |
23 |
81 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
0,13 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
Bối La |
3 |
106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
Ngọc Thành |
6 |
172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
Ngọc Thành |
6 |
286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
Thông Khê |
7 |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
Thông Khê |
7 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
Châu Bạc |
10 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.6 |
Xã Hiển Khánh |
|
|
|
0,83 |
0,38 |
0,45 |
0,83 |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
0,12 |
|
|
|
0,10 |
0,11 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,62 |
|
|
|
Ao Trại cũ |
Thôn Đào |
6 |
291 |
0,10 |
0,07 |
0,03 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Đồng Dáng |
Hạnh Lâm |
10 |
201 |
0,09 |
0,08 |
0,01 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
Bậng |
Hậu Nha |
5 |
776 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Đường đê |
Phú Đa |
4 |
272 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Sân bóng cũ |
Thượng Đồng |
6 |
16 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Máy bơm |
Triệu |
8 |
556 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Nhà trẻ cũ |
Triệu |
11 |
127 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Ao trong thôn |
Liên Xương |
13 |
192 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đường nội |
Thượng Đồng |
2 |
287 |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
0,09 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.7 |
Xã Quang Trung |
|
|
|
1,64 |
0,46 |
1,18 |
1,64 |
0,91 |
|
0,40 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11 |
|
|
|
Tây ông Dân |
Xóm Đồng |
4 |
3165, 3163, 3172 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Đầu xóm Đồng |
Xóm Đồng |
4 |
3106 |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
Khu Sau Gia |
Hội2 |
8m |
92, 554 |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Sau ông Vậy |
Bất Di1 |
3m |
240 |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Sau ông Hùng |
Bất Di1 |
3c |
2104 |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
Sau ông Na |
Bất Di1 |
3c |
2078 |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Ao Cửa Ông Tuyển |
Bất Di1 |
3m |
86 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Cửa Ông Thừu |
Bất Di1 |
3m |
236 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
0,01 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Ao cửa ông khuê |
Quang Tiến1 |
2c |
1469 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Tây ông Ngải |
Bất Di3 |
1m |
120 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Tây Nghĩa trang Liệt Sỹ |
Bất Di2 |
3c |
2124; 2125; 2127; 2132; 2139 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,53 |
|
0,53 |
0,53 |
|
|
0,25 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.8 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
2,13 |
0,21 |
1,92 |
2,13 |
0,71 |
|
0,87 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Cửa Chinh xóm Chinh |
13 |
62; 97; 101 |
0,13 |
0,05 |
0,08 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Tây Cóc xóm Phạm |
12 |
15;105 |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Cồn ẩn xóm Đông |
15 |
35;103 |
0,23 |
0,13 |
0,10 |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Vườn hề xóm Quế |
18 |
108;109;112, 151 |
0,11 |
0,03 |
0,08 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Ao Sen xóm Phạm |
3 |
1 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,38 |
|
1,38 |
1,38 |
0,11 |
|
0,72 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.9 |
Xã Thành Lợi |
|
|
|
2,40 |
0,78 |
1,62 |
2,40 |
0,85 |
|
0,88 |
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07 |
|
|
|
Dọc sâu |
Minh khai |
7 |
134 |
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
Đồng thính tuyến 2 |
Xóm Chợ |
5-I |
60 |
0,14 |
0,09 |
0,05 |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
Sau luỹ xóm A |
Xóm A |
2-IV |
44 |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Đồng Quýt |
Sa Trung |
11a |
314 |
0,47 |
0,42 |
0,05 |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
Đồng Báng |
Dương Lai ngoài |
1 |
40, 25 |
0,15 |
0,08 |
0,07 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Ao phụ nữ |
Trần phú |
8-I |
47 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Thùng Phú Cốc |
Phú Cốc |
4-V |
70 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Tư văn |
xóm C Áp Phú |
4-IV |
80 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Mả vỡ |
Dương Lai ngoài |
2 |
196, 197, 198, 200 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,33 |
|
1,33 |
1,33 |
|
|
0,66 |
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.10 |
Xã Hợp Hưng |
|
|
|
1,03 |
0,58 |
0,45 |
1,03 |
0,46 |
|
0,31 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Cổ sắm Vụ Nữ |
12 |
154 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Cửa ngăn Lập Vũ |
6 |
163 |
0,20 |
0,12 |
0,08 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Cửa làng Lương Mỹ |
14 |
230 |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Mả vàng thôn Vàng |
7b |
659 |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Đồng Thuần Khả Chính |
20b |
127, 130 |
0,12 |
0,07 |
0,05 |
0,12 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Ao sen Thị Thôn |
8 |
177 |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Ao sen An Thứ |
10 |
93 |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Cửa làng Tiên Chưởng |
2 |
117, 122 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Hậu Xá Nội Chế |
7a |
145, 146 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất |
Cổ Ngan Vụ Nữ |
5 |
44 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
0,01 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.11 |
Xã Đại An |
|
|
|
0,39 |
|
0,39 |
0,39 |
|
|
0,15 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,39 |
|
0,39 |
0,39 |
|
|
0,15 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.12 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
1,25 |
0,35 |
0,90 |
1,25 |
0,30 |
|
0,47 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
Ruộng cửa bà Tuyên |
3 |
590 |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
Dốc xóm 7 |
4 |
2 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
Xóm 2 |
11 |
169 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
Xóm 2 |
11 |
271 |
0,19 |
|
0,19 |
0,19 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
Xóm 2 |
11 |
158 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
Xóm 1 |
11 |
276 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,51 |
|
0,51 |
0,51 |
|
|
0,08 |
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.13 |
Xã Liên Minh |
|
|
|
1,07 |
0,39 |
0,68 |
1,07 |
0,01 |
|
0,19 |
0,21 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
0,07 |
|
0,43 |
|
|
|
Ao ông Nguyên (Đội 4 Hổ Sơn) |
Ngõ Trang |
9-I |
14 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Khu vực Đường 10 ( Đội 7 Nhì Giáp) |
Đội 7 Nhì Giáp |
3 |
171, 179 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Khu vực Ngõ đừng ( Đội 1 xóm Thượng) |
Đội 1 xóm Thượng |
1 |
427, 435 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Khu vực Đường Ngang (Làng Tiền) |
Làng Tiền |
8 |
35 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Khu vực Ngõ Trang |
Ngõ Trang |
10-II |
228 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Khu vực Tiền Làn (Ngõ Trang) |
Ngõ Trang |
10 |
145, 147 |
0,07 |
0,06 |
0,01 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
Khu vực đất dịch vụ |
Làng Tâm |
2-III |
328 |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Đấu giá đất ở |
Làng Tiền |
8 |
634 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,64 |
|
0,64 |
0,64 |
|
|
0,13 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.14 |
Xã Đại Thắng |
|
|
|
0,66 |
0,04 |
0,62 |
0,75 |
|
|
0,57 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Thiện An |
3 |
52 |
0,13 |
0,04 |
0,09 |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,53 |
|
0,53 |
0,62 |
|
|
0,44 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.15 |
Xã Vĩnh Hào |
|
|
|
1,37 |
0,33 |
1,04 |
1,37 |
0,27 |
|
0,42 |
0,04 |
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
Khu đường sến |
Thôn Vĩnh Lại |
3 |
239 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Khu vườn giúp |
Thôn Tiên Hào |
2a |
253.257 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
Khu đường Le |
Thôn Tiên Hào |
2a |
169 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Khu cổng đình |
Thôn Cựu Hào |
2b |
343 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Khu sau làng |
Thôn Cựu Hào |
2-I |
168, 169 |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Khu trại sặt |
Thôn Hồ Sen |
1 |
226.334 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Khu sối ông Ân |
Thôn Đại Lại |
5-III |
86 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Khu mẫu tám |
Thôn Cựu Hào |
2a |
29 |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,88 |
|
0,88 |
0,88 |
|
|
0,31 |
|
|
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.16 |
Xã Liên Bảo |
|
|
|
1,59 |
0,26 |
1,33 |
1,59 |
0,33 |
|
0,67 |
0,10 |
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79 |
|
|
|
Ao ông Trí nhận khoán |
Thôn Tổ Cầu |
47 |
50, 68 |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Sau ông Thành xóm 6 LP |
Thôn Cao Phương |
38 |
101, 104 |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
Ao ông Phóng nhận khoán xóm 6 LP |
Thôn Cao Phương |
38 |
266 |
0,10 |
0,06 |
0,04 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
Sau ông Tấn xóm 6LP |
Thôn Cao Phương |
45 |
24 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Cửa dựng xóm 6LP |
Thôn Cao Phương |
39 |
269, 283 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Phía Tây+Đông N6 |
Thôn Tổ Cầu |
53 |
188 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Khu vườn Tây |
Thôn Tổ Cầu |
53 |
132, 133, 131 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Mạ x4 x10 BX |
Thôn Đắc Lực |
25 |
33, 34 |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Ao ông Trường nhận khoán |
Thôn Trình Xuyên |
21 |
245 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
Khu lúa giống HTX BX |
Thôn Rộc |
25 |
69 |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
0,39 |
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.17 |
Xã Tam Thanh |
|
|
|
2,69 |
0,22 |
2,47 |
2,78 |
0,98 |
|
0,92 |
0,10 |
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Trung Cấp |
Cánh Dạ Giai |
41 |
30 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Trung Cấp |
Phía bắc thôn |
41 |
13 |
0,71 |
|
0,71 |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phú Thọ |
Cửa nhà VH thôn Phú Thọ |
12 |
1, 2 |
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Quảng Cư |
Trại Bèo |
12 |
74, 97 |
0,10 |
0,02 |
0,08 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,59 |
|
1,59 |
1,68 |
|
|
0,90 |
|
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
0,47 |
0,02 |
0,45 |
0,47 |
|
|
0,20 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Đấu giá QSD đất ở |
Trần Huy Liệu |
10 |
8 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC |
|
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
0,19 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
43,97 |
39,17 |
4,80 |
43,97 |
42,37 |
|
0,55 |
|
|
|
|
0,17 |
0,19 |
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
43,97 |
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
xã Đại An |
8 |
320,133, 321,319, 317, 318 |
4,80 |
|
4,80 |
4,80 |
4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80 |
|
|
|
Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thiết bị điện, điện tử, phụ tùng xe đạp xe máy và các sản phẩm cơ khí của Công ty CP Tân Phát Trường Sơn |
xã Đại An |
27, 23 |
Nhiều thửa |
7,80 |
7,80 |
|
7,80 |
7,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,80 |
|
|
|
Dự án sản xuất kinh doanh VLXD và cấu kiện bê tông của Công ty CP sản xuất thương mại dịch vụ Sen Xanh |
xã Đại An |
27, 28 |
Nhiều thửa |
4,80 |
4,80 |
|
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80 |
|
|
|
Xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
xã Đại An |
28 |
82, 83, 100, 94, 107, 98, 105, 115, 135, 146, 151, 156 |
0,97 |
0,97 |
|
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
|
|
Dự án mở rộng đầu tư xây dựng sản xuất, kinh doanh hàng may mặc của Công ty cổ phần dệt may Đức Anh |
xã Đại An |
11 |
498, 501, 517, DGT |
0,65 |
0,65 |
|
0,65 |
0,50 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất thanh nhôm định hình của Công ty TNHH nhôm Nam Sung Việt Nam |
xã Hiển Khánh |
1 |
33, 34, 46, 66, 72, 74, 75 |
9,98 |
9,98 |
|
9,98 |
9,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
9,98 |
|
|
|
Xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
xã Hiển Khánh |
3 |
162, 165, 167, 168 |
4,20 |
4,20 |
|
4,20 |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,20 |
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất và dịch vụ hàng thủ công mỹ nghệ của Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh thương mại Trần Gia |
Thị trấn Gôi |
26/27/12 |
2/2 đến 7, 10, 19/ 7, 9, 11, DGT, DTL |
6,90 |
6,90 |
|
6,90 |
6,05 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,12 |
0,09 |
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
6,90 |
|
|
|
Xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
xã Đại Thắng |
4 |
7-13 |
3,50 |
3,50 |
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
Khu đấu giá QSD đất thuê |
Vĩnh Hào |
3 |
225 |
0,37 |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
8,06 |
3,08 |
4,98 |
8,06 |
6,35 |
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
8,06 |
|
|
|
Cơ sở thương mại dịch vụ |
xã Thành Lợi |
5-I |
27 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Cơ sở thương mại dịch vụ |
xã Tam Thanh |
28, 29 |
23, 30, 31, 32/1, 2, 30, 31, 32 |
2,31 |
|
2,31 |
2,31 |
1,78 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2,31 |
|
|
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, sinh thái, giải trí của Công ty TNHH vàng bạc Trọng Bẩy (Giai đoạn 2) |
TT Gôi |
25 |
1, 17 |
0,47 |
|
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
Dự án mở rộng xây dựng trụ sở văn phòng, cửa hàng giới thiệu sản phẩm, dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Phương Linh |
Kim Thái |
7 |
273 |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh tôn xốp và VLXD của Công ty TNHH MTV sản xuất Vinh Hằng |
Cộng Hòa |
27 |
293, 297, 300 |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ |
Tân Thành |
2,3 |
433, 468/1; DGT; DTL |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu đấu giá QSD đất thuê |
Tân Thành |
6 |
111 |
0,98 |
0,98 |
|
0,98 |
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
4 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 11 |
xã Kim Thái |
1 |
376 đến 386; 392 đến 399 |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
5,90 |
2,40 |
3,50 |
5,90 |
5,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,90 |
|
|
|
Dự án xây dựng và phát triển kinh tế trang trại tổng hợp Thần Nông ứng dụng công nghệ cao của Công ty cổ phần sản xuất và đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Thần Nông |
xã Đại Thắng |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 15 |
3,50 |
|
3,50 |
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
Dự án trồng và bảo tồn nguồn gen các dược liệu Việt Nam |
xã Đại Thắng |
4 |
14, 15 |
2,40 |
2,40 |
|
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
287,27 |
243,25 |
44,02 |
287,27 |
245,62 |
2,00 |
11,49 |
4,95 |
0,15 |
6,77 |
|
5,88 |
4,34 |
0,86 |
3,30 |
0,27 |
0,08 |
0,20 |
0,02 |
1,27 |
0,07 |
|
267,05 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.